đầy đủ tiện nghi trong tiếng Tiếng Anh – Tiếng Việt-Tiếng Anh | Glosbe

Gần bếp là phòng tắm đầy đủ tiện nghi, có vòi nước nóng và nước lạnh…

Near this kitchen was a bathroom comfortably furnished, with hot and cold water taps.

Literature

” Khách sạn ” của chúng tôi sang trọng và đầy đủ tiện nghi.

Our hotel is luxurious and filled with conveniences.

OpenSubtitles2018. v3

Bây giờ, chúng tôi có đầy đủ tiện nghi, như là các phòng tắm.

Now, we do have all the necessary luxuries, like bathrooms.

ted2019

Ông nợ bọn họ căn hộ đầy đủ tiện nghi.

You owe them a luxury apartment.

OpenSubtitles2018. v3

Nó hoàn chỉnh với đầy đủ tiện nghi cho phép binh lính ở lại trong thời gian dài.

It’s complete with all the amenities that enabled soldiers to stay for extended periods.

OpenSubtitles2018. v3

Đầy đủ tiện nghi.

Every modern convenience!

OpenSubtitles2018. v3

đầy đủ tiện nghi trong nhà.

All the comforts of home.

OpenSubtitles2018. v3

Hạng nhất với đầy đủ tiện nghi, đối diện những con ngựa.

First class is with all conveniences, facing the horses.

OpenSubtitles2018. v3

2. 5 tỉ người trên thế giới không được dùng nhà vệ sinh đầy đủ tiện nghi

2. 5 billion people worldwide have no adequate toilet .

QED

Chuyện ở lại đây, tôi không cung cấp đầy đủ tiện nghi cho khách đâu.

As for staying here, I don’t keep accommodations for visitors.

OpenSubtitles2018. v3

25% bé gái ở Ấn độ bỏ học bởi chúng không có một hệ thống vệ sinh đầy đủ tiện nghi.

Twenty – five percent of girls in India drop out of school because they have no adequate sanitation .

QED

Các bạn vẫn chưa được quyền xử dụng cái lều đó với đầy đủ tiện nghi mà các bạn muốn.

You are not yet ready to occupy that hut… with the degree of comfort that you would like.

OpenSubtitles2018. v3

(Sáng-thế Ký 13:16, 17) Không, Áp-ram không được phép sống cố định ở một thành với đầy đủ tiện nghi.

(Genesis 13:16, 17) No, Abram would not be permitted to settle in the comfort of a city.

jw2019

Sau cuộc hành trình phấn khởi đó, chúng tôi rất hài lòng trở về nhà Bê-tên đẹp đẽ đầy đủ tiện nghi tại Vacoas.

After that strenuous outing, we are glad to return to the beautiful Bethel Home in Vacoas.

jw2019

Tại sao trẻ lại muốn ngủ trong một căn hầm lụp xụp trong khi chúng có một căn phòng đầy đủ tiện nghi với các em cơ chứ?

Why would they want to sleep in a damp basement when they have a perfectly nice room with a younger sibling?

Literature

Cũng tỉ như họ muốn thụ hưởng Địa-đàng làm nhà ở đầy đủ tiện nghi và ấm cúng, nhưng lại không sẵn lòng trả giá thuê nhà.

It was as though they wanted to enjoy the comforts and security of their cozy Paradise home without being willing to pay the rent.

jw2019

Trái lại, người vợ sống trong một căn nhà đẹp có đầy đủ tiện nghi, nhưng có thể rất buồn phiền nếu bị chồng bỏ bê hoặc thờ ơ.

On the other hand, a woman having all the comforts of a fine home can be desperately unhappy if she is being neglected or ignored by her marriage partner.

jw2019

21 Rõ ràng Sa-ra đã rời bỏ một ngôi nhà có đầy đủ tiện nghi tại một thành phố phồn vinh để sống trong lều nơi xứ lạ quê người.

21 Sarah evidently gave up a comfortable home in a prosperous city to live in tents in a foreign land.

jw2019

Trái đất cung cấp môi trường thích hợp, giống như một tòa nhà lộng lẫy và đầy đủ tiện nghi, phù hợp với điều kiện sống của các sinh vật.

The earth provides just the right environment to accommodate living things comfortably, like a magnificent and well-provisioned house.

jw2019

Trong cảnh an nhàn với nhà cửa đầy đủ tiện nghi, những người giàu thưởng thức đồ ăn thức uống ngon nhất và được tiêu khiển bởi những nhạc khí hay nhất.

In the comfort of their well-appointed homes, the rich enjoyed the best in food and drink and were entertained by the finest in musical instruments.

jw2019

Những tòa nhà mà người ta xây cất với đầy đủ tiện nghi tân thời có ích gì, khi những gia đình sống trong đó lại bị nhiều vấn đề dày xéo?

What good is it for men to build homes equipped with all kinds of modern conveniences when the families who live in them are torn apart by troubles?

jw2019

Một thời gian sau, người đàn ông tử tế này đã chấp nhận lẽ thật Kinh Thánh, và một Phòng Nước Trời đầy đủ tiện nghi được xây cất trong khu vực ấy.

In time, this kindly chief accepted Bible truth, and a modern Kingdom Hall was built in the area.

jw2019

Bạn sẽ có nhà riêng ấm cúng và đầy đủ tiện nghi, và nhiều đất đai để trồng trọt tất cả những gì bạn cần trong việc nuôi nấng gia đình (Ê-sai 65:21-23).

(Isaiah 65:2123) You can walk about anywhere at any time of day or night with no fear of assault.

jw2019

Chẳng hạn, khi người trẻ kết hôn, nhiều người trong số họ muốn có ngay những điều như nhà riêng hoặc căn hộ chung cư đầy đủ tiện nghi, xe đẹp và các thiết bị điện tử mới nhất.

For example, when young people get married, many of them expect to ‘have it all’ right away —a house or an apartment fully furnished and well-equipped, a nice car, and the latest electronic devices.

jw2019

(Ma-thi-ơ 6:33) Lời hứa này không bảo đảm một đời sống đầy đủ tiện nghi, nhưng lời này cam kết rằng nếu chúng ta đặt Đức Giê-hô-va lên trên hết trong đời sống, thì Ngài sẽ bảo vệ chúng ta.—Thi-thiên 37:25.

(Matthew 6:33) That does not guarantee a comfortable life, but it does assure us that if we put Jehovah first in our lives, he will watch over us. —Psalm 37:25.

jw2019