đình làng trong tiếng Tiếng Anh – Tiếng Việt-Tiếng Anh | Glosbe

“Hát Dậm – từ đình làng ra thế giới”.

“Moving house from the city to the country”.

WikiMatrix

Cổng có hoa văn, họa tiết, mái cong của những cổng đình làng nhưng được cách tân bởi những vật liệu mới.

The gate has the curved designs and patterns of a village entrance but made with new materials.

WikiMatrix

Đình làng Mai Xá Chánh là nơi đã diễn ra nhiều sự kiện quan trọng, và là nơi tiến hành các kì lễ tế hàng năm của người dân làng.

Mai Xá village chief took place where many important events, and a ceremony conducted in any year of the villagers.

WikiMatrix

Dọn đi với gia đình đền làng Palmyra, New York.

Moves with his family to the village of Palmyra, New York.

LDS

Dọn đi với gia đình từ làng Palmyra đến một căn nhà gỗ ở Palmyra Township, New York.

Moves with his family from the village of Palmyra to a log home in Palmyra Township, New York.

LDS

Các nhà lãnh đạo quân đội, binh lính, gia đình, làng mạc, và thị trấn đã chiến đấu chống lại nhau trong gần mười năm tìm thấy chính họ tham gia lực lượng để giành được độc lập México.

Military leaders, soldiers, families, villages, and towns that had been fighting against one another for almost ten years found themselves joining forces to gain Mexican independence.

WikiMatrix

Sau đó tôi được biết là cô và gia đình bị làng bắt bớ vì theo ‘đạo không chính thống’.

I later learned that she and her family had been persecuted in the village for practicing her ‘unorthodox religion.’

jw2019

Cuối cùng khi được thả ra, chúng tôi được một gia đình trong làng chăm sóc và cho nương náu qua đêm.

When we were finally released, a family in the village put us up for the night and looked after us.

jw2019

Cô bé không những thay đổi hoàn cảnh của bản thân mà còn thay đổi được gia cảnh, gia đình, và làng xóm.

She not only changed her own dynamic, she changed her household, she changed her family, her village.

ted2019

Đầu tiên chúng tôi huấn luyện Musu cách phòng ngừa, chuẩn đoán và điều trị top 10 bệnh ảnh hưởng đến các gia đình trong làng của cô.

First we trained Musu to prevent, diagnose and treat the top 10 diseases afflicting families in her village.

ted2019

Nhiều năm trước, tổ tiên chúng ta chỉ biết vun vén cho gia đình và bản làng của họ.

Years ago, our ancestors would feel the pain only of their family and people in their village.

ted2019

Nếu gia đình hạnh phúc, làng mạc sẽ phát triển, và cuối cùng là cả đất nước sẽ thịnh vượng.

If families prosper, the village prospers, and eventually so does the whole country.

ted2019

Nhiều gia đình khác trong làng đó cũng chú ý và bắt đầu dự các buổi họp của chúng tôi.

More families in that village showed interest and started to attend our meetings.

jw2019

Đất đai nói chung vẫn nằm trong tay các gia đình hay làng xã và có thể được trao thừa kế từ cha mẹ cho con cái theo phong tục địa phương.

Land generally is still held on a family or village basis and may be handed down from mother or father according to local custom.

WikiMatrix

Nếu như nhận được danh hiệu liệt nữ, thì khong chỉ gia đình mà cả làng sẽ nhận được nhiều lợi ích.

There are various and great benefits to be received along with being granted the monument.

OpenSubtitles2018. v3

(Ma-thi-ơ 24:14) Một phần là vì anh đã từ bỏ niềm tin đa thần của gia đìnhlàng của mình để thờ phượng Đức Chúa Trời thật, Đức Giê-hô-va.

(Matthew 24:14) For one thing, he had left the polytheistic beliefs of his family and village to worship the true God, Jehovah.

jw2019

Vào mùa hè năm đó, gia đình chuyển đến làng Vétheuil, nơi họ ở chung với gia đình của Ernest Hoschedé, một chủ cửa hiệu giàu có và người bảo trợ nghệ thuật.

In the summer of that year, the family moved to the village of Vétheuil where they shared a house with the family of Ernest Hoschedé, a wealthy department store owner and patron of the arts.

WikiMatrix

Cậu đã nhiều lần cứu Triều đình Đại Việt và Làng Phan Thị thoát khỏi nhiều tình huống nguy hiểm.

He many times have save Dai Viet, and Phan Thi Village from dangerous situations.

WikiMatrix

Khi lên ba tuổi, gia đình bà chuyển đến “Làng Lushoto”, ở Usambara Mountains, gần một công viên quốc gia.

When she was three years of age, her family relocated to “Lushoto Village“, in the Usambara Mountains, close to a national park.

WikiMatrix

Tôi đoàn tụ với gia đình ở Gadaley, một làng nhỏ gần Tulun, Siberia, nơi mà họ bị lưu đày.

I joined my family in the small village of Gadaley near Tulun, Siberia, where they had been deported to.

jw2019

Chủ Tịch Giáo Vùng là Anh Cả Hamula nói rằng khi nhìn về phía trước, Các Thánh Hữu Ngày Sau ở Samoa chú trọng vào việc tiếp tục phục vụ và củng cố gia đình, xóm làng, và quốc gia của họ.

Looking ahead, Latter-day Saints in Samoa aim to continue to serve and strengthen their families, villages, and nation, said Elder Hamula, who serves as Area President.

LDS

Mẹ ông qua đời năm ông chín tuổi và cha ông dời gia đình về một làng hầm mỏ ở Carinthia nước Áo, là nơi ông lớn lên.

His mother died when he was nine, and his father moved to a mining village in Carinthia in Austria, where he grew up.

Literature

Tuy nhiên, tám gia đình người Do Thái trong làng đột nhiên mất tích.

However, eight Jewish families living in our village suddenly disappeared.

jw2019