việc học trong tiếng Tiếng Anh – Tiếng Việt-Tiếng Anh | Glosbe
Làm điều sau đây trong nhật ký ghi chép việc học thánh thư của các em:
In your scripture study journal, do the following:
LDS
Việc Học Thánh Thư Cho Chúng Ta Biết Ý Muốn của Thượng Đế
The Study of the Scriptures Tells Us God’s Will
LDS
Buổi nhóm dành cho việc học Kinh Thánh
A Meeting Designed for Studying the Bible
jw2019
Do đó việc học hỏi Kinh-thánh cá nhân là điều thiết yếu.
That is why personal Bible study is essential.
jw2019
Thành viên Yookyung rời nhóm vào tháng 4 năm 2013 để tập trung cho việc học.
Hong left the group in April 2013 to focus on her studies.
WikiMatrix
Bạn hãy giúp con thấy rõ lợi ích thiết thực của việc học.
Finally, help your children see the practical benefits of study.
jw2019
Việc học biết về danh riêng của Đức Chúa Trời có ảnh hưởng gì đối với người ta?
What effect can learning God’s personal name have on people?
jw2019
Nếu bạn đang suy nghĩ về việc học thêm thì mục tiêu của bạn là gì?
If you are considering such education, what is your goal?
jw2019
Bạn theo chương trình nào cho việc học hỏi cá nhân hoặc gia đình?
What program do you follow for family or personal study?
jw2019
Đường lối khôn ngoan là biết đến “lời” của Chúa Giê-su qua việc học hỏi Kinh Thánh.
The wise course is to get to know Jesus’ “word” through a study of the Bible.
jw2019
Hãy nhớ rằng việc học tiếng Anh đòi hỏi phải có thực hành
Remember that learning English requires action
EVBNews
Vai trò của việc học hỏi và suy gẫm
The Role of Study and Meditation
jw2019
Việc học hành này sẽ có lợi trong suốt đời bạn.
Such schooling will serve you well throughout your life.
jw2019
Thế nên việc học hỏi có hệ thống và tham dự nhóm họp không cần thiết.
Therefore, systematic study and meeting attendance are unnecessary.
jw2019
Học thuộc lòng đóng vai trò nào trong việc học ngôn ngữ mới?
How is memorization involved with learning a new language?
jw2019
Có rất ít điều toại nguyện và thú vị hơn việc học hỏi một điều gì mới mẻ.
There are few things more fulfilling and fun than learning something new.
LDS
Nhưng cô bé vẫn chưa sẵn sàng việc học .
But she was not yet ready to learn .
EVBNews
Điều đó rất quan trọng trong việc học và hình thành não.
And its hugely important in learning and crafting the brain.
QED
Sau đó, có thể tiếp tục một dự án quy mô lớn dựa trên việc học tập.
Then, maybe you can move up to more large- scale project- based learning.
QED
Việc học Kinh Thánh giúp gia đình tôi gắn bó với nhau”.—Anh Eziquiel.
Studying the Bible brought our family together.” —Eziquiel.
jw2019
Chúng còn có việc học, môn hockey.
Oh… they have their studies, hockey.
OpenSubtitles2018. v3
Các Học Viện Viên—Việc học Kinh Thánh khiến họ khác biệt
The Collegiants —Bible Study Made Them Different
jw2019
Vậy, hãy xem việc học tập là công việc cả đời.
Make learning a lifelong habit.
jw2019
Hai vợ chồng anh chị tiến bộ tốt trong việc học hỏi.
Together they made good spiritual progress.
jw2019
Dùng Các Bài Nói Chuyện cho Việc Học Thánh Thư
Use the Addresses for Scripture Study
LDS
Source: https://helienthong.edu.vn
Category: Tiếng anh