tình đơn phương trong tiếng Tiếng Anh – Tiếng Việt-Tiếng Anh | Glosbe

Tình yêu có gì tốt nếu chỉ là tình đơn phương?

What good is love if it’s one-sided?

OpenSubtitles2018. v3

Tình đơn phương.

Secret affair.

OpenSubtitles2018. v3

Julie đang nhớ lại mối tình đơn phương dành cho Saint-Preux trước đây.

Julie is recalling her former passion, unrequited, with Saint-Preux.

OpenSubtitles2018. v3

Vậy là tình đơn phương ư?

So it’s a one-way street?

OpenSubtitles2018. v3

Andersen gặp nữ ca sĩ opera người Thụy Điển Jenny Lind (1820–1887) trong năm 1840, và yêu nữ ca sĩ này trong một mối tình đơn phương.

Andersen met Swedish opera singer Jenny Lind (1820–1887) in 1840, and experienced an unrequited love for the singer.

WikiMatrix

Daisuke học được một điều quan trọng rằng thay vì cố trở thành một người bình thường, cậu phải nhận được sự đáp lại cho mối tình đơn phương của mình.

Daisuke learns that in order to return to normality, he must have his unrequited love returned.

WikiMatrix

Choi Ho-jeong đã trở về từ nước ngoài về sau khóa học của cô ấy và tiếp tục theo đuổi tình đơn phương với Sang-woo, cô không biết anh đã có bạn gái.

Choi Ho-jung has returned from her overseas studies and resumes her one-sided chase after Sang-woo, not knowing he has a girlfriend.

WikiMatrix

Tôi bắt đầu tin rằng đây chỉ là tình cảm đơn phương của mình tôi mà thôi .

I begin to suspect that this is a one sided love .

EVBNews

Nhưng thường đó chỉ là tình cảm đơn phương, và có người phải đau khổ.

All too often, though, the feelings are one-sided—and someone gets a broken heart.

jw2019

Cô có tình cảm đơn phương với Ichigo.

His family is distinctly related to Ichigo’s.

WikiMatrix

Qua nhiều năm, anh đã có cảm tình với vài chị, nhưng là tình cảm đơn phương.

Over the years, he was interested in a few sisters, but the interest was not mutual.

jw2019

Bác sĩ tâm thần và là bạn thân của Jung Yi-hyun, người có tình cảm đơn phương với anh.

Jung Yi-hyun’s psychiatrist and close friend, who has a one-sided love for him.

WikiMatrix

Jon Caramanica của tờ The New York Times nhận thấy album “tràn ngập những vết thương của mối tình đơn phương, ở cả những kết thúc được đón nhận và phải chịu đựng”, và “những người yêu nhau dù hành hạ nhưng vẫn ở trong vòng tay .”

Jon Caramanica of The New York Times found the album to be “rife with the sting of unrequited love, both on the receiving and inflicting ends”, with “lovers who tantalize but remain at arm’s length.”

WikiMatrix

Tình yêu đơn phương của Ranveer khiến cô nhận ra rằng cô có một cơ hội để họ có thể là bạn bè.

Ranveer’s one sided love and respect for Ishaani make her realize that there is a chance they could at least go back to being friends.

WikiMatrix

Một hoặc hai ly rượu vang khiến tôi chao đảo như đang hành động như một kẻ say; như thể, mê đắm với mối tình đơn phương với bức tranh vải Turner sinh động do Hubble khám phá ra, Tôi có thể đi lảo đảo xuống đường phố mà không khiêu khích những ánh mắt dò xét của người đi đường.

A glass of wine or two now makes me weave as if acting the drunkard’s part; as if, besotted with unrequited love for the dynamic Turner canvasses spied out by the Hubble, I could lurch down a city street set without provoking every pedestrian walk-on stare.

ted2019

Được viết vào tháng 12 năm 2011, bức thư kể về tình cảm đơn phương của anh dành cho một người đàn ông khi anh 19 tuổi, mà được anh giải thích là mối tình đầu của mình.

Originally written in December 2011, it recounted his unrequited feelings for a man when he was 19 years old, citing the experience as his first love.

WikiMatrix

Là một người chuyển tới Hollywood, Frank Ocean quan tâm tới sự tin tưởng — và câu hỏi về việc bạn tạo ra và phá hủy sự tin tưởng như thế nào. — Ken Tucker, NPR Channel Orange có chủ đề về tình yêu đơn phương, tình dục, và khát vọng tồn tại.

As a Hollywood transplant, Frank Ocean is into make-believe – and the question of how you create and deconstruct make-believe.” —Ken Tucker, NPR Channel Orange has themes of unrequited love, sex, and existential longing.

WikiMatrix

Khi mối quan hệ chấm dứt, Doucett đâm đơn kiện Shandling và công ty sản xuất Brillstein-Grey Entertainment của Grey vì tội quấy rối tình dục và đơn phương kết thúc hợp đồng.

Doucett filed a lawsuit against Shandling and Brad Grey’s production company, Brillstein Entertainment Partners, for sexual harassment and wrongful termination.

WikiMatrix

Thay vì quan trọng hóa vấn đề, hãy tự hỏi: “Phương cách nào là đơn giản nhất để cải thiện tình hình?”.

Instead of overanalyzing them, ask yourself, ‘What is the simplest, most obvious way to improve the situation?’

jw2019

5 Có nhiều gương tốt về những tình thế trong đó một người cha hay mẹ đơn phương gánh lấy trách nhiệm thiêng liêng và thành công trong việc tập luyện cho các con đi rao giảng.

5 There are many fine examples of situations in which one parent carried the spiritual load of responsibility and successfully trained the children in the ministry.

jw2019

Trong khi điều này rất dễ thực hiện trên các lý thuyết đơn giản, song có nhiều tình huống mà các phương pháp lượng tử hóa mang lại quy trình hiệu quả hơn để tính biên độ lượng tử.

While this is extremely easy to implement on sufficiently simple theories, there are many situations where other methods of quantization yield more efficient procedures for computing quantum amplitudes.

WikiMatrix

Vào ngày Giáng sinh 24 tháng 12 năm 2016, Lệ Quyên phát hành đĩa đơn tiếp nối chuỗi sản phẩm Khúc tình xưa với chủ đề Lệ Quyên & Lam Phương.

In December 24, 2016, she released a new single from Khúc Tình Xưa series titled Lệ Quyên & Lam Phương.

WikiMatrix

Pháp và Anh nỗ lực ngăn việc công nhận bằng cách soạn thảo một nghị quyết Liên hiệp Quốc yêu cầu không có các hành động đơn phương có thể khiến tình hình xấu đi, song rút lại trong thảo luận tại Hội đồng Bảo an vào ngày 14 tháng 12, khi Đức biểu thị kiên quyết bất chấp nghị quyết Liên Hiệp Quốc.

France and the UK attempted to prevent the recognition by drafting a United Nations resolution requesting no unilateral actions which could worsen the situation, but backed down during the Security Council debate on 14 December, when Germany appeared determined to defy the UN resolution.

WikiMatrix

Yếu tố ảnh hưởng có thể được xác định thêm địa phương giữa các nền văn hóa, trên lĩnh vực tình dục, hoặc đơn giản bởi các sở thích của cá nhân.

Influencing factors may be determined more locally among sub-cultures, across sexual fields, or simply by the preferences of the individual.

WikiMatrix

Nhà nước có thể góp phần củng cố thể chế hôn nhân bằng chấm dứt ” thuận tình ly hôn “, ly hôn không tán thành hay đơn phương ly hôn, và bằng cách đưa ra nhiều biện pháp giải quyết ly hôn có tác dụng trừng trị, chớ không phải là ủng hộ người chồng hay vợ bỏ bê hay đối xử tồi tệ .

The state could help strengthen the institution of marriage by ending ‘ no-fault’, non-consensual or unilateral divorce, and by introducing divorce settlements which penalise, rather than favour, the spouse who leaves or behaves badly .

EVBNews