bữa trưa trong tiếng Tiếng Anh – Tiếng Việt-Tiếng Anh | Glosbe
Một số nhà hàng đóng cửa vào thứ hai trong thời gian bữa trưa.
Some restaurants close on Monday during lunch hours.
WikiMatrix
Đặc vụ Sitwell, bữa trưa thế nào?
Agent Sitwell, how was lunch?
OpenSubtitles2018. v3
Ờ, em sẽ rửa sau bữa trưa.
Uh, I’ll get them after lunch.
OpenSubtitles2018. v3
Bữa trưa hôm nay của cô thế nào?
How was your lunch today?
OpenSubtitles2018. v3
Cám ơn em vì bữa trưa.
Thank you for the lunch.
OpenSubtitles2018. v3
Bữa trưa no quá đấy mà.
Big lunch.
OpenSubtitles2018. v3
Cuối cùng chúng tôi được đưa tới sân trong và dùng bữa trưa với Kissinger.
Finally we were taken to a small patio for lunch with Kissinger.
Literature
Món Mandi của Yemen cũng phổ biến cho bữa trưa.
The Yemeni dish Mandi is also popular as a lunch meal.
WikiMatrix
Không phải là phục vụ bữa trưa cho mấy ông già lang thang đấy chứ?
Oh, you’re not serving lunch to the old fellas who’ve nowhere to go, are you?
OpenSubtitles2018. v3
Nhưng mà, mấy đứa đều làm thế vào mọi bữa trưa
But look, you two do this at every meal.
OpenSubtitles2018. v3
Nó không quên bữa trưa, nó không có bữa trưa gì cả.
He didn’t forget his lunch, he didn’t have any.
Literature
Anh đã tặng cho em những nụ hôn cho bữa sáng, bữa trưa và bữa tối.
I gave you kisses for breakfast, lunch, and supper.
OpenSubtitles2018. v3
Sau bữa trưa họ thường có bữa trà lúc 4 giờ chiều trước bữa tối.
After lunch, there is usually 4 o’clock tea (afternoon tea), which is served before dinner.
WikiMatrix
Bữa trưa sẵn sàng rồi.
Lunch is ready.
OpenSubtitles2018. v3
Mọi người ở Long Island đang nói về bữa trưa di động của Fiorello.
People all over Long Island talked about Fiorello’s Mobile Lunches.
OpenSubtitles2018. v3
Thỉnh thoảng anh uống rượu vào bữa trưa.
Sometimes you drink at lunch.
OpenSubtitles2018. v3
Thường thì hoặc là bữa sáng hoặc là bữa trưa ăn nhiều nhất.
Usually, either breakfast or lunch is the largest meal.
WikiMatrix
Anh muốn có bữa trưa?
Wanna grab lunch?
OpenSubtitles2018. v3
Phải là một trường đặc biệt, champagne cho bữa trưa.
Must be quite a school, champagne for lunch.
OpenSubtitles2018. v3
Chúng ta có thể dùng bữa trưa nếu tìm được nhà hàng burger.
Maybe for lunch we could find a burger place.
OpenSubtitles2018. v3
Chị nói: “Sau bữa trưa hôm đó, tôi cảm thấy rất hài lòng về việc đó.
“I felt very good about it when the lunch period was over,” she says.
jw2019
Tôi đưa bác ấy đi gặp hẹn và ngày nào cũng nấu bữa trưa cho bác ấy.
I took her to her appointments and made her lunch every day.
OpenSubtitles2018. v3
Tôi chỉ mới ăn hết nửa bữa trưa, và Hassan đang làm những món ăn cho tôi.
I had just half-eaten my lunch and Hassan was doing the dishes.
Literature
Anh thích bữa trưa của chúng ta dù thật ra thì chúng ta chẳng gọi món nào.
I quite enjoyed our lunch despite never actually ordering anything.
OpenSubtitles2018. v3
Ở bữa trưa tiếp theo, Cathy nói với Sharon về cảm giác bị lợi dụng.
At their next lunch, Cathy tells Sharon about her feelings of being used and taken advantage of.
Literature
Source: https://helienthong.edu.vn
Category: Tiếng anh