‘đầu mối’ là gì?, Tiếng Việt – Tiếng Anh

Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ ” đầu mối “, trong bộ từ điển Tiếng Việt – Tiếng Anh. Chúng ta hoàn toàn có thể tìm hiểu thêm những mẫu câu này để đặt câu trong trường hợp cần đặt câu với từ đầu mối, hoặc tìm hiểu thêm ngữ cảnh sử dụng từ đầu mối trong bộ từ điển Tiếng Việt – Tiếng Anh

1. một đầu mối hay sẽ dắt tới đầu mối khác.

A good clue always leads to another clue .

2. Họ đang loại trừ mọi đầu mối.

They’re eliminating every lead .

3. Họ gắn các đầu mối vào mọi thứ.

They built clues into everything .
4. Đầu mối liên lạc của tôi ở dưới bến cảng .
My contact is down at the docks .

5. có thể sẽ giết con tin để bịt đầu mối.

I’ve no other choice .

6. Có ai đó muốn giết hắn để bịt đầu mối.

Someone doesn’t want that man talking .

7. Vậy chúng ta bắt đầu mối tình cảm này đi

Let’s start our affair

8. Không thể bỏ sót bất cứ đầu mối nào được.

Can’t leave any stone unturned .

9. Tôi không có tý đầu mối nào về bụi thép.

I have no clue about the steel dust .

10. Em có một đầu mối về lừa đảo bất động sản.

I got a hot lead on a real estate scam .

11. Cho đến sáng chúng ta sẽ có cả vạn đầu mối.

We’re going to have tips a mile deep by morning .

12. Anh đang theo một đầu mối, nhưng cứ gặp phải ngõ cụt.

I’ve been following a lead, but I keep hitting a dead end

13. Và bọn mình đã bỏ qua tất cả các đầu mối khác.

And we’ve ignored all the other clues .

14. Sáu tuần theo dõi Vulcan Simmons, hy vọng tìm ra đầu mối.

Six weeks following Vulcan Simmons, hoping for a lead .

15. Và những bức thư của Tesla là đầu mối để biết cách làm.

And the Tesla letters are key to understanding how to do that .

16. Nhưng ta chẳng có đầu mối nào hay làm sao mà sửa món này.

I didn’t have a clue what it was or how to fix it .

17. Chúng tôi đã có vài đầu mối và một số kẻ bị tình nghi

We have a few leads and several persons of interest we’re following up on .

18. Chiếc mai của chúng là đầu mối của bí ẩn lớn nhất trên Trái Đất

In their shells is a clue to the greatest mystery on earth

19. Khi mà bọn lãnh đạo sợ hãi gì đó Chúng sẽ có bịt đầu mối

When the government gets scared, they tend to cut the cord .

20. Beverley Heath và John Hoyland bắt đầu mối quan hệ vào đầu những năm 1980.

Beverley Heath and John Hoyland entered into a relationship in the early 1980 s .

21. Báp têm bắt đầu mối liên lạc đầy vui mừng với Đức Giê-hô-va

Baptism starts a happy relationship with God

22. Và vậy là bắt đầu mối quan hệ thư từ một chiều giữa chúng tôi.

And so began our one-sided correspondence .

23. Gần 90% các mặt hàng ở những đầu mối này được sản xuất trong nước .

Nearly 90 percent of the goods at these venues were domestically produced .

24. Là đầu mối liên hệ công việc với các đơn vị trong và ngoài ĐHQGTPHCM.

Further, share this information with relevant entities within and outside of JTC 1.

25. Tôi có một đầu mối, nhưng nó được canh giữ bởi một bùa chú hung bạo.

So I got a lead … but it’s guarded by a violent enchantment .

26. Đây là đầu mối tốt nhất về Rumlow mà ta có trong vòng 6 tháng nay.

It’s the best lead we have on Rumlow in 6 months .

27. Nhật Bản là đầu mối nhập khẩu lớn nhất của sản phẩm nông nghiệp của Hoa Kỳ.

Nhật Bản is the largest importer of U.S. farm products .

28. Với video này, Pitts và Allen bắt đầu mối quan hệ lâu dài với ba anh em.

With this video, Pitts and Allen began a long association with the brothers .

29. Danh sách này gồm nguồn cung cấp thông tin, các đầu mối giao thông và liên lạc .

This list includes pipelines, communication and transport hubs .

30. Chúng tôi lần theo vài đầu mối, bắt vài nghi phạm thông thường. Không có gì cả.

We chased a few leads, shook up the usual suspects … came up short .

31. Họ đã để lại những đầu mối và bản đồ để tới địa điểm của kho báu.

So they devised a series of clues and map to its location .

32. Cặp đôi này bắt đầu mối quan hệ bí mật mặc dù Pearlman không hề thích như vậy.

The couple began a relationship covertly despite Pearlman’s wishes .

33. Vào tháng 9 năm 2008, Kane bắt đầu mối thù với Rey Mysterio mà kéo dài qua Survivor Series.

In September, Kane began a feud with Rey Mysterio that lasted through Survivor Series .

34. Ngày nay, thái độ dễ dãi khiến nhiều bạn trẻ bắt đầu mối quan hệ với người cùng phái.

Today’s permissive attitudes have prompted a number of youths to experiment with same-sex relationships .

35. Thật bàng hoàng, Đa-vít đã giết chồng của bà để bịt đầu mối (2 Sa-mu-ên, chương 11).

Shockingly, in an attempt to cover it up, David had her husband killed .

36. Ừ, và sau khi hắn dùng nó, tôi cá là gã này đã quay lại và bắn hắn để bịt đầu mối.

Right, and after he used it to poison the food, I’m betting this guy came back and shot him to tie up loose ends .

37. – Tăng cường kiểm soát dịch bệnh tại nguồn, bao gồm cả nâng cấp chợ đầu mối và cơ sở giết mổ gia cầm.

– To enhance Disease Control at the sources, including upgrading poultry wholesale markets and slaughterhouses .
38. Lúc đầu, mối quan hệ giữa những đơn vị chức năng Pháp và Đức stress hơn, nhưng dần dà sự hòa hoãn cũng mở ra .
Relations between French and German units were generally more tense, but the same phenomenon began to emerge .

39. Tôi nghĩ anh ấy có vài đầu mối khá tốt, mà có thể làm nghề nghiệp của anh ấy phát triển hơn… nó thật tuyệt.

I think he had some pretty good leads, which could have blown his career wide open … it was great .

40. Có thể nhiều đầu mối khác sẽ được tìm thấy khi quan sát kỹ lưỡng những gò đất mai táng bí ẩn tìm thấy trên khắp thế giới.

Perhaps more clues can be found by taking a closer look at the mysterious burial mounds found all over our world .

41. Có thể một đầu mối sẽ được tìm thấy trong sự thật rằng Gò Con Rắn được xây trên rìa của một miệng hố thiên thạch đã được hình thành gần 300 triệu nâm trước.

Perhaps a clue can be found in the fact that the Serpent Mound was constructed on the edge of a meteor crater that was formed approximately 300 million years ago .

42. Sự tham lam: Một nhà bỉnh bút của một tờ nhật báo nọ đã viết: “Sự ham tiền trơ trẽn này là đầu mối của hầu hết các khó khăn về mặt đạo-đức trong một quốc-gia”.

Greed : A newspaper columnist wrote : “ This naked lust for money underlies most of the nation’s moral problems. ”

43. – Áp dụng các biện pháp thực hành tốt về an toàn sinh học đối với tất cả những người buôn bán gia cầm tại chợ đầu mối Hà Vỹ và nâng cấp 76 chợ và cơ sở giết mổ khác tại 11 tỉnh

– Good biosecurity practices were applied by all poultry traders in Ha Vy wholesale live bird market and in 76 upgraded markets and slaughterhouses in the 11 provinces

44. Bến phà Bãi Cháy (ngừng hoạt động năm 2007, nay được thay thế bằng cầu Bãi Cháy) đã từng là đầu mối giao thông quan trọng, bị bom Mỹ hủy diệt nhiều lần, 3 lần danh hiệu Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân.

Bãi Cháy Ferry ( decommissioned in 2007, this was replaced by the Bãi Cháy Bridge ) was the most important transportation hub, with American bombs destroyed many times, awarded Hero of the People’s Armed Forces 3 times .

45. Công ty Hải Long đã thiết lập được 14 điểm đầu mối nhằm cung cấp lương thực thực phẩm cho người dân sống ở xã Dầu Tiếng, Tân Uyên, và các khu vực nông thôn của xã Phú Giáo thuộc phía Nam tỉnh Bình Dương .

The Hai Long company has set up 14 venues providing goods for people living in the communes of Dau Tieng, Tan Uyen, and Phu Giao rural districts in the southern province of Binh Duong .

46. Mục đích chủ yếu của những công ty này là khai thác mậu dịch gia vị sinh lợi, một nỗ lực tập trung chủ yếu vào hai khu vực: quần đảo Đông Ấn và một đầu mối quan trọng trong mạng lưới mậu dịch là Ấn Độ.

The primary aim of these companies was to tap into the lucrative spice trade, an effort focused mainly on two regions ; the East Indies archipelago, and an important hub in the trade network, India .

47. Về mặt lịch sử, gần như tất cả các tuyến giao thông và thông tin giữa Seoul và miền nam các vùng Honam (Jeolla) và Yeongnam (Gyeongsang) đều đi qua vùng Chungcheong, và ngày nay Daejeon, thành phố lớn nhất của vùng là một đầu mối giao thông tàu hỏa và xã lộ của Hàn Quốc.

Historically, almost all transportation and communication routes between Seoul and the southern Honam ( Jeolla ) and Yeongnam ( Gyeongsang ) regions have gone through the Chungcheong region, and today Daejeon — the region’s largest city — is a major railway and freeway junction .

48. Tin tức tường thuật vào tháng 11 năm 1916 qua đầu mối tại Cairo với những người hành hương Hajj trở về, nói rằng với việc nhà cầm quyền Thổ Ottoman biến mất, Mecca trong dịp Hajj vào năm 1916 đã may mắn thoát khỏi nạn tống tiền quy mô và nạn vòi vĩnh phi pháp của người Thổ làm việc cho chính quyền Ottoman.

News reports in November 1916 via contact in Cairo with returning Hajj pilgrims, said that with the Ottoman Turkish authorities gone, Mecca at Hajj 1916 was thankfully không tính tiền of the previous massive extortion and illegal money-demanding by Turks who were agents of the Ottoman government .