nước Bỉ trong tiếng Tiếng Anh – Tiếng Việt-Tiếng Anh | Glosbe

Vua của nước Bỉ.

King of the Belgians.

OpenSubtitles2018. v3

Nó được đặt theo tên nước Bỉ.

It is built in Belgian glass.

WikiMatrix

Hôn nhân cũng mang lại cho tôi một khu vực rao giảng mới—nước Bỉ.

Marriage also brought me to a new preaching territory —Belgium.

jw2019

Nước Bỉ sẽ không bao giờ chấp nhận.

Belgium will never accept this proposal.

OpenSubtitles2018. v3

Sau vài tuần, tại một cảng ở nước Bỉ, tôi bỗng thấy mình rỗng túi.

After a few weeks, I found myself without any money at a port in Belgium.

jw2019

Vào tháng 9 năm 2018, một vụ dịch đã xảy ra ở lợn rừng ở miền Nam nước Bỉ.

In September 2018, an outbreak occurred in wild boars in Southern Belgium.

WikiMatrix

Sau khi tốt nghiệp khóa 12 vào tháng 2 năm 1949, tôi được chỉ định đến nước Bỉ.

After graduating from the 12th class of that school in February 1949, I was assigned to Belgium.

jw2019

Quá trình mở rộng này dừng lại ở vùng Hesbaye phía đông nước Bỉ vào khoảng năm 5000 TCN.

Its expansion stopped in the Hesbaye region of eastern Belgium around 5000 BCE.

WikiMatrix

Nước Bỉ do đó trở thành trung tâm đường sắt của khu vực này.

Belgium thus became the railway center of the region.

WikiMatrix

Đất nước duy nhất được ban phúc lành như vậy chính là nước Bỉ!”

That country of single blessedness is Belgium!”

WikiMatrix

Người Đức để lại nước Bỉ bị bóc lột tận cùng và trơ trọi.

The Germans left Belgium stripped and barren.

WikiMatrix

Nước Bỉ đã là thành viên của khu vực Schengen kể từ năm 1985.

Belgium has been a member of the Schengen area since 1985.

WikiMatrix

Nước Bỉ mà một trong những quốc gia tham gia thành lập Khối thị trường chung châu Âu.

Belgium was one of the founders of the European Common Market.

WikiMatrix

Quân đội Anh đã đóng góp lực lượng yếu nhất cho nước Bỉ.

The British contributed the weakest force to Belgium.

WikiMatrix

Quân đội Bỉ đầu hàng ngày 28 tháng 5 năm 1940, trận nước Bỉ kết thúc.

The Belgian Army surrendered on 28 May 1940, ending the battle.

WikiMatrix

Nước Bỉ tiếp tục phục vụ trên tiền tuyến cho tới tận năm 1918.

Belgian units continued to serve on the front until 1918.

WikiMatrix

Lịch sử Bỉ có từ trước khi thành lập nước Bỉ hiện đại năm 1830.

The history of Belgium extends before the founding of the modern state of that name in 1830.

WikiMatrix

Số liệu cho riêng trận nước Bỉ khoảng thời gian 10–28 tháng 5 năm 1940 không thể biết được chính xác.

The figures for the Battle of Belgium, 10–28 May 1940, cannot be known with any certainty.

WikiMatrix

Chính phủ giới hạn việc người Congo định cư trong nước Bỉ.

Also, the government limited the possibility of Congolese settling inside Belgium.

WikiMatrix

Nước Bỉ được chia thành chín tỉnh liên hiệp (départements) và trở thành một phần chính thức thuộc Pháp.

Belgium was divided into nine united départements and became an integral part of France.

WikiMatrix

Thất bại đơn độc của nước Bỉ sẽ được xem như một đòn nghiêm trọng về mặt chính trị.

The loss of Belgium alone would be an enormous political blow.

WikiMatrix

Sự thất thủ của nước Bỉ đã buộc quân Đồng Minh phải rút lui khỏi lục địa châu Âu.

The Belgian collapse forced the Allied withdrawal from continental Europe.

WikiMatrix

Bốn đội hình chỉ có một cầu thủ có trụ sở trong nước (Bỉ, Iceland, Nigeria, và Thụy Sĩ).

Four squads have only one domestic-based player (Belgium, Iceland, Nigeria, and Switzerland).

WikiMatrix

Tuy nhiên, mặc cho hiện trạng này, nước Bỉ đã hồi phục nhanh chóng một cách đáng ngạc nhiên.

However, despite the status quo, Belgium recovered surprisingly quickly.

WikiMatrix

Quân Đồng Minh buộc phải xem xét đến một cuộc tháo lui toàn diện ra khỏi “cái bẫy” nước Bỉ.

The Allies considered a wholesale withdrawal from the Belgian trap.

WikiMatrix