thời sự trong tiếng Tiếng Anh – Tiếng Việt-Tiếng Anh | Glosbe

thời sự buổi sáng nay đã đổ thêm dầu vào lửa.

And that news this morning is just adding fuel to the fire.

OpenSubtitles2018. v3

Dùng thời sự để gợi chú ý

Use Current Events to Stir Interest

jw2019

● Nhắc đến một tin thời sự, rồi hỏi: “Bạn nghe tin đó chưa?

● Mention a news item, and then ask: “Did you hear about that?

jw2019

Chúng ta đang nhỡ thời sự đấy.

We’re missing the newsreel.

OpenSubtitles2018. v3

ông có xem qua thời sự về thuyền hàng Malaysia không?

” Hey Tyler, did you see the news about the Malaysian freighter? “

OpenSubtitles2018. v3

Mẹ tôi ghét kịch thời sự.

My mother hates revues.

OpenSubtitles2018. v3

Một câu chuyện thời sự quan trọng khác là về nền kinh tế Hoa Kỳ .

The American economy was another major story .

EVBNews

Mỗi tháng cùng bạn văn chương bình thời sự.

Every week with the different boyfriend!

WikiMatrix

Với người xem tin thời sự, cuộc chiến này chỉ là một dòng tin vắn.

From far away, this war had felt like a footnote in world news .

ted2019

Sự đổ máu không chỉ là chuyện thời sự mà cũng diễn ra trong sự giải trí nữa.

Bloodshed is featured not only in the news but also in entertainment.

jw2019

Đầy trên thời sự kia kìa.

It’s all over the fucking news.

OpenSubtitles2018. v3

Tụi anh vừa xem một phim thời sự ở Tây Ban Nha.

We saw a newsreel on Spain.

OpenSubtitles2018. v3

Tôi chọn những tấm ảnh thời sự.

I picked the news photos of the day.

QED

Từ ” văn minh ” không được nhắc đến khi thảo luận về các vấn đề thời sự.

The word ” civilized ” has no place in discussing the affairs of this world.

OpenSubtitles2018. v3

Triceratops, nếu bạn theo dõi tin tức thời sự, rất nhiều phát thanh viên bị sai cả.

Triceratops, if you’ve heard the news, a lot of the newscasters got it all wrong.

QED

▪ Nêu ra một tin thời sự và hỏi: “Bạn biết tin đó chưa?

▪ Mention a news item, and then ask : “ Did you hear about that ?

jw2019

nhìn vào thời sự kìa.

Just look at the trades.

OpenSubtitles2018. v3

thời sự chó chết.

It’s the fucking news.

OpenSubtitles2018. v3

Đồng thời, sự thật là em không muốn anh đi.

At the same time, the truth is, I don’t want you to go.

OpenSubtitles2018. v3

Ông / Bà nghĩ sao về tin thời sự này?

What do you think about this report ?

jw2019

Sáng nay tôi xem trên thời sự.

I saw it on the news this morning.

OpenSubtitles2018. v3

Để bắt đầu, tôi muốn nói về một từ đang rất thời sự

So to start with, there’s a word that’s used a lot.

ted2019

Nếu muốn, bạn hãy dùng thời sự thế giới và trong cộng đồng của bạn để gợi chuyện.

Then use what is happening on the world scene and in your community to start conversations.

jw2019

Thời sự 19h vtv3.

Animal World .

OpenSubtitles2018. v3

Và rồi nó trở thành tin tức thời sự ( CNN ).

And then it became news.

QED