trứng gà trong tiếng Tiếng Anh – Tiếng Việt-Tiếng Anh | Glosbe

Trứng gà, và bên này là trứng chim cánh cụt.

Chicken egg and this one’s a penguin egg.

OpenSubtitles2018. v3

Nguyên liệu để làm cà phê trứng gồm trứng gà tươi, đường, sữa, cà phê.

Ingredients for making coffee include fresh chicken eggs, sugar, milk, and coffee.

WikiMatrix

Trứng, .

Eggs, chooks.

OpenSubtitles2018. v3

Và những cái nút này, đều là vỏ trứng gà.

And these buttons there — those are chicken eggs.

ted2019

Cho tôi mượn trứng gà của cậu!

I borrowed your eggs.

OpenSubtitles2018. v3

trứng gà thả vườn và cả nước cam có tép nữa.

And cagefree organic eggs and juice with the pulp in it.

OpenSubtitles2018. v3

Gậy, hổ, trứng gà

Stick, tiger, egg

OpenSubtitles2018. v3

Ngon nhất là nhúng thịt vào lòng đỏ trứng gà.

” The point is to dip the meat in the yolk. ”

QED

Tôi bắt gặp họ ăn trộm sữa và trứng gà lôi.

I caught them outside the house stealing milk and turkey eggs.

OpenSubtitles2018. v3

Rồi bạn giở sang trang khác, ăn nốt món trứng gà ta ngon lành của mình.

And then you turn the page and finish your eggs from free-range chickens.

OpenSubtitles2018. v3

Trứng gà có màu trắng và cân nặng 58–70 g.

The eggs are white and should weigh 58–70 g.

WikiMatrix

Tôi mượn trứng gà của cậu!

I borrow your eggs!

OpenSubtitles2018. v3

Trong một quả trứng gà tươi, các protein trông giống như một quả bóng dây.

In an egg fresh from the hen, these proteins look like coiled up balls of string.

ted2019

Well, cả 2 đều có lòng đỏ trứng gà và bơ nền.

Well they both have a egg yolk and butter base.

OpenSubtitles2018. v3

Cũng chẳng có trứng gà.

There were no eggs.

OpenSubtitles2018. v3

Trứng gà rất hiếm vào thời đó nên chúng tôi rất quý.

A chicken’s egg was a rare treat for us back then.

jw2019

là một quá trình chậm chạp, cồng kềnh phụ thuộc vào trứng gà vào hàng triệu trứng gà sống

It was a slow, cumbersome process that depended on chicken eggs, millions of living chicken eggs.

ted2019

Khi ấp trứng, mái sẽ không đẻ thêm lứa mới mà ngồi ấp một lứa từ 6 trứng suốt 21 ngày.

When a hen naturally incubates eggs, she will stop laying new ones and sit on a “clutch” of 6 or more eggs for 21 days.

ted2019

Gà mái có xu hướng trở thành những bà mẹ đòi ấp, chúng đẻ trung bình 135 trứng gà mỗi năm.

Hens tend to become broody, and are poor layers; they lay an average of 135 eggs per year.

WikiMatrix

ngày nay, chúng ta có vắc xin cúm là từ… trứng gà (tiếng cười) hàng trăm triệu quả trứng gà

So today, we get our flu vaccines from … chicken eggs, (Laughter) hundreds of millions of chicken eggs.

ted2019

Không nên dùng bánh lạt matzoth đã thêm những vật liệu như muối, đường, mạch nha, trứng gà hoặc hành củ.

Do not use matzoth that are made with added ingredients such as salt, sugar, malt, eggs or onions.

jw2019

Virút chỉ phát triển ở những cơ thể sống cho nên hoá ra là, đối với cúm trứng gà rất tốt

Viruses only grow in living things, and so it turned out that, for flu, chicken eggs worked really well.

ted2019

Gia đình tôi cũng hưởng những sản phẩm của nông trại mình như trứng gà, và nuôi bò lấy sữa, kem, và bơ.

We also enjoyed the traditional fruits of farm work —eggs from our own chickens, and milk, cream, and butter from our own cows.

jw2019

Có nhiều số liệu dinh dưỡng khác nhau về trứng lộn vì nó có thể là trứng gà lộn hoặc trứng vịt lộn.

There are different nutritional values for balut, since it can be either fertilized chicken or duck eggs.

WikiMatrix

Vì vậy, trên bình diện rộng lớn, trứng, , vịt, và thịt bò chúng ta ăn đều là cỏ do thú vật biến dưỡng.

Thus, to a great extent, the eggs, poultry, and beef we eat are the result of grass being processed by an animal’s metabolism.

jw2019