Các mẫu câu có từ ‘Điên khùng’ trong Tiếng Việt được dịch sang Tiếng Anh

1. Bà già điên khùng, dại khờ .
You foolish, foolish woman .
2. Cậu ất rất là điên khùng !

He’s a crazy motherfucker!

3. Lúc đó em điên khùng vì ghen tuông .
I was mad, crazy with jealousy .
4. Stifler khôn hồn thì đừng làm gì điên khùng .
JIM : Stifler better not do anything crazy .
5. Cặp đôi điên khùng trong viện tinh thần 162
A pair of crazies in an asylum .
6. Môt tên trinh sát liên hoàn với độ điên khùng hạng nặng .
There’s a serial killer going around, a major whacko .
7. Mày làm gãy xương sườn tao rồi, thằng chó chết điên khùng .
You broke my freaking rib, you maniac son of a bitch .
8. Những người này hoặc trở nên điên khùng … hoặc trở thành lịch sử một thời .
Such people become crazy … or they become legends .
9. Họ nói tôi là kẻ tự cao tự đại điên khùng quá quắt .
They said I’m an intolerable egomaniac .
10. Bọn chúng live tream-tuyền trực tiếp những video điên khùng lên mạng …
They stream crazy videos trực tuyến and …
11. Tôi chỉ muốn mình thành một kẻ điên khùng, biến mất khỏi cõi đời này .
All I want to do is lose consciousness, disappear from this world .

12. Tên điên khùng Megasis liều chết đâm vào tàu của ta, phá hủy mấy cái vòng.

They were destroyed when that fool Megasis rammed my ship and perished .
13. Và ngài che dấu mục tiêu riêng so với đứa cháu điên khùng của tôi
And you shelter for your own purposes. Another of my mad descendants. Kwenthrith ,
14. Tôi không cần cô chấp thuận đồng ý để làm những chữa trị điên khùng, chưa chứng tỏ .
I don’t need your approval for some crazy, unproven treatment .
15. Rồi, tuyệt vời luôn, tất cả chúng ta có một nữ bán thần đang lên cơn điên khùng .
All right, wonderful, we’ve got a demigoddess who’s gone completely berserk .
16. Một giáo sư tại Columbia có khi không bằng lão thủ thư người Đức điên khùng ấy .
A professor at Columbia should not be corresponding with a crazy German bookkeeper .
17. Kiếp trước ta đã làm gì mà phải nuôi con thay cho bà mẹ điên khùng của con ?
What have I done in my past life to inherit you from your mad mother ?
18. Một nhà khoa học điên khùng nào đó sẽ đâm kim tiêm vào tay bạn và lấy ra bốn ống máu .
Some mad scientist is going to jab your arm with a needle and take four tubes of blood .
19. Như vậy, những người phản đối thuyết tiến hóa không nên bị coi như là “ khờ dại, dốt nát hay điên khùng ” .
Thus, those who object to the evolution theory should not simply be brushed aside as “ ignorant, stupid or insane. ”
20. Tương tự như vậy, Nê-bu-cát-nết-sa “ bị truất mất ngôi vua ” khi Đức Giê-hô-va giáng cho ông sự điên khùng .
Similarly, Nebuchadnezzar “ was brought down from the throne of his kingdom ” when Jehovah struck him with madness .

21. Ha ha, bằng cách cia nó ra từng mảnh hả?Là tao thì tốt hơn là ai đó bên ngoài, vài tên điên khùng sùng đạo sẽ làm mọi chuyện để gây chiến

Better me than some outsider, some religious nut job bent on Armageddon
22. Một quảng cáo nói rằng chương trình làm theo, ” tám người Guidos điên khùng có làn da đen và mê hoặc nhất ” trong khi quảng cáo khác nói, ” Jersey Shore trình diện một trong những sinh vật kỳ dị nhất của khu vực tiếp giáp 3 tiểu bang … những Guido .
One promotion stated that the show was to follow, ” eight of the hottest, tannest, craziest Guidos, ” while yet another advertisement stated, ” Jersey Shore exposes one of the tri-state area’s most misunderstood species … the GUIDO .