điền kinh trong tiếng Tiếng Anh – Tiếng Việt-Tiếng Anh | Glosbe

Trong các môn này các vận động viên thi đấu ở nhiều môn điền kinh khác nhau.

Some have competed in different weight classes .

WikiMatrix

Cô đã bỏ lỡ Giải vô địch Điền kinh Thế giới IAAF 2001 do chấn thương.

She missed the 2001 World Championships due to injury .

WikiMatrix

Sinh kỹ thuật cũng tạo động tác điền kinh khéo léo lạ thường.

Bionics also allows for extraordinary athletic feats.

ted2019

Các cuộc thi đấu không chỉ là những màn tranh giải điền kinh đơn giản.

The games were more than simple athletic contests.

jw2019

Các VĐV Ethiopia đã giành được tổng cộng 53 huy chương, tất cả đều ở môn Điền kinh.

Ethiopian athletes have won a total of 54 medals, all in athletics.

WikiMatrix

Anh Walker đây là Huấn luyện viên mới cho cái mà chúng tôi gọi là đội điền kinh.

Mr Walker is the new coach of what we refer to as the track team.

OpenSubtitles2018. v3

1913) 12 tháng 1: Adhemar Ferreira da Silva, vận động viên điền kinh Brasil (s.

1919 ) January 12 Adhemar da Silva, Brazilian athlete ( b .

WikiMatrix

IAAF thành lập giải vô địch điền kinh thế giới ngoài trời trong năm 1983.

The IAAF established separate outdoor World Championships in 1983 .

WikiMatrix

Chỉ có con cái lũ nô lệ mới được bọn Mĩ mới cho phép thi đấu điền kinh

It’s only the offspring of slaves that allows America to be competitive athletically.

OpenSubtitles2018. v3

Đội điền kinh.

The track team.

OpenSubtitles2018. v3

Từ thời niên thiếu, Mary Decker đã là vận động viên điền kinh tầm cỡ quốc tế.

FROM her early teens, Mary Decker was renowned as a worldclass runner.

jw2019

Cha, con bàn với cha về việc thi điền kinh được không?

Dad, can I talk to you about track?

OpenSubtitles2018. v3

Trong khi theo đuổi sự nghiệp điền kinh của mình, Taher trở thành tiếp viên cho Air France.

While pursuing her athletics career, Taher became a stewardess for Air France.

WikiMatrix

1940) 8 tháng 8: Nicholas Bett, vận động viên điền kinh của Kenya (s.

1940) August 8 Nicholas Bett, Kenyan track and field athlete (b.

WikiMatrix

Hồi đó tôi chạy điền kinh mà.

I ran track in high school.

OpenSubtitles2018. v3

Shelly-Ann Fraser-Pryce, OD (Sinh ngày27 tháng 12 năm 1986) là một vận động viên điền kinh người Jamaica.

Shelly-Ann Fraser-Pryce, OD (née Fraser on 27 December 1986) is a Jamaican track and field sprinter.

WikiMatrix

Tất cả các hình thức điền kinh là môn cá nhân trừ môn chạy tiếp sức.

Any other speculation is just evasive political maneuvering.

WikiMatrix

Có nhiều vận động viên điền kinh Bahamas đạt trình độ quốc tế.

Many Finnish metal bands have gained international recognition .

WikiMatrix

Hồi cấp 3 em có tập điền kinh.

I ran track in high school.

OpenSubtitles2018. v3

“Giải điền kinh toàn quốc: Những chuyện kỳ quặc ở Mỹ Đình”.

“Aliens in America: The Strange Truth about Our Souls.”

WikiMatrix

Chạy 100-yard là một nội dung điền kinh có chiều dài 100 yard hay 91,44 mét.

The 100-yard dash is a track and field event of 100 yards or 91.44 metres.

WikiMatrix

Làm thế nào một vận động viên điền kinh cho thấy cô không bỏ cuộc?

How can the attitude of a certain runner illustrate our determination not to give up?

jw2019

Không biết có câu thần chú nào để tạo một đội điền kinh từ một cái tai heo.

I wonder if there’s a spell to make a track team out of a pig’s ear.

OpenSubtitles2018. v3

Ali Bouraleh bắt đầu tập luyện cho môn điền kinh vào năm 2004 tại trường trung học.

Ali Bouraleh started training for athletics in 2004 at her high school.

WikiMatrix

Có một cô gái là người đáng lẽ đã là một ngôi sao điền kinh.

There’s one girl who should’ve been a track star.

OpenSubtitles2018. v3