ca hát trong tiếng Tiếng Anh – Tiếng Việt-Tiếng Anh | Glosbe

Khi gần đến trại, Môi-se nghe có tiếng ca hát.

As he came close to the camp, Moses heard the people singing.

jw2019

♫ Chúng tôi ca hát bằng hết sức mình ♫

” We sing from the diaphragm a lot

OpenSubtitles2018. v3

hòa nhịp ca hát ngợi khen danh Chúa!

Sing to our God a joyous song!

jw2019

Họ ca hát, đùa giỡn, nhảy múa và uống rượu vang đỏ thay vì rượu táo ngọt.

They hunted and trapped and fished, they sang and joked and danced, and they drank red wine instead of cider.

Literature

14 Với mọi dân, tôi là trò cười, đề tài ca hát cả ngày.

14 I have become a laughingstock to all the peoples, the theme of their song all day long.

jw2019

” Trên một cành khô lạc cuối dòng, một chú dế đang ca hát. ”

” On a branch floating downriver, a cricket singing. “

QED

Nhớ lại khi đó, những cánh đồng tràn ngập tiếng ca hát và nhảy múa.

Back then, the field was full of people dancing and praying

QED

Ngoài ca hát, cô cũng đã học piano và múa jazz.

Besides singing, she also took piano and jazz dance classes.

WikiMatrix

Nhạc sĩ và người ca hát cho nhà Đức Chúa Trời (1-31)

Musicians and singers for God’s house (1-31)

jw2019

Tại các buổi họp đạo Đấng Christ, chúng ta nên hết lòng ca hát.

We should sing wholeheartedly at Christian gatherings.

jw2019

Một vài nhóm người ca hát và nhảy múa, chơi trống và dholak.

Groups sing and dance, some playing drums and dholak.

WikiMatrix

Những người ca hát thì hát lớn tiếng dưới sự giám sát của Dít-ra-hia.

And the singers sang loudly under the oversight of Iz · ra · hiʹah .

jw2019

Cậu rất mê ca hát.

She is passionate about singing.

WikiMatrix

Người viết Thi-thiên là Đa-vít ca hát: “Chúa ôi!

The psalmist David sang: “For you, O Jehovah, are good and ready to forgive; and the loving-kindness to all those calling upon you is abundant.”

jw2019

Ca hát và khiêu vũ.

Songs and dances.

OpenSubtitles2018. v3

Không gì làm một cô gái xiêu lòng hơn một chàng trai biết ca hát.

Nothing makes a woman feel more like a girl than a man who sings like a boy.

OpenSubtitles2018. v3

Đơn giản là thông qua ca hát.

Simply through singing.

ted2019

Một đứa trẻ biết ca hát là một đứa trẻ hạnh phúc.

A child who sings is a happy child.

LDS

Tuy nhiên, ca hát không chỉ dành cho người Lê-vi.

Singing, however, was not restricted to the Levites.

jw2019

Cahát giọng nữ cao là bà Ainhoa Arteta nói: “[Ca hát] thật thú vị.. .

“[Singing] is exciting,” says soprano Ainhoa Arteta.

jw2019

5 Trong dịp khánh thành đền thờ, âm nhạc và ca hát đóng một vai trò quan trọng.

5 At the inauguration of the temple, music and singing played a prominent role.

jw2019

Một Đứa Trẻ Biết Ca Hát Là Một Đứa Trẻ Hạnh Phúc

A Child Who Sings Is a Happy Child

LDS

Ông lại còn được soi dẫn để ca hát về sự hợp nhất ấy!

He was even inspired to sing about it!

jw2019

Chúng tôi làm việc vui vẻ, và hay ca hát khi làm việc.

We had a good time, often singing songs as we worked.

jw2019

Nayer bắt đầu sự nghiệp ca hát và diễn xuất từ năm 7 tuổi.

Nayer began a singing and acting career at the age of 7.

WikiMatrix