STT |
Tên |
Phiên âm |
Chữ Hán |
Ý nghĩa |
1 |
Cẩn Mai |
jǐn méi |
瑾梅 |
瑾 ngọc đẹp, 梅 hoa mai |
2 |
Di Giai |
yí jiā |
怡佳 |
phóng khoáng, xinh đẹp, ung dung tự tại, vui vẻ thong dong |
3 |
Giai Kỳ |
jiā qí |
佳琦 |
mong ước thanh bạch giống như một viên ngọc quý – đẹp |
4 |
Hải Quỳnh |
hǎi qióng |
海琼 |
琼 một loại ngọc đẹp |
5 |
Hâm Đình |
xīn tíng |
歆婷 |
歆: vui vẻ, 婷 tươi đẹp, xinh đẹp |
6 |
Hân Nghiên |
xīn yán |
欣妍 |
xinh đẹp, vui vẻ |
7 |
Hi Văn |
xī wén |
熙雯 |
đám mây xinh đẹp |
8 |
Họa Y |
huà yī |
婳祎 |
thùy mị, xinh đẹp |
9 |
Kha Nguyệt |
kē yuè |
珂玥 |
珂 ngọc thạch, 玥 ngọc trai thần |
10 |
Lộ Khiết |
lù jié |
露洁 |
trong trắng tinh khiết, đơn thuần như giọt sương |
11 |
Mộng Phạn |
mèng fàn |
梦梵 |
梵 thanh tịnh |
12 |
Mỹ Lâm |
měi lín |
美琳 |
xinh đẹp, lương thiện, hoạt bát |
13 |
Mỹ Liên |
měi lián |
美莲 |
xinh đẹp như hoa sen |
14 |
Ninh Hinh |
níng xīn |
宁馨 |
ấm áp, yên lặng |
15 |
Nghiên Dương |
yán yáng |
妍洋 |
biển xinh đẹp |
16 |
Ngọc Trân |
yù zhēn |
玉珍 |
trân quý như ngọc |
17 |
Nguyệt Thiền |
yuè chán |
月婵 |
xinh đẹp hơn Điêu Thuyền, dịu dàng hơn ánh trăng |
18 |
Nhã Tịnh |
yǎ jìng |
雅静 |
điềm đạm nho nhã, thanh nhã |
19 |
Như Tuyết |
rú xuě |
茹雪 |
xinh đẹp trong trắng, thiện lương như tuyết |
20 |
Nhược Vũ |
ruò yǔ |
若雨 |
giống như mưa, duy mĩ đầy ý thơ |
21 |
Quân Dao |
jùn yáo |
珺瑶 |
珺 và 瑶 đều là ngọc đẹp |
22 |
Tịnh Hương |
jìng xiāng |
静香 |
điềm đạm, nho nhã, xinh đẹp |
23 |
Tịnh Kỳ |
jìng qí |
静琪 |
an tĩnh, ngon ngoãn |
24 |
Tịnh Thi |
jìng shī |
婧诗 |
người con gái có tài |
25 |
Tú Ảnh |
xiù yǐng |
秀影 |
thanh tú, xinh đẹp |
26 |
Tuyết Lệ |
xuě lì |
雪丽 |
đẹp đẽ như tuyết |
27 |
Tuyết Nhàn |
xuě xián |
雪娴 |
nhã nhặn, thanh tao, hiền thục |
28 |
Tư Duệ |
sī ruì |
思睿 |
người con gái thông minh |
29 |
Thanh Hạm |
qīng hàn |
清菡 |
thanh tao như đóa sen |
30 |
Thanh Nhã |
qīng yǎ |
清雅 |
nhã nhặn, thanh tao |
31 |
Thần Phù |
chén fú |
晨芙 |
hoa sen lúc bình minh |
32 |
Thi Hàm |
shī hán |
诗涵 |
có tài văn chương, có nội hàm |
33 |
Thi Nhân |
shī yīn |
诗茵 |
nho nhã, lãng mạn |
34 |
Thi Tịnh |
shī jìng |
诗婧 |
xinh đẹp như thi họa |
35 |
Thịnh Hàm |
shèng hán |
晟涵 |
晟 ánh sáng rực rỡ, 涵 bao dung |
36 |
Thịnh Nam |
shèng nán |
晟楠 |
晟 ánh sáng rực rỡ, 楠 kiên cố, vững chắc |
37 |
Thư Di |
shū yí |
书怡 |
dịu dàng nho nhã, được lòng người |
38 |
Thường Hi |
cháng xī |
嫦曦 |
dung mạo đẹp như Hằng Nga, có trí tiến thủ như Thần Hi |
39 |
Uyển Dư |
wǎn yú |
婉玗 |
xinh đẹp, ôn thuận |
40 |
Uyển Đình |
wǎn tíng |
婉婷 |
hòa thuận, tốt đẹp, ôn hòa |
41 |
Vũ Đình |
yǔ tíng |
雨婷 |
thông minh, dịu dàng, xinh đẹp |
42 |
Vũ Gia |
yǔ jiā |
雨嘉 |
thuần khiết, ưu tú |
43 |
Y Na |
yī nà |
依娜 |
phong thái xinh đẹp |
44 |
Nguyệt Thảo |
Yuè Cǎo |
月 草 |
ánh trăng sáng trên thảo nguyên |
45 |
Hiểu Khê |
Xiǎo Xī |
曉 溪 |
Chỉ sự thông tuệ, hiểu rõ mọi thứ |
46 |
Tử Yên |
Zi Ān |
子 安 |
Cuộc đời bình yên, không sóng gió |
47 |
Bội Sam |
Bèi Shān |
琲 杉 |
Bảo bối, quý giá như miếng ngọc bội |
48 |
Tiêu Lạc |
Xiāo Lè |
逍 樂 |
Âm thanh tự tại, phiêu diêu |
49 |
Châu Sa |
Zhū Shā |
珠 沙 |
Ngọc trai và cát, đây là những món quà quý giá từ biển cả |
50 |
Y Cơ |
Yī Jī |
医 机 |
Tâm hướng thiện, chuyên chữa bệnh cứu người |
51 |
Tư Hạ |
Sī Xiá |
思 暇 |
Vô tư, vô lo vô nghĩ. Lòng không vướng bận điều gì, tâm không toan tính |
52 |
Hồ Điệp |
Hú Dié |
蝴 蝶 |
Hồ bươm bướm. Giữa chốn bồng lai – tiên cảnh |
53 |
Tĩnh Anh |
Jìng Yīng |
靜 瑛 |
Lặng lẽ tỏa sáng như ánh ngọc |
54 |
Á Hiên |
Yà Xuān |
亚 轩 |
Khí chất hiên ngang. Thể hiện những điều sáng lạng, vươn cao, vươn xa hơn. |
55 |
Bạch Dương |
Bái Yáng |
白 羊 |
Con cừu trắng non nớt, ngây thơ, trong veo,. Đáng được âu yếm, che chở |
56 |
Thục Tâm |
Shū Xīn |
淑 心 |
Cô gái đoan trang, đức hạnh, hiền thục, tâm tính nhu mì, nhẹ nhàng |
57 |
Uyển Đồng |
Wǎn Tóng |
婉 瞳 |
Người sở hữu đôi mắt đẹp, có chiều sâu, duyên dáng và uyển chuyển |
58 |
Tú Linh |
Xiù Líng |
秀 零 |
Mưa lác đác trên ruộng lúa. Dự là vụ mùa bội thu giống với mong muốn. Thể hiện sự tươi tốt, mưa thuận gió hòa. |
59 |
Giai Tuệ |
Jiā Huì |
佳 慧 |
Tài chí, thông minh hơn người |
60 |
Cẩn Y |
Jǐn Yì |
谨 意 |
Đây là người có suy nghĩ chu đáo, cẩn thận |
61 |
Hiểu Tâm |
Xiǎo Xīn …….. …….. |
晓 心 …….. …….. |
Người sống tình cảm, hiểu người khác |