ngại ngùng trong tiếng Tiếng Anh – Tiếng Việt-Tiếng Anh | Glosbe
Đừng bao giờ ngại ngùng cho con cái biết rằng bạn yêu chúng.
Never be reluctant to tell your children that you love them.
jw2019
Tôi cũng ngại ngùng trước màu sắc y phục của em.
I also hesitate on the color of his costume.
Literature
Nó đâu ngại ngùng gì chuyện Tyler.
He wasn’t shy about Tyler.
OpenSubtitles2018. v3
Cô không cảm thấy ngại ngùng sao?
Won’t you feel uncomfortable ?
QED
Ngại ngùng nữa.
Kind of shy.
OpenSubtitles2018. v3
(Ma-thi-ơ 7:6) Đúng hơn, chúng ta không ngại ngùng nhận mình là Nhân Chứng Giê-hô-va.
(Matthew 7:6) Rather, we will not be timid about identifying ourselves as Jehovah’s Witnesses.
jw2019
Tới luôn đi, bạn thân mến, còn ngại ngùng gì?
Come on, dearie, why all the fuss?
OpenSubtitles2018. v3
Ngại ngùng và bối rối giống như ngày xưa.
Shy and distracted as it was.
OpenSubtitles2018. v3
Ý thứ tư của tôi là: Đừng ngại ngùng mang đến những đồng minh kì lạ.
My fourth insight is: Don’t be afraid to bring together odd bedfellows.
ted2019
Chương 21 Bà ngại ngùng dừng lại tại rào chắn chờ quan tòa Taylor để ý đến.
Chapter 21 She stopped shyly at the railing and waited to get Judge Taylor’s attention.
Literature
SEF: Một lần nữa, đừng ngại ngùng.
SEF: Again, please don’t be shy.
ted2019
Hỡi các bậc cha mẹ, bạn có ngại ngùng nói về chuyện tình dục với con cái không?
Parents, are you embarrassed to discuss sex with your children?
jw2019
Chị rất ngại ngùng khi yêu cầu được cơ hội để nói chuyện.
Very hesitantly, she asked for the opportunity to talk.
LDS
Sẽ chẳng có gì phải ngại ngùng cả. ”
That wouldn’t be awkward. “
OpenSubtitles2018. v3
Anh không có ngại ngùng.
I’m not shy.
OpenSubtitles2018. v3
Dừng lại, hay ánh mắt chúng ta sẽ bắt gặp và ngại ngùng.
Stop, or our eyes will meet and it will be scandalous.
OpenSubtitles2018. v3
Giờ, đừng ngại ngùng.
Now, don’t you be a stranger.
OpenSubtitles2018. v3
Và tôi nghĩ chúng ta không nên ngại ngùng trong kiến trúc,
And I think we shouldn’t shy away in architecture,
QED
“Mấy đứa con trai chẳng ngại ngùng gì khi nói về chuyện đó.
“Boys speak openly about it.
jw2019
Và chớ ngại ngùng khi bộc lộ tình yêu thương chân thành với chúng.
And do not be ashamed to show them genuine love.
jw2019
Em đã ngại ngùng.
I hesitated.
OpenSubtitles2018. v3
Thằng bé hơi ngại ngùng một chút và lại nhắm mắt lại
The boy flinched a little, closed his eyes again.
Literature
Now, đừng ngại ngùng.
Now, don’t be shy.
OpenSubtitles2018. v3
Anh thấy ngại ngùng à?
Are you uncomfortable ?
QED
“Chào bạn”, anh ấy ngại ngùng nói.
“Hi,” he says shyly.
jw2019
Source: https://helienthong.edu.vn
Category: Tiếng anh