Top #10 Ý Nghĩa Tên Tiếng Anh Annie Xem Nhiều Nhất, Mới Nhất 2/2022 # Top Trend | https://helienthong.edu.vn

— Bài mới hơn —

Họ còn đặt tên riêng cho bản sao này – Weibo.

It even has its own name, with Weibo.

ted2019

Tuy nhiên, PAGASA vẫn giữ danh sách đặt tên riêng, mà không bao gồm tên của con người.

However, Philippines(PAGASA) retains its own naming list, which does consist of human names.

WikiMatrix

Một cơ quan tiên đoán độc lập, Trung tâm bão gió châu Âu, cũng có danh sách đặt tên riêng, mặc dù đây không phải là danh sách chính thức.

An independent forecaster, the European Windstorm Centre, also has its own naming list, although this is not an official list.

WikiMatrix

Tất cả những bài không tên đều gắn bó với một bí mật ly kỳ, phải chăng vì thế mà nhạc sĩ đã không thể đặt tên riêng cho từng bản nhạc?

All of the untitled songs must have been linked with a secret, maybe it’s why he didn’t name each song separately?

WikiMatrix

Mỗi hòn đảo được đặt một tên riêng

Each got its own name
QED

Ngoài ra người chăn cũng đặt một tên riêng cho từng con chiên.

Furthermore, he gave an inpidual name to each one of his sheep.

jw2019

Kotelny, Faddeyevsky và Bunge là các hòn đảo được đặt tên riêng biệt trên hầu hết các bản đồ thế kỷ 20, mặc dù đôi khi trên những bản đồ mới thì tên “Kotelny” được dùng cho toàn bộ hòn đảo.

Kotelny, Faddeyevsky and Bunge Land are usually named as separate islands on most 20th century maps, although sometimes on the newest maps the name “Kotelny” is applied to the whole island.

WikiMatrix

Phần lớn các mẫu vật sau đó đã được đặt tên loài riêng của chính chúng theo quan điểm này hay quan điểm khác.

Due to these differences, most inpidual specimens have been given their own species name at one point or another.

WikiMatrix

Trên thực tế, nhiều cá thể thằn lằn bay non được coi là trưởng thành và thường được đặt tên loài riêng biệt trong quá khứ.

In fact, many pterosaur flaplings have been considered adults and placed in separate species in the past.

WikiMatrix

Thoạt tiên, những chiếc máy bay này hoạt động dưới tên gọi gốc của Không lực, nhưng vào ngày 31 tháng 7 năm 1945 chúng được đặt tên riêng PB-1 theo hệ thống đặt tên của Hải quân, tên này trước đây từng được đặt cho một kiểu thủy phi cơ thử nghiệm vào năm 1925.

At first, these aircraft operated under their original USAAF designations, but on 31 July 1945 they were assigned the naval aircraft designation PB-1, a designation which had originally been used in 1925 for the Boeing Model 50 experimental flying boat.

WikiMatrix

Hồ sơ khách sạn mới nhất chỉ ra rằng hắn đã đặt phòng bằng tên riêng của mình.

The latest hotel records indicate that he checked in using his own name.

OpenSubtitles2018. v3

Đã đến lúc chúng ta đặt một cái tên riêng cho thứ thực sự là ta và chấp nhận nó.

It’s time we put a proper name to what we really are and we deal with it.

OpenSubtitles2018. v3

Giống như lớp Wakatake, ban đầu chúng chỉ được đánh số, nhưng sau đó được đặt cho những tên riêng biệt sau năm 1928.

As with the Wakatake class, they were originally numbered, but were assigned inpidual names after 1928.

WikiMatrix

Ở gia đoạn này ông đã lên kế hoạch đặt tên cho từng cuốn riêng biệt.

At this stage he planned to title the inpidual books.

WikiMatrix

Tính đến năm 2008, khi sử dụng tiếng Anh và các ngôn ngữ phương Tây khác người Nhật thường cho tên của họ trong một tên có trật tự bị đảo ngược so với truyền thống của Nhật Bản, với họ đặt sau tên riêng thay vì ngược lại.

As of 2008, when using English and other Western languages Japanese people usually give their names in an order reversed from the traditional Japanese naming order, with the family name after the given name, instead of the given name after the family name.

WikiMatrix

Các ngôi sao có tên riêng không?— Có, chính Đấng Tạo-hóa đã đặt tên cho mỗi ngôi sao.

Do you think they have names?— Yes, God gave a name to each star in the sky.

jw2019

Mọi người đều thích có những con thú riêng mà họ đặt tên.

Everybody likes to have their own animal that they named .
QED

Các mẫu Edmontosaurin từ Hệ tầng Prince Creek ở Alaska trước đây được gán cho Edmontosaurus sp. đã được đặt tên và chi loài riêng của chúng, Ugrunaaluk kuukpikensis.

Edmontosaurin specimens from the Prince Creek Formation of Alaska formerly assigned to Edmontosaurus sp. have been given their own genus and species name, Ugrunaaluk kuukpikensis.

WikiMatrix

Từ đó, Mondo cho họ loạt sêri phim trên Internet của riêng họ, được đặt tên là Happy Tree Friends.

From there, Mondo gave them their own Internet series, which they named Happy Tree Friends.

WikiMatrix

Mór (“lớn/già”) và Óg (“trẻ”) được sử dụng để phân biệt cha và con trai, như junior và senior trong tiếng Anh, nhưng được đặt giữa tên riêng và tên họ: Seán Óg Ó Súilleabháin tương ứng với “John O’Sullivan Jr.” (mặc dù các phiên bản tên gọi Anh hoá thường bỏ qua phần “O’” trong tên gọi).

Mór (“big”) and Óg (“young”) are used to distinguish father and son, like English “junior” and “senior”, but are placed between the given name and the surname: Seán Óg Ó Súilleabháin corresponds to “John O’Sullivan Jr.” (although anglicised versions of the name often drop the “O’” from the name).

WikiMatrix

Theo đó, vào năm 1802, William Herschel cho rằng chúng nên được đặt vào một nhóm riêng biệt, được đặt tên là “tiểu hành tinh” (asteroids), từ tiếng Hy Lạp asteroeides có nghĩa là “giống như sao”.

Accordingly, in 1802, William Herschel suggested they be placed into a separate category, named “asteroids”, after the Greek asteroeides, meaning “star-like”.

WikiMatrix

Xem như một loài riêng biệt, Rüppell đặt tên theo tiếng Amhara là Linh dương Waterbuck “defassa”, tên khoa học Antilope defassa.

Considering it a separate species, Rüppell gave it the Amharic name “defassa” waterbuck and scientific name Antilope defassa.

WikiMatrix

Brookes là người đầu tiên đặt Báo săn vào chi riêng của nó, chi mà vào năm 1828 ông đặt tên là Acinonyx.

Brookes was the first to place the Cheetah in its own genus, which he established in 1828 as Acinonyx.

WikiMatrix
— Bài cũ hơn —