chim trong tiếng Tiếng Anh – Tiếng Việt-Tiếng Anh | Glosbe

Các ngươi há chẳng phải là quí-trọng hơn loài chim sao?”

Are you not worth more than they are ? ”

jw2019

Thế là sau bữa ăn, Laura và Mary mặc áo khoác, choàng mũ trùm đi theo bố tới chỗ thả con chim cánh cụt nhỏ.

So after dinner Laura and Mary put on their coats and hoods and they went with Pa to set the little auk free.

Literature

Sự suy giảm của loài là đột ngột; vào năm 1871, một thuộc địa sinh sản được ước tính chứa hơn một trăm triệu con chim, nhưng cá thể cuối cùng trong loài đã chết vào năm 1914.

The decline of the species was abrupt; in 1871, a breeding colony was estimated to contain over a hundred million birds, yet the last individual in the species was dead by 1914.

WikiMatrix

Trong công viên bừng rộ hoa nở và các loài chim di trú lại trở về gây tổ dưới những mái nhà.

In the parks the flowers began blooming and migratory birds began returning to nest under the eaves of city buildings.

Literature

Những con chim này bị săn bắt để lấy thịt và bán bằng đơn vị tấn, rất dễ để bắt chúng vì chúng sống thành từng đàn lớn và khi bay xuống đất, số lượng của chúng nhiều đến mức hàng trăm thợ săn có thể vây đến và tàn sát hàng vạn con bồ câu một lúc.

Thes e birds were hunted for meat that was sold by the ton, and it was easy to do because when those big flocks came down to the ground, they were so dense that hundreds of hunters and netters could show up and slaughter them by the tens of thousands .

ted2019

Đừng sợ chi, vì các ngươi trọng hơn nhiều chim sẻ” (Lu-ca 12:6, 7).

Have no fear; you are worth more than many sparrows.”

jw2019

Rồi ông sẽ thấy ta sẽ buộc phải từ bỏ săn đuổi bằng chó như đã tửng từ bỏ lối săn bằng chim ưng thôi!

It’s evident that I shall be obliged to give up hunting as I’ve given up hawking.

Literature

Qua việc họ bị lưu đày, chỗ sói của họ sẽ nhiều hơn, như ‘sói của chim ưng’. Đây hẳn là loại chim kên kên chỉ có vài cọng lông trên đầu.

By their being sent into captivity, their baldness is to be broadened out “like that of the eagle” —apparently a type of vulture that has only a few soft hairs on its head.

jw2019

Chim mới nở sử dụng đôi chân mạnh mẽ của mình để thoát ra khỏi trứng, sau đó nằm ngửa và cào theo cách của chúng lên mặt đất, khó khăn trong 5–10 phút để đạt được 3 đến 15 cm tại một thời điểm, và sau đó nghỉ ngơi một giờ hoặc lâu hơn trước khi bắt đầu lại.

Hatchlings use their strong feet to break out of the egg, then lie on their backs and scratch their way to the surface, struggling hard for 5–10 minutes to gain 3 to 15 cm (1 to 6 in) at a time, and then resting for an hour or so before starting again.

WikiMatrix

Tôi con chim khổ sở.

I teal indigent.

OpenSubtitles2018. v3

Phân bố ở nhiều vùng nhiệt đới Nam và Đông Nam Á, chúng là các loài chim phổ biến trong các vườn đô thị cũng như rừng.

Occurring across most of the Indian subcontinent and parts of Southeast Asia, they are common birds in urban gardens as well as forests.

WikiMatrix

Loài chim này có bề ngoài tương tự như chim cút mà nó không phải là liên quan vì nó, cùng với các tinamous khác, thuộc Paleognathae.

The red-legged tinamou is superficially similar to a quail to which it is not related as it, along with other tinamous, belongs in the Paleognathae.

WikiMatrix

Sử dụng quét laser và hình ảnh được chụp từ mặt đất và phối cảnh mắt chim, Fruh và Zakhor trình bày một cách tiếp cận để tự động tạo các mô hình thành phố 3D có kết cấu.

Using laser scans and images taken from ground level and a bird’s-eye perspective, Fruh and Zakhor present an approach to automatically create textured 3D city models.

WikiMatrix

Tôi được biết rằng khi một chú chim đã sẵn sàng ra khỏi vỏ trứng, nếu bạn đập vỡ vỏ trứng giúp chú chim, thì nó sẽ chết.

I have been told that when a baby bird is ready to hatch, if you break the egg for the bird, it will die.

Literature

Biểu tượng của Abraxas xuất hiện như một chú chim thoát đang thoát khỏi quả trứng hay quả địa cầu.

The symbol of Abraxas appears as a bird breaking free from an egg or a globe.

WikiMatrix

Bộ lông đen và trắng của chim cánh cụt thường được ví như bộ cà vạt trắng và tạo ra những nhận xét hài hước về con vịt biết ăn bận.

Their striking black and white plumage is often likened to a white tie suit and generates humorous remarks about the bird being ” well dressed ” .

WikiMatrix

tôi đủ tin cái con chim nhỏ đó để tăng gấp đôi vị thế của mình.

Well, I’m not saying that it was and I’m not saying that it wasn’t, but what I will say… is that I trust that little bird enough to double my position.

OpenSubtitles2018. v3

Ichthyornis (có nghĩa là “chim cá”, sau đốt sống giống cá của nó) là một loài ornithuran có răng miệng giống chim biển từ thời Kỷ Creta thuộc Bắc Mỹ.

Ichthyornis (meaning “fish bird“, after its fish-like vertebrae) was a genus of toothed seabird-like ornithuran from the late Cretaceous period of North America.

WikiMatrix

Các loài quen thuộc với chúng ta nhất như động vật có vú và loài chim có khuynh hướng là những kẻ chăm sóc tốt.

The species with which we are most familiar-mammals and birds-tend to be great carers.

Literature

Những thay đổi đối với thực tiễn nông nghiệp đã dẫn đến sự sụt giảm dân số loài chim này ở Tây Âu, nhưng số lượng lớn và phạm vi rộng lớn của loài chim này có nghĩa loài này được Liên minh Bảo tồn Thiên nhiên Quốc tế (IUCN) coi là loài ít quan tâm.

Changes to agricultural practices have led to population declines in western Europe, but its large numbers and huge range mean that the yellowhammer is classed as being of least concern by the International Union for Conservation of Nature (IUCN).

WikiMatrix

Muông thú chim chóc đều bị quét sạch.

The beasts and the birds have been swept away.

jw2019

Thành viên cực kỳ nguy cấp này thuộc họ Alaudidae sống ở địa hình rất khô cằn và được coi là một trong những loài chim ít được biết đến nhất ở khu vực Tây Palaearctic, do sự xa xôi của nó và thiếu nghiên cứu về loài chim trên toàn bộ quần đảo. ^ BirdLife International (2012).

This critically endangered member of the family Alaudidae lives in very arid terrain, and is considered one of the least known birds in the Western Palaearctic region, due to its remoteness and the lack of much ornithological study on the archipelago as a whole.

WikiMatrix

Chúng tạo thành một nhánh có độ hỗ trợ mạnh rất gần với chi Sylvia điển hình của họ Lâm oanh và một số loài được giả định là “chích Cựu thế giới” như Chrysomma sinense hơn là gần với các loài chim khác.

These formed a robust clade closer to the Sylvia typical warblers and some presumed “Old World babblers” such as Chrysomma sinense than to other birds.

WikiMatrix

Chú chim lượn trên bầu trời.

The bird is in the sky.

tatoeba

Bọn em tung chim lợn ra rồi, nhưng…

We’re sending spotters out, but…

OpenSubtitles2018. v3