thôn trong tiếng Tiếng Anh – Tiếng Việt-Tiếng Anh | Glosbe

8. Đưa hàng về nông thôn giải quyết dư thừa hàng hóa

8. Rural sales push glut of goods

EVBNews

REDP dự kiến sẽ bổ sung 250 MW năng lượng tái tạo với tổng sản lượng điện năng hàng năm là 965 GWh vào lưới điện quốc gia. Đồng thời, chương trình sẽ hỗ trợ tạo thêm việc làm và tăng cường cấp điện ổn định, nhất là tại các vùng nông thôn.

The REDP is expected to add 250 MW installed capacity of renewable energy to the grid, with a total of 965 GWh of electricity per year and also expand local employment opportunities and increase reliability of the electricity supply especially in rural areas.

worldbank.org

Trụ sở của xã đặt tại thôn 9.

No.9 is in private storage.

WikiMatrix

Nay là các Thôn Chằm (Trạch Hạ), Thôn Thượng (Trạch Thượng), Thôn Chợ (Cao Thị), Thôn Chua (Minh Châu), Thôn Quyếch, Thôn Đìa, Thôn Dộc (Phượng Trì).

The municipality consists of the settlements of Ələt, Pirsaat, Baş Ələt, Yeni Ələt, Qarakosa, Kotal, and Şıxlar.

WikiMatrix

Tiếng Anh được xem là ngôn ngữ thứ nhất, tuy nhiên, vẫn chỉ được nói bởi các nhóm nhỏ thành thị của đất nước, và nó không hề được nói ở một số vùng nông thôn.

English as a first language is used only by a small minority of the country’s urban elite, and it is not spoken at all in some rural areas.

WikiMatrix

20 Và chuyện rằng, vì quân số dân La Man quá đông khiến dân Nê Phi phải khiếp sợ, họ sợ rằng họ sẽ bị thôn tính, bị dày xéo, bị giết chết, và bị hủy diệt.

20 And it came to pass, because of the greatness of the number of the Lamanites the Nephites were in great fear, lest they should be overpowered, and trodden down, and slain, and destroyed.

LDS

Những thành viên kỳ cựu của hội thánh Yeovil tả lại cho tôi biết cách mẹ và dì Millie đã sốt sắng đạp xe đạp quanh khu vực rao giảng rộng lớn ở thôn quê, phân phát bộ sách Khảo cứu Kinh Thánh (Anh ngữ) giúp học hỏi Kinh Thánh.

Older members of the Yeovil congregation have described to me how my mother and her sister Millie zealously cycled around our extensive rural territory, distributing the Bible study aids Studies in the Scriptures.

jw2019

Để đáp ứng nhu cầu trong việc đạt được một giải pháp không tốn kém để giải quyết các thói quen mất vệ sinh tại các quốc gia như Ấn Độ, Arunachalam Muruganantham từ nông thôn Coimbatore ở bang phía nam Tamil Nadu, Ấn Độ đã phát triển và cấp bằng sáng chế chiếc máy có thể sản xuất tấm lót vệ sinh với chi phí rẻ hơn 1/3.

In order to meet the need for achieving an inexpensive solution to reduce unsanitary and unhygienic practices in countries like India, Arunachalam Muruganantham from rural Coimbatore in the southern state of Tamil Nadu, India developed and patented a machine which could manufacture low-cost sanitary pads for less than a third of the former cost.

WikiMatrix

Trong số những người đầu tiên trở thành Nhân-chứng Giê-hô-va tại thung lũng nông thôn có chị Maud Manser cùng với con trai là William và con gái là Ruby.

Among the first ones to become Jehovah’s Witnesses in our farming valley were Maud Manser, her son William, and her daughter Ruby.

jw2019

Theo truyền thống, ở nông thôn Karnataka trẻ em thu gom tiền và gỗ trong những tuần lễ trước Holi, và vào đêm “Kamadahana” tất cả gỗ được đặt lại với nhau và đốt cháy.

Traditionally, in rural Karnataka children collect money and wood in the weeks prior to Holi, and on “Kamadahana” night all the wood is put together and lit.

WikiMatrix

Tuy nhiên, cộng đồng người dân ở khu vực miền núi và nông thôn vẫn còn nghèo” ông Ousmane Dione, Giám Đốc Quốc Gia của Ngân Hàng Thế giới tại Việt Nam phát biểu.

But communities in mountainous regions and rural areas remain vulnerable to poverty,” says Ousmane Dione, World Bank Country Director for Vietnam.

worldbank.org

Cà mòi từng được bảo quản trong nước muối để bán trong khu vực nông thôn.

Sardines used to be preserved in brine for sale in rural areas.

WikiMatrix

Số tiền này là của trưởng thôn ah?

So all that money is the Mayor’s?

OpenSubtitles2018. v3

Sau nhiệm kỳ của Tổng thống, ông làm việc từ năm 1931 đến 1942 với tư cách là Tổng Giám đốc của Suomen maalaisten paloapuyhdistys, một công ty bảo hiểm cứu hỏa cho người dân nông thôn.

After his term as President, he served from 1931 to 1942 as the General Manager of Suomen maalaisten paloapuyhdistys, a fire insurance company for rural people.

WikiMatrix

Nhưng uỷ ban Menshevik địa phương đã bị một mật vụ phản bội vào tháng 5, và Trotsky phải bỏ chạy tới vùng nông thôn Phần Lan.

The latter, however, were betrayed by a secret police agent in May, and Trotsky had to flee to rural Finland.

WikiMatrix

Đây là một trong hai ngôn ngữ chính thức tại Paraguay (cùng với tiếng Tây Ban Nha), nơi phần lớn dân số có thể nói tiếng Guaraní và một nửa dân số vùng nông thôn chỉ biết nói tiếng Guaraní.

It is one of the official languages of Paraguay (along with Spanish), where it is spoken by the majority of the population, and where half of the rural population is monolingual.

WikiMatrix

Murzynowski sinh ra ở thôn quê, nhưng khi vừa đủ tuổi thì được cha gởi đến Königsberg để học tiếng Hy Lạp và Hê-bơ-rơ.

Murzynowski was born in a village, but when he was old enough, his father sent him to Königsberg to begin his studies of Greek and Hebrew.

jw2019

Trong vai trò đào tạo không theo quy ước của các lực lượng đặc biệt, họ cũng xây dựng lực lượng bán quân sự gồm dân quân tự vệ làng trong các khu vực nông thôn nằm sau phòng tuyến đối phương, cũng như phụ trách việc huấn luyện tiểu đoàn an ninh sân bay cho Không quân Quốc gia Khmer (KAF) tại trung tâm huấn luyện bộ binh Ream.

In the special forces’ unconventional training role, they also raised paramilitary self-defense village militias in rural areas situated behind enemy lines, as well as training airfield security battalions for the Khmer Air Force (KAF) at the Ream infantry training centre.

WikiMatrix

+ 36 Xin Thầy cho họ về để họ vào các thôn làng quanh đây mua thức ăn”.

+ 36 Send them away, so that they may go off into the surrounding countryside and villages and buy themselves something to eat.”

jw2019

Chính phủ, Ngân hàng Thế giới và GFDRR đang nghiên cứu và thí điểm nâng cao khả năng kháng cự thiên tai cho các đoạn đường giao thông nông thôn yếu kém, nâng cao khả năng kháng lũ trên Quốc Lộ 1A – tuyến giao thông huyết mạch của cả nước, và giảm thiểu rủi ro bị cô lập cho các địa phương ven biển.

The government, with the World Bank’s and GFDRR, is working closely together to conduct research and trials on the resilience of vulnerable rural roads, flood-proofing the National Highway 1a – the country’s main transport corridor, and minimizing the risk of connectivity loss in coastal communities.

worldbank.org

Quận thành phố cũng mở rộng đến các khu vực nông thôn phía đông nam.

The district also extends into rural areas to the southeast of the city.

WikiMatrix

Dự án sẽ hỗ trợ thực hiện một phần Chiến lược Quốc gia Phát triển Giao thông Nông thôn, với khoản vốn 135 triệu USD sẽ giúp cải tạo 676 km đường giao thông và duy tu 48.578 km đường nông thôn khác tại 14 tỉnh mục tiêu.

It supports parts of the National Strategy on Rural Transport Development, including $135 million for the rehabilitation of 676 kilometers and maintenance of 48,578 kilometers of local roads in 14 targeted provinces.

worldbank.org

Tôi đề nghị thông qua kế hoạch di chuyển bộ phận lành mạnh của nhân dân thành phố về các làng xóm nông thôn.

I shall subsequently propose a plan of resettling the sound section of the city population in the countryside.

Literature

Quân Khmer Đỏ tiến hành cưỡng bức di tản dân chúng khỏi thủ đô ngay lập tức về vùng nông thôn, và trong quá trình đó, giết hại hàng ngàn người.

Khmer Rouge troops immediately began to forcibly empty the capital city, driving the population into the countryside and killing tens of thousands in the process.

WikiMatrix

Cơ quan này đã không còn tồn tại vào tháng 10 năm 2006 sau khi Lord Haskins xem xét, ban hành Đạo luật Cộng đồng Môi trường và Nông thôn tự nhiên năm 2006.

The agency ceased to exist in October 2006 following a review by Lord Haskins, enacted in the Natural Environment and Rural Communities Act 2006.

WikiMatrix