Những tên Hán Việt hay và ý nghĩa nhất
Tên Hán Việt cho con gái |
Ý nghĩa |
Hồng ( 洪 ) | Chỉ sự vĩ đại ; khí chất rộng lượng, thanh nhã . |
Hồng ( 鸿 ) | Chỉ sự mưu trí, thẳng thắn, uyên bác . |
Hậu ( 厚 ) | Chỉ sự thâm sâu ; con người có đạo đức . |
Cẩm ( 锦 ) | Thanh cao, tôn quý. Dùng làm tên người hàm nghĩa mong tương lai tươi đẹp . |
Cúc ( 鞠 ) | Nuôi nấng, dưỡng dục. Dùng làm danh từ chỉ người được nuôi dưỡng, dạy bảo tốt . |
An ( 安 ) | Chỉ sự yên bình, như mong muốn . |
Khả ( 可 ) | Chỉ phúc lộc song toàn . |
Hy ( 希 ) | Mong muốn, kỳ vọng. Dùng làm tên người chỉ sự anh minh đa tài, tôn quý . |
Linh ( 灵 ) | Chỉ sự linh động, tư duy nhạy bén . |
Vi ( 薇 ) | Chỉ một loại rau . |
Dĩnh ( 颖 ) | Chỉ năng lực, mưu trí . |
Hào ( 豪 ) | Chỉ người có tài xuất chúng . |
Tuệ Nhi | Bé là cô gái mưu trí, hiểu biết |
Thục Quyên | Con là cô gái đẹp, hiền lành và đáng yêu |
Nguyệt Cát | Hạnh phúc cuộc sống con sẽ tròn đầy |
Gia Mỹ |
Con là bé cưng xinh xắn – dễ thương của bố mẹ |
Quỳnh Chi | Xinh đẹp và mĩ miều như cành hoa Quỳnh |
Mẫn Nhi | Mong con mưu trí – trí tuệ nhanh gọn – sáng suốt . |
Nguyệt Ánh | Bé là ánh trăng êm ả dịu dàng, trong sáng, nhẹ nhàng . |
Gia Bảo | Con chính là ” gia tài ” quý giá nhất của cha mẹ, của mái ấm gia đình . |
Minh Châu | Bé là viên ngọc trai trong sáng, thanh bạch của cha mẹ . |
Diễm Châu | Con là viên ngọc sáng đẹp, lộng lẫy |
Ngọc Khuê | Một loại ngọc trong sáng, thuần khiết . |
Ngọc Anh | Bé là viên ngọc trong sáng và tuyệt vời của cha mẹ . |
Ngọc Bích | Bé là viên ngọc trong xanh, thuần khiết . |
Ngọc Lan | Bé là cành lan ngọc ngà của cha mẹ . |
Mỹ Lệ | Cái tên gợi nên một vẻ đẹp tuyệt vời, sang chảnh đài các . |
Bảo Châu | Bé là viên ngọc trai quý giá . |
Ngọc Diệp | là Lá ngọc, biểu lộ sự xinh đẹp, duyên dáng, sang trọng và quý phái của cô con gái yêu . |
Gia Hân | Con là cô gái luôn hân hoan, vui tươi, suôn sẻ, niềm hạnh phúc suốt cả cuộc sống . |
Ngọc Hoa | Bé như một bông hoa bằng ngọc, xinh xắn, sang trọng và quý phái, sang chảnh . |
Lan Hương | Nhẹ nhàng, êm ả dịu dàng, dịu dàng êm ả, đáng yêu . |
Quỳnh Hương | Giống như mùi hương thoảng của hoa quỳnh, cái tên có sự lãng mạn, thuần khiết, duyên dáng . |
Vân Khánh | Cái tên xuất phát từ câu thành ngữ ” Đám mây mang lại niềm vui “, Vân Khánh là cái tên báo hiệu điềm mừng đến với mái ấm gia đình . |
Kim Liên | Với ý nghĩa là bông sen vàng, cái tên tượng trưng cho sự sang chảnh, thuần khiết . |
Gia Linh | Cái tên vừa gợi nên sự tinh anh, nhanh gọn và vui tươi đáng yêu của bé đó . |
Thanh Mai | Xuất phát từ điển tích ” Thanh mai trúc mã “, đây là cái tên bộc lộ một tình yêu xinh xắn, trong sáng và gắn bó, Thanh Mai cũng là hình tượng của phái đẹp . |
Tuệ Mẫn | Cái tên gợi nên ý nghĩa tinh tế, mưu trí, sáng suốt . |
Kim Oanh | Bé có giọng nói ” oanh vàng “, có vẻ như đẹp sang trọng và quý phái . |
Tú Uyên | Con là cô gái vừa xinh đẹp, thanh tú lại học rộng, có hiểu biết . |
Tú Linh | Con là cô gái vừa thanh tú, xinh đẹp vừa nhanh gọn, tinh anh . |
Diễm Phương | Một cái tên gợi nên sự xinh xắn, kiều diễm, lại trong sáng, tươi mát . |
Bảo Quyên | Quyên có nghĩa là xinh đẹp, Bảo Quyên giúp gợi nên sự xinh đẹp sang chảnh, sang chảnh . |
Diễm My | Cái tên biểu lộ vẻ đẹp kiều diễm và có sức mê hoặc vô cùng . |
Kim Ngân | Bé là ” gia tài ” lớn của cha mẹ . |
Bảo Ngọc | Bé là viên ngọc quý của cha mẹ . |
Khánh Ngọc | Vừa hàm chứa sự như mong muốn, lại cũng có sự quý giá . |
Thu Nguyệt | Là ánh trăng mùa thu – vừa sáng lại vừa tròn đầy nhất, một vẻ đẹp êm ả dịu dàng . |
Nguyệt Minh | Bé như một ánh trăng sáng, êm ả dịu dàng và đẹp tươi . |
Hiền Nhi | Con luôn là đứa trẻ đáng yêu và tuyệt vời nhất của cha mẹ . |
Hồng Nhung | Con như một bông hồng đỏ thắm, bùng cháy rực rỡ và kiêu ngạo . |
Khánh Ngân | Con là cô gái có cuộc sống luôn sung túc, vui tươi . |
Hương Thảo |
Con giống như một loài cỏ nhỏ nhưng can đảm và mạnh mẽ, tỏa hương thơm quý giá cho đời . |
Bích Thủy | Dòng nước trong xanh, hiền hòa là hình tượng mà cha mẹ hoàn toàn có thể dành cho bé . |
Source: https://helienthong.edu.vn
Category: Ý nghĩa tên