Top #10 Ý Nghĩa Tên Tiếng Anh Vicky Xem Nhiều Nhất, Mới Nhất 2/2022 # Top Trend | https://helienthong.edu.vn

— Bài mới hơn —

Bộ phim được đặt tên là Straight Outta Compton.

Review: Straight Outta Compton.

WikiMatrix

Ban đầu album được đặt tên là Moonlight.

The album was originally entitled Moonlight.

WikiMatrix

Hành tinh đồng hành được đặt tên là HD 217107 b.

The companion planet was designated HD 217107 b.

WikiMatrix

Cô bé được đặt tên là Zahwa theo tên người mẹ đã mất của Arafat.

She was named Zahwa after Arafat’s deceased mother.

WikiMatrix

Tàu phà này được đặt tên là Joola theo tên người (bộ tộc) Joola ở miền nam Sénégal.

The ship was named Le Joola after the Jola people of southern Senegal.

WikiMatrix

Cô Scarlett từng nói nếu là con gái thì sẽ đặt tên là Eugenia Victoria.

Miss Scarlett done told me if it was a girl… she was going to name it Eugenia Victoria.

OpenSubtitles2018. v3

Tour lưu diễn của nhóm tại Hot Topic cũng được đặt tên là “The Gleek Tour”.

The cast’s Hot Topic tour was titled “The Gleek Tour”.

WikiMatrix

Chưa đầy một năm sau, Ha-na sinh một bé trai và đặt tên là Sa-mu-ên.

In less than a year, she had a son and named him Samuel.

jw2019

Một trong số đó được đặt tên là Kennedy, được đặt tên là Georgiou B (George II).

One of them is named Kennedy, the other is named Georgiou B’ (George II).

WikiMatrix

Ban đầu nó được đặt tên là Ethalion, rồi sau đó là Mars.

She was originally named Ethalion, then Mars.

WikiMatrix

Giai đoạn 2 (được đặt tên là Dòng nước đầu tiên đến Tripoli) được khánh thành vào 1 tháng 9 năm 1996.

The second phase (dubbed First water to Tripoli) was inaugurated on 1 September 1996.

WikiMatrix

Tỷ lệ giữa nợ và vốn cổ phần được đặt tên là đòn bẩy.

The ratio between debt and equity is named leverage.

WikiMatrix

Grumman đặt tên là G-1159 trong khi quân đội Hoa Kỳ định danh nó là C-11 Gulfstream II.

Its Grumman model number is G-1159 and its US military designation is C-11 Gulfstream II.

WikiMatrix

Ở quận 22 thành phố Vienne có một đường phố đặt tên là “Raoul-Wallenberg-Gasse”.

In the 22nd district of Vienna a street was named “Raoul-Wallenberg-Gasse”.

WikiMatrix

Sau nhiều lần thay đổi tên, trạm bưu điện trong vùng được đặt tên là “Corbett” năm 1895.

After several name changes, the post office in the area was named “Corbett” in 1895.

WikiMatrix

Hai giờ sau đó nó được chính thức công nhận và đặt tên là 1950 DA.

Just two hours later it was recognized as 1950 DA.

WikiMatrix

Không lực đã đặt hàng một chiếc nguyên mẫu vào tháng 9 và đặt tên là XP-47B.

The Air Corps ordered a prototype in September as the XP-47B.

WikiMatrix

Sản phẩm được đặt tên là VIC-40 như là người kế thừa cho dòng máy bình dân VIC-20.

The product was code named the VIC-40 as the successor to the popular VIC-20.

WikiMatrix

Được đặt tên là C.12, những chiếc máy bay này được cho nghỉ hưu vào năm 1989.

Designated C.12, the aircraft were retired in 1989.

WikiMatrix

Vợ của A-đam được đặt tên là Ê-va.

Adam’s wife was named Eve.

jw2019

Đến thế kỷ 19 dưới thời vua Tự Đức được đặt tên là chùa Bích Động.

Until the 19th Century it was also known by its German name of Sins.

WikiMatrix

Tư thế này đã được đặt tên là ‘Siêu nhân Nữ’ bởi giới truyền thông.

This one has been dubbed the “Wonder Woman” by the media.

ted2019

Nó có 2 vùng H II được đặt tên là NGC 3180 và NGC 3181. and NGC 3181.

It has two HII regions named NGC 3180 and NGC 3181.

WikiMatrix

Hòn đảo được đặt tên là ‘đảo Rattanakosin’.

The island was given the name ‘Rattanakosin’.

WikiMatrix

Hãng Vought cũng giới thiệu 1 phiên bản trinh sát chiến thuật đặt tên là V-382.

Vought also psented a tactical reconnaissance version of the aircraft called the V-392.

WikiMatrix
— Bài cũ hơn —