‘cơ quan chức năng’ là gì?, Tiếng Việt – Tiếng Anh

Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ ” cơ quan chức năng “, trong bộ từ điển Tiếng Việt – Tiếng Anh. Chúng ta hoàn toàn có thể tìm hiểu thêm những mẫu câu này để đặt câu trong trường hợp cần đặt câu với từ cơ quan chức năng, hoặc tìm hiểu thêm ngữ cảnh sử dụng từ cơ quan chức năng trong bộ từ điển Tiếng Việt – Tiếng Anh

1. Sau đó, cơ quan chức năng đặt nó vào phân loài melanorhynchus.

Later authorities placed it in subspecies melanorhynchus .

2. Lùng sục máy quét của cảnh sát, đi trước các cơ quan chức năng.

Scoured the police scanners, got ahead of the authorities. [ Whooshing ] [ Groaning ]

3. Thông tin này đã được chuyển đến cơ quan chức năng có thẩm quyền.

The intelligence has been passed on to the relevant authorities .

4. Khi đêm đến, các cơ quan chức năng cắt điện và nước tại tòa nhà.

As night approached, the authorities cut water and electricity to the building .

5. Cơ quan chức năng đã công bố video về nghi phạm, James Buchanan Barnes, Winter soldier.

Officials have released a video of a suspect, identified as James Buchanan Barnes, the Winter soldier .

6. Gregor và Tsui bị cảnh sát Úc bắt giữ và chuyển cho cơ quan chức năng Nga.

Gregor and Tsui are apprehended by Australian police and turned over to Russian authorities .

7. Nó bị cấm bởi nhiều cơ quan chức năng thể thao và các cơ quan chính phủ.

It is banned by many sports authorities and governmental agencies .

8. Một số cơ quan chức năng xử lý lechwe Upemba như là một phân loài, K. l. anselli, của linh dương lechwe.

Some authorities treat the Upemba lechwe as a subspecies, K. l. anselli, of the lechwe.

9. Anh bật chuông báo cháy nhằm báo hiệu cho các cơ quan chức năng, vì thế Gruber cử Tony đi theo dõi anh.

He sets off a fire alarm in an attempt to alert authorities, so Gruber sends Tony to investigate .

10. Hơn 100.000 người Rohingya ở Myanmar sống trong các trại cho người di tản, không được các cơ quan chức năng cho đi.

More than 100,000 Rohingyas in Myanmar live in camps for internally displaced persons, and the authorities do not allow them to leave .

11. Lá đơn này đã được chấp thuận và cơ quan chức năng của TLD.fi đã ủy quyền cho Đại học Kỹ thuật Tampere.

The application was accepted and the administration of. fi TLD was granted to Tampere University of Technology .

12. Báo chí nhà nước đưa tin rằng “sau đó, ông Nguyen William Anh bị cơ quan chức năng đưa về trụ sở làm việc.”

State truyền thông reported that “ afterward, William Anh Nguyen was taken by the authorities to a headquarters. ”

13. Thiếu sự quản lý môi trường ở Thái Lan là thiếu sự cân bằng trong quyền quản lý giữa các cơ quan chức năng.

A failing of Thai environmental governance is the lack of balance in regulatory power among authorities .

14. * Phải “thực hiện yêu cầu của cơ quan chức năng trong điều tra, xử lý hành vi vi phạm pháp luật về an ninh mạng” (Điều 26).

* To “ fulfill requests of relevant authorities during their investigation and handling of legal violations of cyber security ” ( Article 26 ) .

15. Năm 1971, những đạo Luật đã được thông qua, cho các Cục Quản lý đất đai (BLM) cơ quan chức năng để quản lý các quần ngựa hoang ở miền Tây nước Mỹ.

In 1971, the Wild and Free-Roaming Horse and Burro Act was passed, giving the Bureau of Land Management ( BLM ) the authority to manage the feral horse populations in the American West .

16. Các cơ quan chức năng đã và đang tiến hành tìm kiếm vật liệu tại chỗ như tre, xi măng, đá và kêu gọi sự tham gia của nhân dân địa phương vào công tác làm đường có khả năng kháng thiên tai.

To climate-proof rural roads, authorities have been working to identify locally available materials, such as bamboo, cement, or stone bricks and to engage the local community in maintenance .