thủ đô trong tiếng Tiếng Anh – Tiếng Việt-Tiếng Anh | Glosbe

Eucalyptus bridgesiana (Apple box) trên Red Hill, Lãnh thổ Thủ đô Úc.

Eucalyptus bridgesiana (apple box) on Red Hill, Australian Capital Territory.

WikiMatrix

Trước khi tấn công thủ đô, anh nghe thấy Stannis đang bao vây Storm’s End.

Before he can march on the capital though, he hears Stannis is besieging Storm’s End.

WikiMatrix

Hồng quân đã chiếnm đóng thủ đô Riga, và một chính phủ Xô Viết đã thay thế Ulmanis.

The Red Army was able to capture the capital, Riga, and a Soviet Government replaced Ulmanis.

WikiMatrix

Thủ đô của nó là Sana’a cho đến năm 1948 đổi thành Ta’izz.

Its capital was Sana`a until 1948, then Ta’izz.

WikiMatrix

Năm 1930, thủ đô của Uzbekistan SSR được tái lập lại từ Samarkand thành Tashkent.

In 1930, the Uzbek SSR capital was relocated from Samarkand to Tashkent.

WikiMatrix

Năm 1969, tôi được giao phó công việc ở Canberra, thủ đô của Úc Đại Lợi.

In 1969, I received an assignment to Canberra, the capital of Australia.

jw2019

Một cơn bão lớn ập vào thủ đô Bangui đã chấm dứt những lời chế giễu.

The mockery stopped when a severe storm hit Bangui, the capital.

jw2019

Người nào đạt điểm cao nhất về lòng trung thành có thể sống trong thủ đô.

Those who score the highest in loyalty may live in the capital city.

translations.state.gov

Năm 1831, Bỉ được chia thành 2.739 đô thị, bao gồm 19 đô thị trong vùng thủ đô Brussels.

In 1831, Belgium was divided into 2,739 municipalities, including the 19 in the Brussels-Capital Region.

WikiMatrix

Các chuyên bay nối với thủ đô Santiago de Chile chỉ dưới ba giờ đồng hồ.

The flight from Santiago de Chile is just under three hours .

WikiMatrix

T ôi sinh ra ở Canberra, thủ đô nước Úc, vào ngày 14-6-1972.

I WAS born in Canberra, Australia’s capital city, on June 14, 1972.

jw2019

Thưa ngài, sự sụp đổ của thủ đô không phải điều mới.

My Lord, corruption within the capital is nothing new.

OpenSubtitles2018. v3

♫ Tôi sẽ tìm thủ đô của Peru ♫

♫ I’m going to find the capitol of Peru ♫

ted2019

Trong năm 1831, Ioakinf Bichurin đã báo cáo rằng có 94 người Albazin tại thủ đô của Trung Quốc.

In 1831, Ioakinf Bichurin reported that there were 94 Albazinians in the capital of China.

WikiMatrix

Tháng 12 năm 1921, bà rời Nga và đi tới Riga, thủ đô Latvia.

In December 1921, they left the country and went to the Latvian capital city of Riga.

WikiMatrix

Một gia đình Nhân-chứng—Eugène Ntabana cùng vợ và hai con—sống tại thủ đô Kigali.

One Witness family—Eugène Ntabana, his wife, and two children—lived in the capital, Kigali.

jw2019

Bản này nói về một thủ đô có tên là Yasodharapura.

This inscription speaks of the capital under the name of Yasodharapura.

WikiMatrix

Thủ đô Conakry được xếp hạng là một khu vực đặc biệt.

The national capital, Conakry, ranks as a special zone.

WikiMatrix

Bà chuyển đến Kampala, thủ đô và thành phố lớn nhất ở Uganda.

She relocated to Kampala, the capital and largest city in Uganda.

WikiMatrix

Sau khi cha mất, Cyril dọn đến Constantinople, thủ đô của Đế Quốc Byzantine.

After his father’s death, Cyril moved to Constantinople, the capital of the Byzantine Empire.

jw2019

Tên gọi của thành phố được phục hồi là Bắc Kinh, đóng vai trò là thủ đô.

The city’s name was restored to Beijing, which again served as the national capital.

WikiMatrix

Bây giờ, mục tiêu duy nhất của chúng tôi là: thủ đô.

Our objective is now the capital.

OpenSubtitles2018. v3

Thủ đô của Cộng hòa Bashkortostan là Ufa.

Its capital is the city of Ufa.

WikiMatrix

Ngày 23 tháng 4, họ chiếm Nam Kinh, thủ đô của Quốc dân đảng.

On 23 April they captured the KMT’s capital, Nanjing.

WikiMatrix

Năm 1884, Basutoland trở thành thuộc địa Vương thất lần nữa, và Maseru lại là thủ đô.

In 1884, Basutoland was restored its status as a Crown colony, and Maseru was again made capital.

WikiMatrix