100+ tên Hán Việt hay và ý nghĩa dành cho bé trai bé gái

Đặt tên Hán Việt hay cho con hoàn toàn có thể giúp bổ khuyết những thiếu vắng trong phần họ và tên của bé, con gặp nhiều thuận tiện trong đời sống. Cách đặt và list tên Hán Việt hay cho bé trai và bé gái cha mẹ hoàn toàn có thể tìm hiểu thêm .

Khi đặt tên Hán Việt cho bé gái sẽ biểu lộ sự xinh đẹp, êm ả dịu dàng, khôn khéo, mang đến niềm hạnh phúc, như mong muốn. Nếu đặt tên cho bé trai mang đến ý nghĩa can đảm và mạnh mẽ, vĩ đại, oai hùng, hiên ngang cùng với đất trời ….

Cách đặt tên Hán Việt cho bé hay và ý nghĩa

Nếu theo truyền thống “Trai Văn” – “ Gái Thị” vẫn là lựa chọn đặt tên của các bố mẹ trước đây thì xu hướng lựa chọn đặt các phần tên đệm kèm với họ và tên chính có phần đa dạng hơn. Cách đặt tên Hán Việt cho bé hay và ý nghĩa bố mẹ có thể dựa vào những điều sau:

– Chọn tên Hán Việt theo các bộ thủ mang ý nghĩa vinh phúc, an nhàn, sung túc…

Bộ Thạch với những tên gọi : Châm, Nghiễn, Nham, Bích, Kiệt, Thạc …
Bộ Thảo với những tên gọi : Cúc, Lan, Huệ, Hoa, Nhị …
Bộ Thuỷ với những tên gọi : Giang, Hà, Hải, Khê, Trạch, Nhuận …
Bộ Hoả với những tên gọi : Thước, Lô, Huân, Hoán, Luyện, Noãn …
Bộ Kim với những tên gọi : Kính, Tích, Khanh, Chung, Điếu …
Bộ Mộc với những tên gọi : Tùng, Bách, Đào, Lâm, Sâm …
Bộ Ngọc với những tên gọi : Trân, Châu, Anh, Lạc, Lý, Nhị, Chân, Côn …

– Tên đệm Hán Việt kết hợp với các tên xuôi tai để cho ra một cái tên đẹp.

Ví dụ : Tên đệm là Đức, những tên hoàn toàn có thể đặt như Đức Minh, Đức Quân, Đức Trung …

– Giữ phần họ và tên đệm của bé và đặt phần tên chính khác nhau cho các bé trong gia đình.

Ví dụ : Chị gái là Cao Nguyễn Ngọc Diệp, đặt tên em gái là Cao Nguyễn Ngọc Điệp .

Lưu ý khi đặt tên Hán Việt hay cho bé

Chọn đặt tên cho con, những bậc cha mẹ cần chú ý quan tâm đến 1 số ít yếu tố sau :
– Tên lựa chọn cho con phải thật hay và có ý nghĩa đẹp, bộc lộ được mong ước của cha mẹ về tương lai và cuộc sống con sau này .
– Tên con cần phải có vần điệu, khi đọc lên nghe xuôi tai, không bị trúc trắc do ngôn từ Hán Việt bị tác động ảnh hưởng từ Trung Quốc nên cũng có những âm cao, âm thấp nên phải tích hợp khôn khéo .
100+ tên Hán Việt hay và ý nghĩa dành cho bé trai bé gái - 1

100+ tên Hán Việt hay và ý nghĩa dành cho bé trai bé gái - 2
Đặt tên Hán Việt hay cho con. ( Ảnh minh họa )
– Tên gọi cho bé cần phải được tạo nên từ những bộ thủ đơn thuần, dễ hiểu, tránh đặt tên theo những bộ thủ phức tạp .
– Những chữ trong tên gọi của con cân đối, hòa giải, tránh gây những hiểu nhầm về giới tính .

Ý nghĩa của một số tên Hán Việt phổ biến

– An ( 安 ) : yên bình, như mong muốn .
– Cẩm ( 锦 ) : thanh cao, tôn quý .
– Chính ( 政 ) : mưu trí, đa tài .
– Cử ( 举 ) : hưng khởi, thành đạt về đường học vấn .
– Cúc ( 鞠 ) : ước mong con sẽ là đứa trẻ được nuôi dạy tốt .
– Dĩnh ( 颖 ) : năng lực, mưu trí .
– Giai ( 佳 ) : ôn hòa, đa tài .
– Hàn ( 翰 ) : thông tuệ .
– Hành ( 珩 ) : một loại ngọc quý báu .
– Hạo ( 皓 ) : trong trắng, thuần khiết .

100+ tên Hán Việt hay và ý nghĩa dành cho bé trai bé gái - 3

Đặt tên Hán Việt hay cho con được rất nhiều cha mẹ vận dụng. ( Ảnh minh họa )
– Hào ( 豪 ) : có tài xuất chúng .
– Hậu ( 厚 ) : thâm sâu ; người có đạo đức .
– Hinh ( 馨 ) : hương thơm bay xa .
– Hồng ( 洪 ) : vĩ đại ; khí chất rộng lượng, thanh nhã .
– Hồng ( 鸿 ) : mưu trí, thẳng thắn, uyên bác .
– Huỳnh ( 炯 ) : tương lai sáng lạng .
– Hy ( 希 ) : anh minh đa tài, tôn quý .
– Khả ( 可 ) : phúc lộc song toàn .
– Kiến ( 建 ) : người kiến thiết xây dựng sự nghiệp lớn .
– Ký ( 骥 ) : con người năng lực .
– Linh ( 灵 ) : linh động, tư duy nhạy bén .
– Nghiên ( 妍 ) : đa tài, khôn khéo, thanh nhã .
– Phú ( 赋 ) : có tiền tài, sự nghiệp thành công xuất sắc .
– Phức ( 馥 ) : thanh nhã, tôn quý .
– Tiệp ( 捷 ) : nhanh gọn, thắng lợi vẻ vang trong mọi dự tính .
– Tinh ( 菁 ) : hưng thịnh .
– Tư ( 思 ) : suy tư, sáng tạo độc đáo, hứng thú .
– Tuấn ( 俊 ) : tướng mạo tươi đẹp, con người năng lực .
– Vi ( 薇 ) : nhỏ bé nhưng đầy tinh xảo .

Tên Hán Việt hay cho bé gái

Gợi ý những tên hay và ý nghĩa và list những tên hay cho bé gái cha mẹ hoàn toàn có thể tìm hiểu thêm .

1. Ý nghĩa các tên Hán Việt cho bé gái

– KIỀU – Qiào – 翘 : Nổi bật, mang một nét đẹp sang chảnh ( Lam Kiều, Thúy Kiều )
– KIM – Jīn – 金 : Vàng, mong ước con có một đời sống sung túc, giàu sang ( Thiên Kim )
– KHUÊ – Guī – 圭 : Ngọc quý, ý muốn con sẽ được mọi người trân trọng và yêu quý như một viên ngọc ( Ngọc Khuê, Thục Khuê )
– LAM – Lán – 蓝 : Màu xanh lam, ý muốn con sẽ là nơi để mọi người hoàn toàn có thể đặt niềm tin và sự tin cậy ( Thanh Lam )
– LÊ – Lí – 黎 : Đám đông, không chỉ có vậy nó còn mang ý nghĩa là bé sẽ nhận được sự bảo bọc yêu thương từ mọi người xung quanh ( Hiền Lê, Thanh Lê )
– LỆ – Lì – 丽 : Mỹ lệ, xinh xắn, bé sẽ mang một nét đẹp nghiêng nước, nghiêng thành ( Cẩm Lệ )
– LIÊN – Lián – 莲 : Hoa sen, ý muốn bé sẽ vượt lên mọi khó khăn vất vả trên đường đời ( Hương Liên, Thùy Liên )
– LIỄU – Liǔ – 柳 : Cây Liễu, dù có mong manh, dễ vỡ như thế nào đi chăng nữa nhưng bé vẫn kiên trì vượt lên toàn bộ để có được sự niềm hạnh phúc ( Thúy Liễu )
– LINH – Líng – 泠 : Trong suốt, tinh khôi như những giọt sương ban mai ( Ngọc Linh, Mỹ Linh, Thùy Linh )
– LOAN – Wān – 湾 : Vịnh biển, ý muốn bé sẽ được thiên phú cho nhiều kĩ năng, giúp ích cho đời ( Kim Loan, Thùy Loan, Tố Loan )
– LY – Lí – 璃 : Pha lê, ý muốn bé sẽ luôn an lành và niềm hạnh phúc trong đời sống ( Mỹ Ly, Phượng Ly )
– MIÊN – Mián – 绵 : Tơ tằm, tuy thanh mảnh nhưng lại mang một nét đẹp cực kỳ hấp dẫn ( Thùy Miên, Thụy Miên )
– MINH – Míng – 明 : Sáng sủa, mưu trí ( Ngọc Minh, Thùy Minh, Hạnh Minh )
– MY – Méi – 嵋 : núi Nga My, một ngọn núi ở Trung Quốc ( Diễm My, Hà My, Trà My )
– MỸ – Měi – 美 : Xinh đẹp ( Lệ Mỹ, Bích Mỹ )
– NGÂN – Yín – 银 : Bạc ( Kim Ngân, Huyền Ngân, Ngọc Ngân )
– NGỌC – Yù – 玉 : Đẹp như Ngọc ( Ánh Ngọc, Bích Ngọc, Cẩm Ngọc, Thu Ngọc )
– NHÀN – Xián – 闲 : Nhàn nhã ( Thanh Nhàn )
– NHI – Er – 儿 : Nhỏ bé ( Ngọc Nhi, Tuyết Nhi, Yến Nhi )
– NHIÊN – Rán – 然 : Lẽ phải, điều đúng đắn ( An Nhiên, Ngọc Nhiên, Minh Nhiên )
– NHƯ – Rú – 如 : Bằng ( Hồng Như, Tố Như, Tú Như )
– NHUNG – Róng – 绒 : Lụa, có đời sống sung túc ( Hồng Nhung, Tuyết Nhung )
– OANH – Yíng – 萦 : Vòng quanh, người được đi nhiều nơi ( Thục Oanh, Vy Oanh )
– PHƯƠNG – Fāng – 芳 : Để lại nổi tiếng tốt ( Hoài Phương, Linh Phương, Xuân Phương )
– PHƯỢNG – Fèng – 凤 : Chim phượng hoàng, có tính chỉ huy cao, vừa có tài, vừa có sắc ( Bích Phượng, Yến Phượng )
– QUẾ – Guì – 桂 : Cây quế, mong bé sẽ có một đời sống vinh quang giàu sang ( Ngọc Quế )
– QUYÊN – Juān – 娟 : Xinh đẹp như loài chim quyên ( Bảo Quyên, Thu Quyên, Thục Quyên )
– QUỲNH – Qióng – 琼 : Hoa quỳnh ( Ngọc Quỳnh, Thu Quỳnh, Thúy Quỳnh, Xuân Quỳnh )
– THẢO – Cǎo – 草 : Cỏ cây, thảo mộc ( An Thảo, Hương Thảo, Thu Thảo, Thanh Thảo )
– THOA – Chāi – 釵 : Cái trâm cài đầu ( Kim Thoa )
– THU – Qiū – 秋 : Mùa thu ( Lệ Thu, Thanh Thu )
– THƯ – Shū – 书 : Sách vở, tài năng ( Anh Thư, Quỳnh Thư )
– THƯƠNG – Cāng – 鸧 : Chim Hoàng Anh ( Quỳnh Thương )
– THÚY – Cuì – 翠 : Xanh biếc ( Diệu Thúy, Ngọc Thúy, Minh Thúy )
– THÙY – Chuí – 垂 : Thùy mị ( Biên Thùy, Ngọc Thùy, Thanh Thùy )
– THỦY – Shuǐ – 水 : Nước ( Minh Thủy, Đàm Thủy, Thu Thủy, Yên Thủy )
– THỤY – Ruì – 瑞 : Viên ngọc ( Ngọc Thụy )
– TIÊN – Xian – 仙 : Tiên nữ, đẹp như tiên ( Thủy Tiên )
– TRÂM – Zān – 簪 : Cái trâm cài trên đầu ( Bích Trâm, Ngọc Trâm, Thùy Trâm )
– TRANG – Zhuāng – 妝 : Trang sức, quý giá ( Huyền Trang, Minh Trang, Ngọc Trang, Thùy Trang )
– TRINH – Zhēn – 贞 : Trong trắng ( Ngọc Trinh, Thục Trinh )
– TUỆ – Huì – 慧 : Tài trí, mưu trí ( Minh Tuệ, Ngọc Tuệ )
– TUYỀN – Xuán – 璿 – Tên một thứ Ngọc đẹp
– TUYẾT – Xuě – 雪 : Phẩm chất thanh cao
– UYÊN – Yuān – 鸳 : Uyên ương ( Bảo Uyên )
– VÂN – Yún – 芸 : Một loài cỏ thơm ( Hà Vân, Mi Vân, Minh Vân, Tuyết Vân )
– VY – Wéi – 韦 : Da động vật hoang dã, quý và hiếm ( Bảo Vy, Minh Vy, Tường Vy, Thục Vy )
– XUÂN – Chūn – 春 : Mùa xuân ( Thu Xuân )
– XUYÊN – Chuān – 川 : Dòng sông ( Hà Xuyên )
– YÊN – Ān – 安 : Yên tĩnh, cuộc sống được yên bình ( Khánh Yên, Tịnh Yên )
– YẾN – Yàn – 燕 : Con chim Én ( Bảo Yến, Thu Yến )

2. Gợi ý tên Hán Việt cho bé gái hay

– Ngọc Trâm : Cây trâm bằng ngọc, một cái tên gắn đầy nữ tính
– Ðoan Trang : Cái tên biểu lộ sự đẹp tươi mà kín kẽ, nhẹ nhàng, đầy nữ tính
– Thục Trinh : Cái tên biểu lộ sự trong sáng, hiền lành
– Thanh Trúc : Cây trúc xanh, hình tượng cho sự trong sáng, tươi tắn, đầy sức sống
– Minh Tuệ : Trí tuệ sáng suốt, tinh tế
– Nhã Uyên : Cái tên vừa biểu lộ sự thanh nhã, lại thâm thúy đầy trí tuệ

100+ tên Hán Việt hay và ý nghĩa dành cho bé trai bé gái - 4

Tên Hán Việt hay dành cho bé gái. ( Ảnh minh họa )
– Thanh Vân : Bé như một áng mây trong xanh đẹp tươi
– Như Ý : Bé chính là niềm mong mỏi bao lâu nay của cha mẹ
– Nguyệt Ánh : Bé là ánh trăng êm ả dịu dàng, trong sáng, nhẹ nhàng
– Gia Bảo : Bé là “ gia tài ” quý giá nhất của cha mẹ, của mái ấm gia đình
– Ngọc Bích : Bé là viên ngọc trong xanh, thuần khuyết
– Minh Châu : Bé là viên ngọc trai trong sáng, thanh bạch của cha mẹ
– Bảo Châu : Bé là viên ngọc trai quý giá
– Kim Chi : “ Cành vàng lá ngọc ” là câu nói để chỉ sự kiều diễm, sang chảnh. Kim Chi chính là Cành vàng .
– Ngọc Diệp : là Lá ngọc, biểu lộ sự xinh đẹp, duyên dáng, sang chảnh của cô con gái yêu
– Mỹ Duyên : Đẹp đẽ và duyên dáng là điều bạn đang mong đợi ở con gái yêu đó .
– Thanh Hà : Dòng sông trong xanh, thuần khiết, êm đềm, đây là điều cha mẹ ý niệm cuộc sống bé sẽ luôn niềm hạnh phúc, bình lặng, như mong muốn .
– Gia Hân : Cái tên của bé không riêng gì nói lên sự hân hoan, vui tươi mà còn như mong muốn, niềm hạnh phúc suốt cả cuộc sống
– Ngọc Hoa : Bé như một bông hoa bằng ngọc, xinh xắn, sang trọng và quý phái, sang chảnh
– Lan Hương : Nhẹ nhàng, dịu dàng êm ả, êm ả dịu dàng, đáng yêu
– Quỳnh Hương : Giống như mùi hương thoảng của hoa quỳnh, cái tên có sự lãng mạn, thuần khiết, duyên dáng
– Vân Khánh : Cái tên xuất phát từ câu thành ngữ “ Đám mây mang lại niềm vui ”, Vân Khánh là cái tên báo hiệu điềm mừng đến với mái ấm gia đình .
– Ngọc Khuê : Một loại ngọc trong sáng, thuần khiết
– Ngọc Anh : Bé là viên ngọc trong sáng, quý giá tuyệt vời của cha mẹ
– Diễm Kiều : Vẻ đẹp kiều diễm, duyên dáng, nhẹ nhàng, đáng yêu
– Thiên Kim : Xuất phát từ câu nói “ Thiên Kim Tiểu Thư ” tức là “ cô con gái ngàn vàng ”, bé yêu của bạn là gia tài quý giá nhất của cha mẹ đó .
– Hiền Nhi : Con luôn là đứa trẻ đáng yêu và tuyệt vời nhất của cha mẹ
– Hồng Nhung : Con như một bông hồng đỏ thắm, bùng cháy rực rỡ và sang chảnh
– Kim Oanh : Bé có giọng nói “ oanh vàng ”, có vẻ như đẹp sang chảnh
– Ngọc Lan : Cành lan ngọc ngà của cha mẹ
– Mỹ Lệ : Cái tên gợi nên một vẻ đẹp tuyệt vời, sang chảnh đài các .
– Kim Liên : Với ý nghĩa là bông sen vàng, cái tên tượng trưng cho sự sang chảnh, thuần khiết
– Gia Linh : Cái tên vừa gợi nên sự tinh anh, nhanh gọn và vui tươi đáng yêu của bé đó
– Thanh Mai : xuất phát từ điển tích “ Thanh mai trúc mã ”, đây là cái tên biểu lộ một tình yêu đẹp tươi, trong sáng và gắn bó, Thanh Mai cũng là hình tượng của phái đẹp .
– Tuệ Mẫn : Cái tên gợi nên ý nghĩa tinh tế, mưu trí, sáng suốt .
– Nguyệt Minh : Bé như một ánh trăng sáng, êm ả dịu dàng và đẹp tươi
– Diễm My : Cái tên biểu lộ vẻ đẹp kiều diễm và có sức mê hoặc vô cùng
– Kim Ngân : Bé là “ gia tài ” lớn của cha mẹ
– Bảo Ngọc : Bé là viên ngọc quý của cha mẹ
– Khánh Ngọc : Vừa hàm chứa sự suôn sẻ, lại cũng có sự quý giá
– Thu Nguyệt : Trăng mùa thu khi nào cũng là ánh trăng sáng và tròn đầy nhất, một vẻ đẹp êm ả dịu dàng

100+ tên Hán Việt hay và ý nghĩa dành cho bé trai bé gái - 5

Đặt tên Hán Việt hay cho con gái. ( Ảnh minh họa )
– Diễm Phương : Một cái tên gợi nên sự đẹp tươi, kiều diễm, lại trong sáng, tươi mát
– Bảo Quyên : Quyên có nghĩa là xinh đẹp, Bảo Quyên giúp gợi nên sự xinh đẹp sang trọng và quý phái, sang trọng và quý phái
– Ngọc Quỳnh : Bé là viên ngọc quý giá của cha mẹ
– Ngọc Sương : Bé như một hạt sương nhỏ, trong sáng và đáng yêu
– Mỹ Tâm : Không chỉ xinh đẹp mà còn có một tấm lòng nhân ái bát ngát .
– Phương Thảo : “ Cỏ thơm ” đó đơn thuần là cái tên tinh xảo và đáng yêu
– Hiền Thục : Hiền lành, đảm đang, giỏi giang, duyên dáng là những điều nói lên từ cái tên này
– Bích Thủy : Dòng nước trong xanh, hiền hòa là hình tượng mà cha mẹ hoàn toàn có thể dành cho bé
– Thủy Tiên : Một loài hoa đẹp

Tên Hán Việt hay cho bé trai

1. Ý nghĩa các tên Hán Việt cho bé trai

– BÁCH – Bǎi – 百 : trăm ( số nhiều )
– BẠCH – Bái – 白 : trắng, rõ ràng minh bạch
– BẰNG – Féng – 冯 : vượt mọi trở ngại
– CHÍ – Zhì – 志 : chí hướng, ý chí
– CHIẾN – Zhàn – 战 : chiến đấu
– CHINH – Zhēng – 征 : chinh chiến, đi xa
– CHÍNH – Zhèng – 正 : ngay thật, chính trực

– CHUNG – Zhōng – 终: cuối cùng (ý nói chung thủy tới cuối)

– CÔNG – Gōng – 公 : cân đối
– CƯƠNG – Jiāng – 疆 : ranh giới rõ ràng
– CƯỜNG – Qiáng – 强 : can đảm và mạnh mẽ, trưởng thành
– DƯƠNG – Yáng – 杨 : dương liễu
– DŨNG – Yǒng – 勇 : dũng mãnh, dũng mãnh
– DANH – Míng – 名 : khét tiếng
– DOANH – Yíng – 嬴 : thắng lợi
– DUY – Wéi – 维 : gìn giữ
– ĐẠI – Dà – 大 : to lớn, lớn lao
– ĐĂNG – Dēng – 灯 : cái đèn
– ĐẠT – Dá – 达 : trải qua
– ĐIỀN – Tián – 田 : đồng ruộng
– ĐỊNH – Dìng – 定 : yên lặng
– ĐỨC – Dé – 德 : ơn đức
– GIA – Jiā – 嘉 : khen ngợi
– GIANG – Jiāng – 江 : con sông lớn
– GIÁP – Jiǎ – 甲 : áo giáp
– HÀO – Háo – 豪 : người có năng lực, phóng khoáng
– HẢO – Hǎo – 好 : tốt, hay
– HẬU – Hòu – 后 : phía sau
– HIỆP – Xiá – 侠 : hào hiệp
– HIẾU – Xiào – 孝 : người con trai có hiếu, một tên Hán Việt đẹp cho con trai
– HOAN – Huan – 欢 : vui tươi, phấn khởi
– HOÀN – Huán – 环 : vòng ngọc
– HOÀNG – Huáng – 黄 : vàng, màu vàng, huy hoàng
– HỘI – Huì – 会 : hội hè ( chỉ những điều vui tươi )
– HUÂN – Xūn – 勋 : công lao, huân chương
– HUẤN – Xun – 训 : dạy dỗ, răn bảo
– HÙNG – Xióng – 雄 : dũng mãnh, kiệt xuất
– HƯNG – Xìng – 兴 : hưng thịnh
– HƯƠNG – Xiāng – 香 : hương thơm, mùi vị
– HUY – Huī – 辉 : soi sáng
– KẾT – Jié – 结 : thắt đan buộc lại
– KHẢI – Kǎi – 凯 : thắng lợi
– KHANG – Kāng – 康 : khỏe mạnh, thịnh vượng
– KHANH – Qīng – 卿 : tốt đẹp
– KHÁNH – Qìng – 庆 : mừng vui, niềm vui
– KHIÊM – Qiān – 谦 : nhã nhặn, nhã nhặn
– KHOA – Kē – 科 – : đẳng cấp và sang trọng
– KHÔI – Kuì – 魁 : đứng đầu
– KIÊN – Jiān – 坚 : vững chắc, vững chãi
– KIỆT – Jié – 杰 : giỏi giang, kiệt xuất là gợi ý tên Hán Việt hay cho bé trai
– LAM – Lán – 蓝 : màu xanh lam, màu của sự bình yên
– LÂM – Lín – 林 : rừng cây
– LÂN – Lín – 麟 : kỳ lân ( chói rọi bùng cháy rực rỡ )
– LỘC – Lù – 禄 : lộc lá, tốt đẹp
– LỢI – Lì – 利 : quyền lợi, làm điều lợi
– LONG – Lóng – 龙 : rồng ( thuộc về vua chúa )
– LỰC – Lì – 力 : can đảm và mạnh mẽ, người có sức mạnh
– LƯƠNG – Liáng – 良 : lương thiện, hiền lành, tốt bụng
– NAM – Nán – 南 : phía Nam, phương Nam
– NGHĨA – Yì – 义 : người đàn ông có nghĩa khí, trọng nghĩa, là tên Hán Việt hay và ý nghĩa cho con trai
– NGUYÊN – Yuán – 原 : thảo nguyên to lớn, cánh đồng bát ngát
– NHÂM – Rén – 壬 : vĩ đại, to lớn
– NHÂN – Rén – 人 – : con người
– NHẤT – Yī – 一 : số một, đứng đầu
– NHẬT – Rì – 日 : mặt trời ( chói chang như mặt trời )
– PHONG – Fēng – 风 : gió ( phiêu lưu như cơn gió )
– PHÚ – Fù – 富 – giàu sang, tên biểu lộ sự sung túc giàu c
– PHÚC – Fú – 福 : niềm hạnh phúc – người có phúc, niềm hạnh phúc
– QUÂN – Jūn – 军 : binh lính
– QUANG – Guāng – 光 : sáng, rạng rỡ
– QUỐC – Guó – 国 : quốc gia ( chỉ những người có lòng yêu nước )
– QUÝ – Guì – 贵 : quý giá, sang chảnh – con người cao quý
– QUYỀN – Quán – 权 : quyền lực tối cao, người có quyền uy
– SÁNG – Chuàng – 创 : người khởi đầu, khai sáng
– SƠN – Shān – 山 : ngọn núi
– TÀI – Cái – 才 : một người có tài
– TÂN – Xīn – 新 : mới mẻ và lạ mắt, tươi mới
– TẤN – Jìn – 晋 : đi lên, tăng trưởng
– THẠCH – Shí – 石 : đá
– THÁI – Tài – 泰 : thư thái, bình yên
– THẮNG – Shèng – 胜 : thắng lợi – mong con đạt được mọi thứ
– THANH – Qīng – 青 : màu xanh
– THÀNH – Chéng – 城 : thành trì bền vững và kiên cố, vững chãi
– THÀNH – Chéng – 成 : triển khai xong
– THÀNH – Chéng – 诚 : ngay thật hoặc người có lòng thành
– THẾ – Shì – 世 : đời người
– THI – Shī – 诗 : thơ ca
– THIÊN – Tiān – 天 : khung trời
– THIỆN – Shàn – 善 : làm việc tốt, có tài năng
– THỊNH – Shèng – 盛 : rất đầy đủ
– THUẬN – Shùn – 顺 : suôn sẻ, thuận tiện
– TIẾN – Jìn – 进 : tiến lên, nâng cấp cải tiến
– TIỆP – Jié – 捷 : thắng trận
– TRÍ – Zhì – 智 : trí tuệ – chỉ người có trí tuệ, giỏi giang
– TRIẾT – Zhé – 哲 : khôn khéo, có trí tuệ
– TRỌNG – Zhòng – 重 : coi trọng ( được coi trọng, kính nể )
– TRUNG – Zhōng – 忠 : người có lòng trung thành với chủ
– TUẤN – Jùn – 俊 : đẹp trai, tài năng
– TÙNG – Sōng – 松 : cây tùng ( một trong tứ quý Tùng, Cúc, Trúc, Mai )
– TƯỜNG – Xiáng – 祥 : điềm lành, cát tường
– VĂN – Wén – 文 : văn chương, người giỏi văn
– VĨ – Wěi – 伟 : người con trai có tấm lòng vĩ đại
– VIỆT – Yuè – 越 : tốt đẹp, giỏi giang, ưu việt
– VINH – Róng – 荣 : vinh quang giàu sang ( mong con có đời sống sung túc )
– VĨNH – Yǒng – 永 : lâu dài hơn, vĩnh cửu
– VŨ – Wǔ – 武 : võ thuật, người giỏi võ thuật
– VŨ – Wǔ – 羽 : lông vũ đẹp, quý và hiếm
– VƯƠNG – Wáng – 王 : vua, chúa ( người có xuất thân cao quý )
– VƯỢNG – Wàng – 旺 : thịnh vượng
– VỸ – Wěi – 伟 : hùng vĩ, kiên cường

2. Gợi ý tên Hán Việt cho bé trai hay

– Trường An : Đó là sự mong ước của cha mẹ để bé luôn có một đời sống an lành, suôn sẻ và niềm hạnh phúc nhờ năng lực và đức độ của mình .
– Thiên Ân : Bé là ơn nghĩa của trời dành cho mái ấm gia đình, cái tên của bé tiềm ẩn chữ Tâm hàm chứa tấm lòng nhân ái tốt đẹp và sự thâm thúy .
– Minh Anh : Chữ Anh vốn dĩ là sự tài năng, mưu trí, sẽ càng sáng sủa hơn khi đi cùng với chữ Minh

100+ tên Hán Việt hay và ý nghĩa dành cho bé trai bé gái - 6

Đặt tên Hán Việt hay cho bé trai. ( Ảnh minh họa )
– Quốc Bảo : Đối với cha mẹ, bé không chỉ là bảo vật mà còn hy vọng rằng bé sẽ thành đạt, vang danh khắp chốn .
– Huy Hoàng : Sáng suốt, mưu trí và luôn tạo ảnh hưởng tác động được tới người khác .
– Mạnh Hùng : Mạnh mẽ, kinh khủng là những điều cha mẹ mong ước ở bé
– Phúc Hưng : Phúc đức của mái ấm gia đình và dòng họ sẽ luôn được con gìn giữ, tăng trưởng hưng thịnh
– Gia Hưng : Bé sẽ là người làm hưng thịnh mái ấm gia đình, dòng tộc
– Gia Huy : Bé sẽ là người làm rạng danh mái ấm gia đình, dòng tộc
– Gia Khánh : Bé luôn là niềm vui, niềm tự hào của mái ấm gia đình
– Ðăng Khoa : Cái tên với niềm tin về kĩ năng, học vấn và khoa bảng của con trong tương lai .
– Minh Khôi : Sảng sủa, khôi ngô, đẹp tươi
– Trung Kiên : Bé sẽ luôn vững vàng, có quyết tâm và có chính kiến
– Tuấn Kiệt : Bé vừa đẹp tươi, vừa có tài năng
– Phúc Lâm : Bé là phúc lớn trong dòng họ, gia tộc
– Bảo Long : Bé như một con rồng quý của cha mẹ, là niềm tự hào trong tương lai với thành công xuất sắc vang dội
– Anh Minh : Thông minh, lỗi lạc, kĩ năng xuất chúng
– Ngọc Minh : Bé là viên ngọc sáng của cha mẹ và mái ấm gia đình
– Hữu Nghĩa : Bé luôn là người cư xử hào hiệp, thuận theo lẽ phải
– Quang Khải : Thông minh, sáng suốt và luôn đạt mọi thành công xuất sắc trong đời sống
– Minh Khang : Một cái tên với ý nghĩa mạnh khỏe, sáng sủa, suôn sẻ dành cho bé
– Khôi Nguyên : Đẹp đẽ, sáng sủa, vững vàng, điềm đạm
– Thiện Nhân : Thể hiện tấm lòng bát ngát, bác ái, thương người
– Tấn Phát : Bé sẽ đạt được những thành công xuất sắc, tiền tài, danh vọng
– Chấn Phong : Chấn là sấm sét, Phong là gió, Chấn Phong là một hình tượng biểu trưng cho sự can đảm và mạnh mẽ, kinh khủng cần ở một vị tướng, vị chỉ huy .
– Trường Phúc : Phúc đức của dòng họ sẽ vĩnh cửu
– Minh Quân : Bé sẽ là nhà chỉ huy sáng suốt trong tương lai
– Quang Vinh : Thành đạt, rạng danh cho mái ấm gia đình và dòng tộc .
– Ðức Bình : Bé sẽ có sự đức độ để bình yên thiên hạ
– Hùng Cường : Bé luôn có sự can đảm và mạnh mẽ và vững vàng trong đời sống
– Hữu Đạt : Bé sẽ đạt được mọi mong ước trong đời sống
– Minh Quang : Sáng sủa, mưu trí, rực rỡ tỏa nắng như tiền đồ của bé
– Thái Sơn : Vững vàng, chắc như đinh cả về sự nghiệp lẫn tài lộc
– Ðức Tài : Vừa có đức, vừa có tài là điều mà cha mẹ nào cũng mong ước ở bé
– Hữu Tâm : Tâm là trái tim, cũng là tấm lòng. Bé sẽ là người có tấm lòng tốt đẹp, khoan dung độ lượng
– Ðức Thắng : Cái Đức sẽ giúp con bạn vượt qua toàn bộ để đạt được thành công xuất sắc
– Chí Thanh : Cái tên vừa có ý chí, có sự bền chắc và sáng lạn
– Hữu Thiện : Cái tên đem lại sự tốt đẹp, điềm lành đến cho bé cũng như mọi người xung quanh

100+ tên Hán Việt hay và ý nghĩa dành cho bé trai bé gái - 7

Tên hay Hán Việt dành cho bé trai. ( Ảnh minh họa )
– Phúc Thịnh : Phúc đức của dòng họ, gia tộc ngày càng tốt đẹp
– Ðức Toàn : Chữ Đức vẹn toàn, nói lên một con người có đạo đức, giúp người giúp đời
– Minh Triết : Có trí tuệ xuất sắc, sáng suốt
– Quốc Trung : Có lòng yêu nước, thương dân, quảng đại bát ngát .
– Xuân Trường : Mùa xuân với sức sống mới sẽ vĩnh cửu
– Anh Tuấn : Đẹp đẽ, mưu trí, lịch sự là những điều bạn đang mong ước ở bé đó
– Thanh Tùng : Có sự vững vàng, công chính, ngay thật .
– Kiến Văn : Bé là người có kiến thức và kỹ năng, ý chí và sáng suốt
– Minh Đức : Chữ Đức không chỉ là đạo đức mà còn chứa chữ Tâm, tâm đức sáng sẽ giúp bé luôn là con người tốt đẹp, giỏi giang, được thương mến .
– Anh Dũng : Bé sẽ luôn là người can đảm và mạnh mẽ, có chí khí để đi tới thành công xuất sắc
– Đức Duy : Tâm Đức sẽ luôn sáng mãi trong suốt cuộc sống con .Mời bạn nhìn nhận bài viết để chúng tôi ship hàng bạn tốt hơn !

4.5 / 5

Nguồn : http://thoidaiplus.suckhoedoisong.vn/top-ten-han-viet-hay-danh-cho-be-trai-be-gai-d2918…Nguồn : http://thoidaiplus.suckhoedoisong.vn/top-ten-han-viet-hay-danh-cho-be-trai-be-gai-d291864.html

Theo Linh San Tổng hợp ( thoidaiplus.suckhoedoisong.vn )