phản động trong tiếng Tiếng Anh – Tiếng Việt-Tiếng Anh | Glosbe

Nhưng những cách tàn bạo đó có những phản động tai hại lắm.

But these crude methods have sharply undesirable repercussions.

Literature

Bất cứ ai bị nghi là phản động.

Anyone who could be labeled subversive.

OpenSubtitles2018. v3

Phản động cũng có tổ chức nữa?

Anarchists have a group?

OpenSubtitles2018. v3

Một thiết bị chống lại sự phản động.

An anti-insurgent combat device.

OpenSubtitles2018. v3

Chúng ta đã đánh bại được nhiều tên phản động hơn.

We’ve defeated more of the rebels.

OpenSubtitles2018. v3

Những người đàn ông này, họ là những người phản động.

These gentlemen here, they’re insurgents.

ted2019

Của một tổ chức phản động, đúng rồi.

– An anarchist group, yes.

OpenSubtitles2018. v3

Anh là một kẻ phản động.

You’re a reactionary.

OpenSubtitles2018. v3

Nếu hai người đã xong màn biểu diễn, có một nhóm phản động ở công viên Riverside.

When you two are done showboating, there’s a renegade Kigori in Riverside Park.

OpenSubtitles2018. v3

Bọn anh cung ứng vũ khí cho bọn phản động, đào tạo chúng.

We were supplying arms to the rebels, training.

OpenSubtitles2018. v3

Vì họ buộc phải giết 2 tên cảnh sát, họ ngộ nhận rằng đây là phần tử phản động.

They have to kill two rogue cops who they mistook for terrorists.

OpenSubtitles2018. v3

Dừng tàu của Thủ tướng có thể coi là phản động đó

Stopping the Ruler’ s train is an act of treason

opensubtitles2

Gọi tao thằng phản động à, con đảng viên dân chủ đĩ thõa?

You calling me a blimp, you fucking Democrat?

OpenSubtitles2018. v3

Harold khó có thể hình dung cô Pascal là một kẻ phản động

It was difficult for Harold to imagine Ms Pascal as a revolutionary.

OpenSubtitles2018. v3

Ông ta đến Mỹ để tuyển chọn phần tử phản động.

He came to america to recruit sleeper cells.

OpenSubtitles2018. v3

Hồi trẻ, anh Nelson tham gia một nhóm phản động

As a young man, Nelson joined an opposition political group

jw2019

1 đội đặc vụ đã đột kích 1 điểm tập kết phản động.

A team of agents raided an omega cell location.

OpenSubtitles2018. v3

Những kẻ phản động nhìn vào thực tại và nói,

That heretics look at the status quo and say ,

QED

Ta không động mấy cuốn sách phản động này cho các cháu đâu.

I’m not reading these communist books to you guys.

OpenSubtitles2018. v3

Tất cả các nhà văn lớn đều là những kẻ phản động:

All great writers were reactionaries:

OpenSubtitles2018. v3

Đệ nhất sĩ quan ban kiến thức của cuộc Phản Động Liên Minh.

First Science Officer of the Union Rebellion.

OpenSubtitles2018. v3

Ông ngay lập tức bị thay thế bởi “phản động” Zaiyi làm lãnh đạo của Zongli Yamen (Bộ ngoại giao).

He was immediately replaced by the “reactionaryZaiyi as the leader of the Zongli Yamen (the foreign affairs ministry).

WikiMatrix

Ai là những người đầu tiên bị buộc tội xúi giục phản động, và tòa đã phán quyết ra sao?

Who were the first to be tried on charges of sedition, and how did the court rule?

jw2019

Các bạn có một đồng minh hùng mạnh ngay trong lòng những tên phản động và những kẻ quân phiệt Đức.

You have a mighty ally in the German reactionaries and militarists.

Literature