10 cách thể hiện tình yêu trong tiếng Anh

Nếu muốn bày tỏ tình cảm, ngoài từ ‘ love ‘, bạn hoàn toàn có thể tìm hiểu thêm những thành ngữ về tình yêu dưới đây .

1. To fall head over heels for someone: Yêu những gì thuộc về người ấy

Ví dụ : She is my life. I fall head over heels for her ( Cô ấy là đời sống của tôi. Tôi yêu những gì thuộc về cô ấy ) .

You are my love. I fall head over heels for you (Em là tình yêu của anh. Anh yêu những gì thuộc về em).

2. (To) love at first sight: Yêu từ cái nhìn đầu tiên (tình yêu sét đánh)

Ví dụ : I love you at first sight ( Anh yêu em ngay từ cái nhìn dầu tiên )Don’t ask why I pamper her. She is my love at first sight ( Đừng hỏi tại sao mình chiều chuộng cô ấy. Mình yêu cô ấy ngay từ cái nhìn tiên phong ) .

3. To enjoy someone’s company: Thích được ở bên cạnh ai đó

Ví dụ : Whenever I go out, I enjoy my boyfriend’s company ( Lúc nào đi ra ngoài tôi cũng thích được ở bên cạnh bạn trai của tôi ) .I enjoy your company and take care of you ( Em muốn ở bên cạnh anh và chăm nom anh ) .

4. To have ups and downs: Có những lúc thăng trầm

Ví dụ : Our love has ups and downs but we never leave. ( Tình yêu của chúng tôi có những lúc thăng trầm nhưng chúng tôi không khi nào rời nhau ) .Although our love has had ups and downs, we finally are hand in hand ( Mặc dù tình yêu của chúng tôi có những lúc thăng trầm, ở đầu cuối chúng tôi vẫn tay trong tay ) .

5. To have a crush on somebody: Cảm nắng/say nắng/thích ai đó

Ví dụ : He is having a crush on the girl next room ( Anh ấy đang thích cô gái phòng bên cạnh ) .Don’t follow me. I have a crush on a boy in my group ( Đừng theo đuổi tớ nữa. Tớ thích một bạn trai trong nhóm mình rồi ) .

6. To cherish each other till death tears us apart: Yêu nhau cho đến khi đầu bạc răng long

Ví dụ : We cherish each other till death tears us apart ( Chúng tôi yêu nhau cho đến khi đầu bạc răng long ) .The couple promised to cherish each other till death tears us apart ( Đôi uyên ương đã hứa yêu nhau đến khi đầu bạc răng long ) .

7. To savor every moment: Tận hưởng trọn vẹn khoảnh khắc

Ví dụ : When beside each other, we savor every moment of love ( Khi ở bên cạnh nhau, chúng tôi tận thưởng mọi khoảnh khắc của tình yêu ) .The couples savor every moment when they still belong to each other ( Các cặp uyên ương tận thưởng toàn vẹn mọi khoảnh khắc khi họ vẫn thuộc về nhau ) .

8. To have a soft spot for someone: Mềm lòng vì ai đó

Ví dụ : I always have a soft spot for my boyfriend when he says sorry ( Tôi luôn luôn mềm lòng khi bạn trai nói xin lỗi ) .My father is very strict with anyone, but he always has a soft spot for my mother ( Bố tôi rất nghiêm khắc với bất kể ai, nhưng ông luôn có một sự yếu mềm dành cho mẹ tôi ) .

9. To go on a date with someone: Hẹn hò với ai đó

Ví dụ : Fall in love at first sight, we go on a date with each other at once ( Yêu nhau từ cái nhìn tiên phong, chúng tôi hẹn hò nhau ngay lập tức ) .He goes on date with me. How happy I feel ( Anh ấy hẹn hò với tôi. Tôi niềm hạnh phúc vô cùng ) .

10. To be lovey-dovey: Quấn quít bên nhau

Ví dụ: Since falling in love, we are lovey-dovey (Kể từ khi yêu nhau, chúng tôi quấn quít bên nhau).

Look ! The boy and the girl are lovey-dovey ( Nhìn kìa ! Đôi trai gái kia cứ quấn quít bên nhau ) .

Đinh Thị Thái Hà