nắng trong tiếng Tiếng Anh – Tiếng Việt-Tiếng Anh | Glosbe

Mặc dù bài phát biểu của tôi nêu bật những tia nắng mặt trời mà tôi thấy ngày hôm nay, chúng ta cũng phải hiểu những thách thức ở phía trước.

Although my remarks highlight the rays of sunshine that I see today, we have to also be cognizant of the magnitude of the challenge ahead.

worldbank.org

Nó nói: “Con cảm thấy như ánh nắng mặt trời.”

He said, “It felt like sunshine.”

LDS

Jack uống một ngụm cà phê và đưa mắt về phía hồ, nhìn ánh nắng mặt trời rọi sáng mặt nước phẳng lặng như gương.

Jack took a drink and looked out over the lake, at the morning sun lighting up the surface like glass.

Literature

Tớ nghĩ là có người say nắng em Casey rồi đây.

I think somebody’s got a little crush on Casey.

OpenSubtitles2018. v3

Limerick là thành phố ít nắng nhất nước, trung bình chỉ 1.295 giờ nắng mỗi năm, hay 3,5 giờ nắng mỗi ngày.

Limerick is the cloudiest city in the state, averaging only 1,295 sunshine hours annually, 3.5 hours of sunshine every day.

WikiMatrix

Vào những ngày trời trong vào mùa hè, lượng bức xạ mặt trời đến bề mặt Nam Cực nhiều hơn so với xích đạo do có 24 giờ nắng mỗi ngày ở Cực.

During clear days in summer, more solar radiation reaches the surface at the South Pole than at the equator because of the 24 hours of sunlight each day at the Pole.

WikiMatrix

Da anh rám nắng thật

You’re so tan.

OpenSubtitles2018. v3

Chỉ có các mùa là quan trọng – biết khi nào trời mưa, tuyết, nắng, lạnh.

The seasons were all-important—to know when to expect the rain, the snow, the sun, the cold.

Literature

Mái nhà sáng loáng dưới ánh nắng mặt trời.

The roof is glittering in the sunshine.

Tatoeba-2020. 08

Giữ hành tinh này ấm áp mà không cần ánh nắng.

Keeps the planet warm without sunlight.

OpenSubtitles2018. v3

Một ngày đẹp, an toàn và nhiều nắng.

Beautiful and safe and sunny.

OpenSubtitles2018. v3

Một chút hương vị của bờ biển miền Tây, một chút ánh nắng chan hòa.

Just a little West Coast, and a bit of sunshine

QED

Dưới ánh nắng buổi sáng chói lọi, người con trai cả bắt đầu nghi lễ hỏa táng bằng cách dùng ngọn đuốc châm lửa vào đống củi, và đổ nước hoa và hương thơm trên tử thi của cha.

In the bright midmorning sun, the eldest son begins the cremation procedure by lighting the logs of wood with a torch and pouring a sweet-smelling mixture of spices and incense over his father’s lifeless body.

jw2019

Hoà mình trong ánh nắng vút cao như đàn chim về

Republic in sunshine soaring as high as bird flock

QED

Tôi có thể cảm nhận được nó đang đốt cháy lá phổi của mình, tôi ngước lên để cho ánh nắng chiếu vào mặt

I could feel it burning my lungs, and I looked up to see the sun shining in my face.

QED

Những người sản xuất thuốc nhuộm trộn dịch màu này với muối và phơi ngoài trời nắng trong ba ngày.

Dye makers combined these with salt and exposed the mixture to the open air and the sun for three days.

jw2019

kem chống nắng.

Sunblock.

OpenSubtitles2018. v3

Các xe jeep đã bị tháo dỡ và thay đổi tại chỗ: mái xe bằng kim loại đã được thêm vào để che nắng; và những chiếc xe được trang trí với các màu sắc sống động với đồ trang trí mạ crôm ở hai bên và nắp ca-pô.

The Jeeps were stripped down and altered locally: metal roofs were added for shade; and the vehicles decorated in vibrant colours with chrome-plated ornaments on the sides and hood.

WikiMatrix

Con sưởi ấm tim ta như ánh nắng mai

You have warmed my heart Like the sun.

OpenSubtitles2018. v3

Chưa từng có ánh nắng.

There’s never a sun.

OpenSubtitles2018. v3

Hiện phơi nắng và độ nhạy của máy ảnh

Show camera exposure and sensitivity

KDE40. 1

Tôi phải giặt đồ trong khi trời còn nắng.

I have to do laundry while it’s still sunny.

Tatoeba-2020. 08

Nắng quá đỉnh đầu rồi.

The sun is directly overhead.

OpenSubtitles2018. v3

Sự cải đạo suốt đời này rõ ràng sẽ đòi hỏi chúng ta phải tiếp tục nuôi dưỡng phần mình để tránh ảnh hưởng héo khô như đã được An Ma mô tả: “Nhưng nếu các người xao lãng và không chăm lo nuôi dưỡng cây, này, nó sẽ chẳng mọc được rễ; và khi ánh nắng mặt trời chiếu xuống và thiêu đốt nó, thì nó sẽ héo khô đi“ (An Ma 32:38).

This lifelong conversion will clearly require continued nurturing on our part to avoid the withering effect described by Alma: “But if ye neglect the tree, and take no thought for its nourishment, behold it will not get any root; and when the heat of the sun cometh and scorcheth it, … it withers away” (Alma 32:38).

LDS

Bất cứ ai đã sống cả cuộc đời cô ta ở Surrey phải biết rằng một người không thể ỷ lại vào một bữa sáng trời nắng.

Anyone who’d lived her whole life in Surrey ought to know that one could not depend on a sunny morning.

Literature