Miền Trung tiếng Anh là gì? Đọc ngay nếu bạn chưa rõ!

Miền Trung là gì?

Miền Trung là phần đất đai của một quốc gia, mang rõ một tính chất địa lí nhất định. Về cơ bản, các miền trong quốc gia được phân chia theo nhiều tiêu chí khác nhau như: địa hình, khí hậu, kinh tế,…

Ví dụ như miền Trung của Nước Ta, những tỉnh thành được pháp luật gồm có những tỉnh thành có chung đặc thù về địa hình, khí hậu, điều kiện kèm theo tự nhiên, …
Miền Trung được pháp luật gồm nhiều những đơn vị chức năng quản lí hành chính khác nhau. Đối với mỗi vương quốc sẽ lao lý số lượng, tên gọi những đơn vị chức năng hành chính quản lí khác nhau .

>>> Tham khảo: Thôn tiếng Anh là gì?

Miền trung tiếng Anh là gì?

Miền Trung tiếng Anh là: Central

Ngoài ra, miền Trung được định nghĩa bằng tiếng Anh như sau : The Central region is the land of a country, with a certain geographical feature. Basically, the regions in the country are divided according to different criteria such as topography, climate, economy, …
For example, in the Central region of Vietnam, cities and provinces are defined to include provinces and cities that share the same terrain, climate, natural conditions, etc .
The central region is comprised of many different administrative units. Each country will specify the number and names of different administrative units .
>> > Tham khảo : P. tiếng Anh là gì ?

Danh sách địa danh khác tương ứng với miền trung tiếng Anh là gì?

Miền Trung nước ta có tổng số 18 tỉnh thành và được phân loại thành 3 tiểu vùng nhỏ hơn :
– Vùng Bắc Trung Bộ ;
– Vùng Nam Trung Bộ ;
– Vùng Tây Nguyên .

Vùng Bắc Trung Bộ gồm 6 tỉnh thành: Nghệ An, Thanh Hóa, Hà Tĩnh, Quảng Trị, Thừa Thiên – Huế, Quảng Bình.

Các tỉnh thành này được dịch sang tiếng Anh lần lượt như sau : Nghe An province, Thanh Hoa province, Ha Tinh province, Quang Tri province, Thua Thien – Hue province, Quang Binh province .
Vùng Nam Trung Bộ gồm 7 tỉnh thành và 1 Thành phố thường trực Trung Ương, 7 tỉnh thành gồm : Quảng Nam, Tỉnh Quảng Ngãi, Phú Yên, Tỉnh Bình Định, Khánh Hòa, Ninh Thuận, Bình Thuận. Thành phố thường trực Trung Ương là Thành phố TP. Đà Nẵng .
Các địa điểm này lần lượt được dịch sang tiếng Anh là : Quang Nam province, Quang Ngai province, Phu Yen province, Binh Dinh province, Khanh Hoa province, Ninh Thuan province, Binh Thuan province, Da Nang central cities .
Vùng Tây Nguyên có 5 tỉnh thành : Kon Tum, Gia Lai, Lâm Đồng, Đắk Lắk, Đắk Nông, được dịch sang tiếng Anh như sau : Kon Tum province, Gia Lai province, Lam Dong province, Dak Lak province, Dak Nong province .

>>> Tham khảo: Thị xã tiếng Anh là gì?

Ví dụ cụm từ thường sử dụng khi nhắc đến miền Trung tiếng Anh là gì?

Một số ví dụ cụm từ thường sử dụng nhắc đến tiếng Anh như :

–  Miền Trung tiếng Anh là gì? Được dịch sang tiếng Anh như sau: What is central English?
– Các tỉnh thuộc miền Trung. Được dịch sang tiếng Anh là: Provinces of the Central region.

– Xổ số miền Trung ngày hôm nay. Được dịch sang tiếng Anh là : Central lottery today .
– Dự đoán xổ số kiến thiết miền Trung. Được dịch sang tiếng Anh là : Lottery prediction Central

Duyên hải miền Trung tiếng Anh là gì? Được dịch sang tiếng Anh là: What is Central Coast English?

– Những thuận tiện và bất lợi của những tỉnh miền Trung nước ta. Được dịch sang tiếng Anh như sau : Advantages and disadvantages of the Central provinces of our country .

Miền Trung với tiềm năng phát triển kinh tế biển, đảo. Được dịch sang tiếng Anh là: Central region with potentials to develop the sea and island economy.

>> > Tham khảo : Huyện tiếng Anh là gì ?