tụ điện trong tiếng Tiếng Anh – Tiếng Việt-Tiếng Anh | Glosbe
Nhiều năm trước, ta đã phóng tụ điện hồ quang… đến chiều không gian Trái Đất.
Years ago, I launched the arc capacitor to Earth’s dimension.
OpenSubtitles2018. v3
Mechanically Switched Capacitor (MSC): Tụ điện được đóng cắt bằng máy cắt.
Mechanically-switched capacitor (MSC): capacitor is switched by circuit-breaker.
WikiMatrix
Chúng ta biết rằng các tụ điện não của trí tưởng tượng, của lập kết hoạch lâu dài.
We now know the brain circuitry of imagination, of long-term planning.
ted2019
Nhiễu chuyển mạch thường được lọc với một cuộn cảm và một tụ điện.
The switching noise is usually filtered with an inductor and a capacitor.
WikiMatrix
Là tụ điện, không phải đèn amply.
It’s a capacitor, not a vacuum tube.
OpenSubtitles2018. v3
Chúng ta biết rằng các tụ điện não của trí tưởng tượng, của lập kết hoạch lâu dài.
We now know the brain circuitry of imagination, of long – term planning .
QED
Tụ điện thông lượng.
The flux capacitor.
OpenSubtitles2018. v3
Đó là thiết kế của một tụ điện thích hợp.
That’s the design for a hybrid capacitor.
OpenSubtitles2018. v3
Mạch điện–Tụ điện nằm ngangStencils
Circuit-Horizontal Capacitor
KDE40. 1
Tụ điện thông lượng à?
Flux capacitor?
OpenSubtitles2018. v3
Tiến sĩ Stockman chắc đủ khả năng để ráp lại bộ tụ điện hồ quang.
Dr. Stockman should be inventive enough to reassemble the arc capacitor.
OpenSubtitles2018. v3
Một trong số các tụ điện chính cũng bị hỏng, gây nên một shock điện gây hư hại nhiều hệ thống.
One of the forward relays was also hit, causing a power surge that damaged multiple systems.
OpenSubtitles2018. v3
Tụ điện chứa một cái sạc điện và là thành phần của hầu hết các thiết bị điện trên thị trường .
Capacitors store an electrical charge and are components of nearly every electronic device on the market .
EVBNews
Sự tách điện tích xảy ra ở cỡ một vài ångströms (0,3-0,8 nm), nhỏ hơn nhiều so với một tụ điện thông thường.
The separation of charge is of the order of a few ångströms (0.3–0.8 nm), much smaller than in a conventional capacitor.
WikiMatrix
Kết nối ‘vĩnh viễn’ với tụ điện trong động cơ PSC có nghĩa là việc thay đổi chiều quay là tức thời.
The ‘permanent’ connection to the capacitor in a PSC motor means that changing rotation is instantaneous.
WikiMatrix
Các hướng dẫn mới sẽ bao gồm các khu vực bao gồm cả pin và siêu tụ điện cũng như bánh đà.
The new guidelines will cover areas including batteries and supercapacitors as well as flywheels.
WikiMatrix
Hệ thống bao gồm một microphone tụ điện PCB Model 377M06, có đường kính màng 3 inch và một kính chắn gió nhỏ gọn.
The system comprises an electret condenser microphone PCB Model 377M06, having a 3-inch membrane diameter, and a small, compact windscreen.
WikiMatrix
Nói một cách đơn giản, một máy phát tĩnh điện về cơ bản là một tụ điện khổng lồ (dù thiếu các bản cực).
In simple language, an electrostatic generator is basically a giant capacitor (although lacking plates).
WikiMatrix
Trong hầu hết các trường hợp đo thì tụ điện phải được ngắt khỏi mạch, còn ESR thường có thể được đo trong mạch .
For most purposes and in most cases the capacitor must be disconnected from circuit; ESR can usually be measured in circuit.
WikiMatrix
Tụ điện đã được dùng trong những sơ đồ bộ nhớ đời đầu như: drum của Atanasoff-Berry Computer, ống Williams và ống Selectron.
Capacitors had been used for earlier memory schemes such as the drum of the Atanasoff–Berry Computer, the Williams tube and the Selectron tube.
WikiMatrix
Đặc tính khác là khả năng xuất hiện dòng điện qua nơi chứa vật liệu cách điện, như chất li điện môi của một tụ điện.
Another property is the ability to appear to flow through paths that contain insulating material, like the dielectric insulator of a capacitor.
WikiMatrix
Trong khi đó chúng ta sẽ gắn thêm vào cỗ máy thời gian… một cây sào và một cái móc… chạy thẳng vào tụ điện nguồn.
Meanwhile, we’ve outfitted the time vehicle with this big pole and hook… which runs directly into the flux capacitor.
OpenSubtitles2018. v3
Siêu tụ điện cho thấy tính dẻo dai của nó dù sau hàng ngàn chu trình sạc-xả pin tính năng của nó vẫn không giảm hơn 5% .
The hybrid supercapacitors proved resilient – even after thousands of charge-discharge cycles their performance did not diminish more than 5 % .
EVBNews
DRAM thường được sắp xếp trong một mảng hình chữ nhật của một phần dự trữ bao gồm một tụ điện và transistor cho mỗi bit dữ liệu.
DRAM is usually arranged in a rectangular array of charge storage cells consisting of one capacitor and transistor per data bit.
WikiMatrix
Bằng chứng đầu tiên cho thấy một tụ điện có thể tạo ra dao động điện được nhà khoa học người Pháp Felix Savary phát hiện vào năm 1826.
The first evidence that a capacitor could produce electrical oscillations was discovered in 1826 by French scientist Felix Savary.
WikiMatrix
Source: https://helienthong.edu.vn
Category: Tiếng anh