ong trong tiếng Tiếng Anh – Tiếng Việt-Tiếng Anh | Glosbe

27 Ăn nhiều mật ong quá thì không tốt gì,+

27 It is not good to eat too much honey,+

jw2019

đầu các cậu sẽ ong lên.

Your muscles will ache, your head will throb.

OpenSubtitles2018. v3

lúc đó chúng tôi cần sáp ong cho 1 dự án, anh ấy đã cung cấp cho chúng tôi anh ấy làm được loại sáp đẹp nhất tôi từng thấy từ phân bò, vỏ lon và vạt áo, mà anh ấy làm thành cái bọc, ngay trong cái đồng cỏ này. Và thế là mọi cảm hứng được khơi nguồn

We needed beeswax for a project we were working on; he was so capable, he was able to render the nicest block of beeswax I have ever seen from cow dung, tin cans and his veil, which he used as a screening, right in this meadow.

ted2019

tất nhiên loài ong cũng có mắc phải những vi-rút khác hay những bệnh cúm khác, và vấn đề chúng ta đang đối măt, vấn đề làm ta suy nghĩ tối nay, đó là tại sao loài ong lại đột ngột dễ bị nhiễm cúm này đến vậy? sao chúng lại dễ dàng mắc phải những bệnh khác nữa?

It’s also pretty clear that the bees sometimes catch other viruses or other flus, and so the question we’re still struggling with, and the question that keeps us up at night, is why have the bees suddenly become so susceptible to this flu, and why are they so susceptible to these other diseases ?

ted2019

Amy, cháu có thể nói cho chúng tôi nghe trò chơi đó là gì không, và tình huống phức tạp các cháu đã tạo ra cho lũ ong?

Amy, can you tell us what the game was, and the puzzle that you set the bees?

QED

Đây, đây, thêm mật ong này.

Here, here, have some more honey!

OpenSubtitles2018. v3

Và khi tới Marwood nhảy sang anh ta bị bao vây bởi ong bắp cày chích vào mặt và mắt anh ta.

And when Marwood made the jump, he was covered with wasps stinging him in the face and eyes.

QED

Các cuộc nghiên cứu cho thấy rằng nhờ loài ong trộn lẫn chất enzym vào mật hoa, nên mật ong có các đặc tính chống khuẩn và kháng sinh nhẹ.

Studies show that because of an enzyme added to the nectar by the bees, honey has mild antibacterial and antibiotic properties.

jw2019

Mật ong không thưa cô?

Honey for you, miss?

OpenSubtitles2018. v3

Chúng tôi đánh giá cao cong vẹc cua ong.

We appreciate your business .

OpenSubtitles2018. v3

Ông giữ tổ ong ở đó để thụ phấn cho hoa đào mà cuối cùng trở thành các quả đào to, ngon ngọt.

He kept beehives there to pollinate the peach blossoms that would eventually grow into very large, delicious peaches.

LDS

Thành phần thường gồm galena; malachit; than gỗ hoặc bồ hóng, phân cá sấu; mật ong; nước được thêm vào để giữ phấn côn trơn chảy.

Often composed of galena; malachite; and charcoal or soot, crocodile stool; honey; and water was added to keep the kohl from running.

WikiMatrix

Hãy luôn luôn tập trung, giống như các loài ong mật tập trung vào những bông hoa để hút nhụy hoa và phấn hoa.

Stay focused, just like the honeybees focus on the flowers from which to gather nectar and pollen.

LDS

Bạn biết đấy, họ mang theo những cái tổ ong của họ và cả gia đình ra đi 1 hay 2 lần trong 1 năm.

You know, they pick up their hives; they move their families once or twice in a year.

ted2019

“Thứ năm, ngày 24-6, phép ẩn dụ “”một đàn ong“” bị lu mờ bởi hình ảnh so sánh ngầm “”vỡ đập””.”

On Thursday, June 24, the metaphor of a swarm of bees was overtaken by that of the breaking of a dam.

Literature

Những tuyến đặc biệt trong cơ thể loài ong tiết ra chất sáp mà chúng dùng để xây tảng ong.

The wax from which bees construct the honeycomb is produced by special glands in the bee’s body.

jw2019

Kang và Carlisle cảnh báo tôi là Brie trang bị vũ khí cho đám ong để phục vụ quân sự, nên tôi đã sa thải cô ta.

Kang and Carlisle warned me that Brie was weaponizing the bees for military use, so I terminated her.

OpenSubtitles2018. v3

“Lời lành giống như tàng ong, Ngon-ngọt cho tâm-hồn, và khỏe-mạnh cho xương-cốt” (Cô-lô-se 4:6; Châm-ngôn 25:11; 16:24).

Pleasant sayings are. .. sweet to the soul and a healing to the bones.”

jw2019

Mật ong được sử dụng ở Trung Quốc cổ, Trung Đông, Ai Cập, Hy Lạp và Đế quốc La Mã dùng để phủ ngoài trái cây và hoa, bảo quản chúng hoặc tạo ra các loại kẹo.

Honey was used in Ancient China, Middle East, Egypt, Greece and the Roman Empire to coat fruits and flowers to preserve them or to create forms of candy.

WikiMatrix

Trẻ sơ sinh dưới 1 năm tuổi sử dụng mật ong đã được xác định là một yếu tố nguy cơ gây ngộ độc thịt cho trẻ sơ sinh; chiếm 1/5 trong tổng các ca bệnh.

The consumption of honey during the first year of life has been identified as a risk factor for infant botulism; it is a factor in a fifth of all cases.

WikiMatrix

Theo kinh nghiệm của tôi thì ong không đậu lên bông hoa đó đâu.

It’s been my experience that the bees don’t land on them either.

OpenSubtitles2018. v3

Những chiếc bình bằng đồng có dấu vết đựng mật ong bên trong.

The bronze vessels had traces of honey inside.

WikiMatrix

Tổ ong luôn luôn là một biểu tượng quan trọng trong lịch sử Giáo Hội của chúng ta.

The beehive has always been an important symbol in our Church history.

LDS

Rồi một ngày, buồn tình lang thang, anh ta thấy ong đang làm tổ trong xác con sư tử.

Then he goes back one day, he’s by himself, and he sees that bees have made a hive in the carcass.

OpenSubtitles2018. v3

Một thể loại phim dựa trên những con côn trùng có kích thước lớn, bao gồm những con ong tiên phong năm 1954, với những con kiến khổng lồ bị biến đổi bởi bức xạ, và The Deadly Mantis năm 1957.

A genre of films has been based on oversized insects, including the pioneering 1954 Them!, featuring giant ants mutated by radiation, and the 1957 The Deadly Mantis.

WikiMatrix