‘nói dối’ là gì?, Tiếng Việt – Tiếng Anh
1. Những nhà lãnh đạo chính trị nói dối dân và nói dối lẫn nhau.
Political leaders lie to their people and to one another .
2. Máy phát hiện nói dối.
Bạn đang đọc: ‘nói dối’ là gì?, Tiếng Việt – Tiếng Anh
The lie detector !
3. Anh nói dối dở tệ.
You’re a terrible liar .
4. Nhưng nói dối, nói dối bố, với bố mẹ, giấu giếm mọi chuyện, là một vấn đề.
But lying, lying to me, to us, hiding things, that’s a problem .
5. Tuy nhiên, Sa-tan che lấp lời nói dối đầu tiên ấy bằng những lời nói dối khác.
However, Satan followed up that first lie with other lies .
6. Ông ta đâu có nói dối.
He did not lie .
7. * Xem thêm Gian Xảo; Nói Dối
* See also Guile ; Lying
8. Thần đã nói dối Thừa Tướng.
I have lied to the Chancellor .
9. Một lời nói dối trắng trợn.
It was one little white lie .
10. Không ai nói dối giỏi bằng lão
Nobody lies better than him
11. Cậu muốn tôi nói dối người dân.
You want me to lie to the people .
12. Đó là lời nói dối trắng trợn!
That was a white lie !
13. Sao lại là nói dối trắng trợn?
How is that a white lie ?
14. Khi nào thì thôi nói dối đây?
When does the lying stop ?
15. Đám man di này nói dối rồi.
Thes e barbarians are liars .
16. Chúng nó nói dối như ranh ý.
Two, they’re lying little bastards .
17. – – – > Đường đi hay tối, nói dối hay cùng.
— > Đường đi hay tối, nói dối hay cùng .
18. Anh là kẻ nói dối cừ khôi, Neil.
You are a painfully good liar, Neil .
19. Tôi bắt quả tang cô ấy nói dối.
I caught her in a lie .
20. Vì ta biết ta rất khéo nói dối
Because I know I’m slick
21. Kết quả bài kiểm tra nói dối đó?
What’s the word on the lie detector test ?
22. Còn cư dân nó ăn nói dối gian;+
And her inhabitants speak lies ; +
23. Nói dối là một trò chơi cân não.
Lying is an intense mind game .
24. Ông là kẻ nói dối và bắt nạt!
You’re a liar and a bully !
25. Sao em lại nói dối chồng mình chứ?
Why would I lie to my husband?
26. Và cô ấy nói dối không chớp mắt.
And she lied without flinching .
27. Làm chứng gian là một hình thức nói dối.
Bearing false witness is one form of lying .
28. Anh ta nói dối ở câu 11 và 13.
He lied on questions 11 and 13 .
29. Em đã nói dối anh… suốt thời gian qua.
I’ve been lying to you this whole time .
30. Chỉ là con bé láo toét ấy nói dối.
Just that liars lie .
31. Anh không muốn nói dối về việc cưới xin.
I don’t want to have to lie about being married .
32. Họ không nói dối, trộm cắp hay gian lận.
They do not lie, steal, or cheat .
33. Nếu ngươi nói dối, thì đầu lìa khỏi xác.
If you’re lying, I’ll have your head !
34. 18 Đức Giê-hô-va gớm ghiếc việc nói dối.
18 Lying is repugnant to Jehovah .
35. Giữa hai câu nói dối, tôi chọn câu đúng hơn.
Well, of the two lies, I took the lesser .
36. Tôi thấy không có lí do gì để nói dối
I saw no reason to lie .
37. Nói dối có thể có giá tới hàng tỷ đô.
Deception can cost billions .
38. Dạo này cô càng lúc càng biết nói dối đấy.
You’re lying more lately .
39. Các thương gia nói dối khi ký kết giao kèo.
Businessmen lie when setting up đơn hàng .
40. Tôi rất vui được qua máy kiểm tra nói dối.
I’D BE HAPPY TO TAKE A POLYGRAPH .
41. Lưỡi anh ta như rắn và nói dối như cuội!
His tongue is forked and he lies like a rug !
42. Này, ai mà chả nói dối trong bản lý lịch?
Everybody lies on their resume, okay ?
43. Cô nói dối về vụ cãi lộn với William Browder.
You lied about the altercation With william browder .
44. Chớp mắt nếu cháu nói dối Crandall về mọi thứ.
Blink if you lied to Crandall about everything .
45. Tôi luôn nghĩ mình là 1 tay nói dối cừ khôi.
I always thought I was a brilliant liar .
46. Emerson, làm ơn nói dối với một cô gái được không.
Emerson, lie to a girl, will you ?
47. Đúng, vì sợ người ta, Phi-e-rơ đã nói dối.
Yes, Peter caved in to fear of man and lied .
48. Tôi nói dối khi bà hỏi tôi mượn tiền làm gì.
I lied if she asked what I used the money for .
49. Ba xin lỗi, Katey-kakes, nhưng con không giỏi nói dối.
I’m sorry, Katey-cakes, but lying isn’t your strong suit .
50. Và tôi đã nói dối bà mẹ tội nghiệp của tôi.
How I lied to my poor mother .
Source: https://helienthong.edu.vn
Category: Tiếng anh