Hóa dược trong tiếng Tiếng Anh – Tiếng Việt-Tiếng Anh | Glosbe

Hoá sinh học và hóa học hữu cơ có liên quan chặt chẽ, như trong hóa dược học hoặc hóa học thần kinh.

Biochemistry and organic chemistry are closely related, as in medicinal chemistry or neurochemistry.

WikiMatrix

Hóa dược bao gồm việc xác định, tổng hợp và phát triển các hóa chất mới phù hợp cho mục đích trị liệu.

Medicinal chemistry involves the identification, synthesis and development of new chemical entities suitable for therapeutic use.

WikiMatrix

Gadamer sinh tại Marburg, Đức, con trai của Johannes Gadamer (1867–1928) giáo sư hóa dược, người sau này làm hiệu trưởng của Đại học Marburg.

Gadamer was born in Marburg, Germany, the son of Johannes Gadamer (1867–1928), a pharmaceutical chemistry professor who later also served as the rector of the University of Marburg.

WikiMatrix

Toàn bộ các chất hóa dược của chúng ta chỉ như 1 trạm điều hành ở Wichita, Kansas, đang mày mò với khoảng 10-15 đường dây điện thoại.

It’s like all of our pharmaceutical chemistry is a pole operator in Wichita, Kansas who is tinkering with about 10 or 15 telephone lines.

ted2019

Ông lớn lên tại München, nơi cha của ông là giáo sư hóa học dược phẩm.

He grew up in Munich where his father was a professor of pharmaceutical chemistry.

WikiMatrix

và cô đã vô hiệu hóa độc dược.

And you neutralized the toxin.

OpenSubtitles2018. v3

Tự động hóa dược phẩm: các hệ thống robot để phân phối thuốc uống chất rắn trong một nhà thuốc bán lẻ hoặc chuẩn bị các phụ gia IV vô trùng trong môi trường dược phẩm của bệnh viện.

Pharmacy automation: robotic systems to dispense oral solids in a retail pharmacy setting or preparing sterile IV admixtures in a hospital pharmacy setting.

WikiMatrix

Mẹ của bà, Mercedes, cũng là một nhà hóa học dược phẩm, và là giảng viên của Khoa Hóa học của Đại học Cộng hòa.

Her mother Mercedes was also a pharmaceutical chemist, and worked as an academic of the University of the Republic’s Faculty of Chemistry .

WikiMatrix

Trong nhiều năm, các nhà khoa học đã bị bối rối bởi các mức bức xạ ion hóa đo dược trong khí quyển.

For many years, scientists had been puzzled by the levels of ionizing radiation measured in the atmosphere.

WikiMatrix

Nghiên cứu về hóa học hữu cơ không chỉ chồng chéo với các ngành hóa học cơ kim và hóa sinh, mà còn với hóa học dược phẩm, hóa học polyme và khoa học vật liệu.

The study of organic chemistry overlaps organometallic chemistry and biochemistry, but also with medicinal chemistry, polymer chemistry, and materials science.

WikiMatrix

Nhờ học bổng Khối thịnh vượng chung Canada, cô đã có được bằng ThS. hóa học hữu cơ từ Đại học Alberta vào năm 1967, sau đó là bằng tiến sĩ trong ngành hóa dược từ Đại học Toronto năm 1973, trở thành người phụ nữ Eswatini đầu tiên lấy bằng tiến sĩ.

With a Canadian Commonwealth scholarship, she obtained an M.Sc. in organic chemistry from the University of Alberta in 1967, followed by a Ph.D. in medicinal chemistry from the University of Toronto in 1973, becoming the first Swazi woman to earn a doctorate.

WikiMatrix

Các bạn biết không, nếu các bạn xem cơ chế sinh lý của con người như một mạng viễn thông toàn cầu khổng lồ với các nút và các phần tương tác, thì các chất hóa dược của chúng ta chỉ hoạt động ở một góc nhỏ, ở rìa ngoài của mạng lưới đó.

You know, if you think about human physiology as a vast global telephone network with interacting nodes and interacting pieces, then all of our medicinal chemistry is operating on one tiny corner at the edge, the outer edge, of that network.

ted2019

Năm 1836, ông kế vị Berzelius làm giáo sư hóa học và dược học ở Học viện Karolinska.

In 1807, Berzelius was appointed professor in chemistry and pharmacy at the Karolinska Institute.

WikiMatrix

Mercedes Menafra ‘s cha là một nhà hóa học dược phẩm, phụ trách chuỗi nhà thuốc Menafra ở Punta del Este, hiện đang thuộc sở hữu của gia đình.

Mercedes Menafra’s father was a pharmaceutical chemist, in charge of the Menafra pharmacy chain in Punta del Este, which is currently owned by the family.

WikiMatrix

Ginger Ale “khô” là phát minh của Canada, được tạo ra bởi John McLaughlin, một nhà hóa học và dược sĩ.

Dry ginger ale is recognized as a Canadian creation by John J. McLaughlin, a chemist and pharmacist.

WikiMatrix

Khi các giám đốc của một công ty dược phẩm địa phương biết được về doanh nghiệp này, họ đã trở nên quan tâm đến câu chuyện về nhà hóa học dược phẩm thất nghiệp.

When managers of a local pharmaceutical company learned about this enterprise, they became intrigued by the story of the unemployed pharmaceutical chemist.

LDS

Cấp độ đạn dược (Ammunition levels): Trò chơi cũng đã mô hình hóa số lượng đạn dược mỗi đơn vị sở hữu.

Ammunition levels The game also modelled the amount of ammunition each unit possessed.

WikiMatrix

Đến năm 1852, khi ông rời khỏi Giessen đến Munich, đã có hơn 700 sinh viên ngành hóa học và dược học nghiên cứu với Liebig.

By 1852, when he left Giessen for Munich, more than 700 students of chemistry and pharmacy had studied with Liebig.

WikiMatrix

Tôi có nguồn cung cấp hàng hóa, chủ yếu là dược phẩm

I’m a purveyor of certain goods, mostly pharmaceutical.

OpenSubtitles2018. v3

Vào lúc này, Giám Trợ Morante trở nên ý thức được rằng có một chị phụ nữ thất nghiệp trong tiểu giáo khu của ông là người đã từng làm việc với tư cách là một nhà hóa học dược phẩm.

At this time, Bishop Morante became aware of an unemployed sister in his ward who had worked as a pharmaceutical chemist.

LDS

Đó là dược phẩm và hóa chất của Hoa Kỳ.

It’s the pharmaceutical and chemical capital of the US.

OpenSubtitles2018. v3

Ngành chế tạo phần lớn gồm sản xuất các mặt hàng hóa chất, y dược chuyên biệt, các dụng cụ đo lường khoa học và chính xác, và nhạc cụ.

Manufacturing consists largely of the production of specialist chemicals, health and pharmaceutical goods, scientific and precision measuring instruments and musical instruments.

WikiMatrix

Toner thường chứa cồn, nước, chiết xuất thảo dược hoặc hóa chất khác tùy thuộc vào loại da dầu, khô hoặc hỗn hợp.

Toners typically contain alcohol, water, and herbal extracts or other chemicals depending on skin type whether oily, dry, or combination.

WikiMatrix

Acetaldehyde được Carl Wilhelm Scheele, một nhà hóa học/dược học người Thụy Điển quan sát được (1774); sau đó nó được các nhà hóa học người Pháp Antoine François, comte de Fourcroy and Louis Nicolas Vauquelin nghiên cứu (1800), và 2 nhà hóa học người Đức Johann Wolfgang Döbereiner (1821, 1822, 1832) và Justus von Liebig (1835) phân tích thêm.

Acetaldehyde was first observed by the Swedish pharmacist/chemist Carl Wilhelm Scheele (1774); it was then investigated by the French chemists Antoine François, comte de Fourcroy and Louis Nicolas Vauquelin (1800), and the German chemists Johann Wolfgang Döbereiner (1821, 1822, 1832) and Justus von Liebig (1835).

WikiMatrix

Haworth đã tổ chức các phòng thí nghiệm ở đại học St Andrews để sản xuất các hóa chất và dược phẩm cho chính phủ Anh trong Chiến tranh thế giới thứ nhất (1914-1918).

Haworth organised the laboratories at St Andrews University for the production of chemicals and drugs for the British government during World War I (1914–1918).

WikiMatrix