nước Nga trong tiếng Tiếng Anh – Tiếng Việt-Tiếng Anh | Glosbe

Nhà Romanov cai trị nước Nga tới tận năm 1917.

The Romanov dynasty ruled Russia until 1917.

WikiMatrix

Máy bay rơi ở tây bắc nước Nga làm 44 người chết

Plane crash in northwest Russia kills 44

EVBNews

Nước Nga vẫn bị cô lập khỏi mạng lưới thương mại đường biển.

Russia remained isolated from sea trade.

WikiMatrix

Tehran đã trả hắn 20 triệu đô để đưa nguyên liệu hạt nhân từ nước Nga vào Iran.

Tehran paid him 20 million to get nuclear materials out of Russia and into Iran.

OpenSubtitles2018. v3

Đó là điều mà hiện nay về căn bản nước Nga đang thử nghiệm.

That is essentially what is being attempted in Russia today.

Literature

Ai có mã truy nhập?Nước Nga đã thay đổi, nhưng khủng bố là tội tử hình

Who is behind your attack— Who had authorization

opensubtitles2

Chiến thắng của cuộc thi thuộc về Ksenia Sukhinova, đến từ nước Nga.

She didn’t classify in the contest which was won by Ksenia Sukhinova, Miss Russia.

WikiMatrix

Nhìn chung, nhà nước Nga đã làm rất ít để hạn chế dedovshchina.

Overall, the state has done little to curtail dedovshchina.

WikiMatrix

Ông đang phá hủy tương lai của nước Nga.

You are destroying Russia’s future.

OpenSubtitles2018. v3

Nhân vật chính là Sa hoàng Aleksandr I của Nga, vị “Sa hoàng của toàn nước Nga“.

The main character is Tsar Alexander I, the “Tsar of all Russia“.

WikiMatrix

Nhà nước Nga, dù là chống tư bản, cũng là một mối đe dọa.

The state, anti-capitalist though it was, also posed a threat.

WikiMatrix

Đó là năm 1942. Tôi bị lính Hung-ga-ri canh giữ ở gần Kursk, nước Nga.

It was 1942, and I was being guarded by Hungarian soldiers near Kursk, Russia.

jw2019

Các phương tiện mà họ muốn điều khiển nước Nga đã được thể hiện trước toàn thế giới.

The means by which they wanted to govern Russia have been shown to the entire world.

WikiMatrix

” Có phải nước Nga có một câu ngạn ngữ thế này… ”

” Isn’t there a Russian proverb like… “

QED

Ngay phía trên Borodinskaya là bờ sông nước Nga.

Directly above the station ” Borodinskaïa ” is the bed of the Moscow River.

OpenSubtitles2018. v3

Nước Nga tiêu diệt chúng.”

Natural England stop them”.

WikiMatrix

Nước Nga đã thay đổi, nhưng sinh mạng chúng ta sẽ không lãng phí.

Russia has changed. But our lives will not be wasted.

OpenSubtitles2018. v3

Một phép màu giúp tôi rời khỏi nước Nga vào năm 1928.

And miraculously escaped Russia in 1928.

OpenSubtitles2018. v3

Các Concerto thứ ba cho dàn nhạc dựa trên nhạc cổ của rạp xiếc tỉnh lẻ nước Nga.

The third Concerto for Orchestra is based on old music of Russian provincial circuses.

WikiMatrix

Con số này lớn hơn cả toàn bộ dân số của nước Nga.

That’s larger than the entire population of Russia.

QED

Oswald không trở lại nước nga trong 2 năm nữa

Oswald doesn’t get back from Russia for two years.

OpenSubtitles2018. v3

Tôi không nghĩ đây là điềm lành cho nước Nga.

I don’t think it bodes at all well for Russia.

OpenSubtitles2018. v3

Trong số 11 Thống đốc này, 17 khu vực và 1 người khai thác (Sakhalin) thuộc về nước Nga Châu Á.

Of these 11 Governorates, 17 oblasts and 1 okrug (Sakhalin) belonged to Asian Russia.

WikiMatrix

Như thế là chúng ta hoàn toàn lệ thuộc vào nước Nga đó!

It makes us completely dependent on Russia.

OpenSubtitles2018. v3

Nước Nga có nạn đói tồi tệ nhất trong 1601-1603.

Russia had its worst famine in 1601–1603.

WikiMatrix