lý tưởng trong tiếng Tiếng Anh – Tiếng Việt-Tiếng Anh | Glosbe

(Thật lý tưởng nếu có cùng một người mỗi tuần.)

(Ideally, this would be the same person each week.)

LDS

Bạn không còn đang theo đuổi một lý tưởng, đang tìm kiếm hạnh phúc.

You are no longer following an ideal, seeking happiness.

Literature

Có một sự lý tưởng hoá của nōkanshi như thể hiện trong phim.

There is an idealization of the nōkanshi as presented in the film.

WikiMatrix

Năm 1995, tạp chí Fortune đã xếp Adobe là một trong những nơi làm việc lý tưởng.

Since 1995, Fortune has ranked Adobe as an outstanding place to work.

WikiMatrix

Những người lý tưởng.

Idealists.

OpenSubtitles2018. v3

Là liều thuốc lý tưởng cho em.

Ideal for one of my potions.

OpenSubtitles2018. v3

lý tưởng không sợ súng đạn.

And ideas are bulletproof.

OpenSubtitles2018. v3

Chủ Tịch Monson thích hợp một cách rất lý tưởng với những thử thách của thời chúng ta.

President Monson is ideally suited for the challenges of our day.

LDS

Trong một số cấu hình, như với giỏ hàng bên thứ ba, điều này rất lý tưởng.

In some configurations, like with 3rd party shopping carts, this is ideal.

support.google

Phục vụ người khác là lý tưởng của tôi.

Service to others is my witness.

OpenSubtitles2018. v3

Cái mõm đá trên kia là một vị trí lý tưởng để đặt radar.

That peak up there is the ideal spot to put our main radar post.

OpenSubtitles2018. v3

Nói chung, tuổi trẻ là thời gian lý tưởng để lập kế hoạch cá nhân.

Youth is, in general, the perfect time to make personal plans.

LDS

Tuy nhiên, sẽ rất lý tưởng khi cả hai hệ thống cùng làm việc trong một công ty.

However, it would be ideal to have both systems working together in a company.

WikiMatrix

là 1 nơi lý tưởng đây.

It’s kind of perfect.

OpenSubtitles2018. v3

Điều gì đã xảy đến cho lý tưởng cao vời đó?

“What has happened to that majestic vision?

jw2019

Nhưng đó không phải là hình mẫu lãnh đạo lý tưởng ngày nay.

But that’s not what an ideal leader is like now.

QED

Lúc đó Tào Tháo thích chính nghĩa, là người có lý tưởng… đới với Hán thất trung thành.

At that time, Cao Cao believed in justice, ideals and loyalty to the Han throne

OpenSubtitles2018. v3

“ĐÀI THIÊN VĂN” LÝ TƯỞNG

JUST RIGHT FOR ASTRONOMY TOO

jw2019

Đây là nơi lý tưởng cho mùa hè của các bạn.

This is your world for the summer.

OpenSubtitles2018. v3

Nơi lý tưởng để bắt đầu chính là nơi các anh chị em hiện đang ở.

The perfect place to begin is exactly where you are right now.

LDS

Hiro nói với tôi anh có một chỗ trốn tránh lý tưởng.

Hiro told me about your ” super secret ” hideout.

OpenSubtitles2018. v3

Sau bữa ăn ngon lành, không còn gì tốt hơn là kiếm được bạn đồng hành lý tưởng.

After a well-balanced meal, there’s nothing better than some good company.

OpenSubtitles2018. v3

Cô ấy là người lý tưởng!

She’s the one!

OpenSubtitles2018. v3

“Họ là những người lý tưởng hóa, chắc chắn là thế.

‘They were idealists, certainly.

Literature

Ngoài ra còn có hai nơi lý tưởng khác gần quần đảo Hinako là Asu và Bawa.

There are also two consistent, world-class waves in the nearby Hinako Islands, Asu and Bawa.

WikiMatrix