mạnh dạn trong tiếng Tiếng Anh – Tiếng Việt-Tiếng Anh | Glosbe

Hê-nóc—Mạnh dạn bất chấp mọi khó khăn

Enoch—Fearless Against All Odds

jw2019

Khi là một nhóm, họ trở nên mạnh dạn hơn bất kỳ cá nhân nào.

As a group, they become more daring than any individual.

Literature

(Công-vụ 4:5-13) Điều gì giúp họ nói năng mạnh dạn như thế?

(Acts 4:5-13) What enabled them to speak so boldly?

jw2019

Một cách để giúp chúng ta mạnh dạn rao giảng là gì?

What is one way we can muster up boldness to preach?

jw2019

Chúng ta mạnh dạn công bố thông điệp Nước Trời cho khắp dân chúng.

We fearlessly proclaim the Kingdom message as openly as possible.

jw2019

Điều gì đã giúp sứ đồ Phao-lô mạnh dạn rao truyền tin mừng?

What enabled the apostle Paul to speak the good news with boldness?

jw2019

Những người truyền giáo có lòng kiên nhẫn nhưng cũng có sự mạnh dạn.

The missionaries were patient yet bold.

LDS

Rồi Đức Giê-hô-va phán cùng Giô-suê: ‘Hãy mạnh dạn lên, và chớ sợ.

Then Jehovah tells Joshua: ‘Be strong, and do not be afraid.

jw2019

Người ta ăn bánh của kẻ mạnhdạn; Ngài gởi cho họ đồ-ăn đầy-đủ”.

Men ate the very bread of powerful ones; provisions he sent them to satisfaction.”

jw2019

Sao ông có thể mạnh dạn để Take 2 và Only One diễn chung sân khấu?

Why do you insist on putting Take 2 và lt ; br / và gt ; and Only One on the same stage ?

QED

Chúng ta mạnh dạn hỏi:

We ask it fearlessly:

LDS

• Làm thế nào chúng ta có thể mạnh dạn rao giảng?

• How can we muster up boldness to preach?

jw2019

Sống một cuộc sống với một chút theo đuổi và mạnh dạn di chuyển về phía trước.

In future. Replace those to be in flood crack to cover .

QED

Làm việc với một nhóm người có thể giúp cho mạnh dạn hơn.

Working with a group can be very strengthening.

jw2019

Rất mạnh dạn đó

It’s very encouraging.

OpenSubtitles2018. v3

Lò lửa nóng hực đến nỗi làm chết cháy các người mạnh dạn.

The furnace is so hot that the strong men are killed by the flames.

jw2019

Họ mạnh dạn thuyết giảng về Chúa Giê Su Ky Tô cho khắp thế gian.

With boldness they preached Christ Jesus to all the world.

LDS

Giới phụ nữ đã đứng lên, phản đối chế độ độc tài tàn bạo, mạnh dạn lên tiếng.

Women came out, protested a brutal dictator, fearlessly spoke .

QED

5 Một cách để chúng ta mạnh dạn rao giảng là cầu nguyện.

5 One way we muster up boldness to preach is through prayer.

jw2019

Các đại biểu đã mạnh dạn tuyên bố sức khỏe là “một quyền cơ bản của con người”!

The delegates then took the bold step of declaring health to be a “fundamental human right”!

jw2019

Một tu sĩ Chính Thống Giáo người Georgia đã mạnh dạn phát biểu

A Georgian Orthodox Monk Speaks Out

jw2019

Sau đó, hãy mạnh dạn áp dụng những điều học được.

Then bravely apply what you learn.

jw2019

Thật thế, vua biết rõ những điều này nên tôi mạnh dạn thưa chuyện với người…

In reality, the king to whom I am speaking with freeness of speech well knows about these things. . .

jw2019

Nếu câu trả lời là “có” thì hãy mạnh dạn quyết định.

If the answer is “ yes, ” go for it .

Literature

Tôi hy vọng rằng mỗi người chúng ta có thể trả lời một cách mạnh dạn “Vâng!”

I hope each of us can answer with a resounding “Yes!”

LDS