hổ trong tiếng Tiếng Anh – Tiếng Việt-Tiếng Anh | Glosbe

Thật là xấu hổ, tôi xem cậu ấy như là em trai mình.

You know, it’s a shame,’cause I love that guy like a brother.

OpenSubtitles2018. v3

Thật hổ thẹn, còn không đủ chuẩn của khách sạn Grand Budapest.

This is disgraceful, and it’s beneath the standards of the Grand Budapest.

OpenSubtitles2018. v3

Giá bỏ chạy được thì con thật sung sướng, nhưng nói thật là con không đủ sức nữa vì cảm thấy quá xấu hổ”.

I’d have gladly run away, but, honestly, I was so ashamed I had no strength to.

Literature

Nếu như Tống Hổ lấy súng

If Song Hu takes them...

OpenSubtitles2018. v3

Ông cần hổ trợ để làm gì?

What could you possibly need backup for?

OpenSubtitles2018. v3

Tôi xấu hổ vì tâm trạng ức chế của mình.

I’m ashamed of my frustration.

OpenSubtitles2018. v3

Đừng đánh đổi lòng trung kiên quý giá của bạn với hành vi đáng hổ thẹn là đọc hoặc xem tài liệu khiêu dâm!

Do not trade your precious integrity for the shameful act of looking at or reading pornography!

jw2019

là cái từ anh quá xấu hổ để nói ra.

is the word you’re too embarrassed to use.

OpenSubtitles2018. v3

Họ vốn hổ thẹn về tôi rồi.

They’re already ashamed of me.

OpenSubtitles2018. v3

Sa-lô-môn viết: “Trả lời trước khi nghe, ấy là sự điên-dại và hổ-thẹn cho ai làm vậy”.

Solomon wrote: “When anyone is replying to a matter before he hears it, that is foolishness on his part and a humiliation.”

jw2019

Tất cả những con hổ trắng sống ở Bắc Mỹ là kết quả của việc giao phối cận huyết — hổ mẹ với hổ đực con, hổ bố với hổ cái con, anh em chúng với nhau — cho phép các điều kiện về gen di truyền tạo ra các con hổ trắng thương phẩm.

All living white tigers in North America are the result of selective inbreeding — that would be mother to son, father to daughter, sister to brother — to allow for the genetic conditions that create a salable white tiger.

QED

Khi dạy con nhỏ tên của các bộ phận trong cơ thể, không nên lờ đi các bộ phận sinh dục của chúng như là cái gì phải xấu hổ.

When teaching little children to name body parts, do not skip over their private parts as if these were somehow shameful.

jw2019

Khi thua cuộc là điều không tránh khỏi, và cậu nhất định không chịu lùi bước, và trốn chạy thì quá đáng xấu hổ, đôi lúc cậu phải vượt qua được yếu điểm của mình.

Since you’re furious at your defeat, you can’t bear to step back, and you’re embarrassed about running away, you overcome your weak character over time .

QED

Khoảng 150 ngàn năm về trước, khi ngôn ngữ xuất hiện online chúng ta bắt đầu cho từ ngữ vào cái trạng thái khẩn cấp thường trực này, do vậy nó không phải chỉ là ” Trời ơi, có 1 con hổ răng kiếm kìa ” đáng nhẽ nó phải là như thế nhưng đột nhiên lại trở thành, ” Trời ạ, tôi không gửi được email.

About 150, 000 years ago, when language came online, we started to put words to this constant emergency, so it wasn’t just, ” Oh my God, there’s a saber- toothed tiger, ” which could be, it was suddenly, ” Oh my God, I didn’t send the email.

QED

Và tôi trở nên hổ thẹn vì con người khác, con người gốc Phi trong tôi.

And I had become ashamed of the other, the African in me.

ted2019

Anh làm em xấu hổ.

You’re humiliating me.

OpenSubtitles2018. v3

Thật đáng xấu hổ.

Such a shame.

OpenSubtitles2018. v3

Làm sao ngài phải hổ thẹn chứ?

Why should he feel ashamed?

jw2019

Rắn hổ mang cũng làm ổ ở đó nữa.

Cobras too make their home there.

jw2019

Quả là đáng xấu hổ, nhưng nó đã làm tôi gào lên khi khám phá ra điều này.

This is so nerdy, but this made me cry when I discovered this .

QED

Hans, anh làm tôi xấu hổ đó.

Hans, you embarrass me.

OpenSubtitles2018. v3

Một điều nữa mà chúng tôi bất chợt thấy, đủ để thấy xấu hổ là một vài bằng chứng bộc phát của việc gian lận.

The other thing we also spontaneously saw, embarrassingly enough, is spontaneous evidence of larceny.

ted2019

Do đó, anh ta cảm thấy xấu hổ vì anh ta nhận thức được bản thân mình vì anh ta sẽ cảm nhận được người khác đang làm những gì anh ta đang làm, như một Tom nhìn trộm.

He is thus filled with shame for he perceives himself as he would perceive someone else doing what he was doing, as a Peeping Tom.

WikiMatrix

Cho dù những căn bệnh này có thể rắc rối đến đâu đi nữa, thì những nỗi đau khổ này cũng là thực tế của cuộc sống trần thế, và không nên xấu hổ khi thừa nhận chúng chẳng khác gì thừa nhận một cuộc chiến đấu với bệnh huyết áp cao hoặc ung thư bướu bất ngờ.

However bewildering this all may be, these afflictions are some of the realities of mortal life, and there should be no more shame in acknowledging them than in acknowledging a battle with high blood pressure or the sudden appearance of a malignant tumor.

LDS

Những bệnh nhân ngừng uống thuốc sau vài tuần trị liệu vì họ cảm thấy khỏe hơn, vì hết thuốc, hay vì mắc bệnh này là điều xấu hổ trong xã hội, thì không giết được hết những trực khuẩn lao trong cơ thể.

Patients who stop taking their medicines after a few weeks because they feel better, because the drug supplies run out, or because the disease carries a social stigma do not kill all TB bacilli in their body.

jw2019