thông cảm trong tiếng Tiếng Anh – Tiếng Việt-Tiếng Anh | Glosbe

Người thương xót là người biết thông cảm.

A compassionate man is a sympathetic man.

jw2019

Thưa các anh em, chúng tôi rất thông cảm với các anh em.

Brethren, we do feel very close to you.

LDS

Tôi có thể thông cảm cho cô ấy về việc này.

Well, I really can’t blame her on this one.

OpenSubtitles2018. v3

Một số đã bị tù; những người khác thông cảm và nâng đỡ những người trong tù.

Some had suffered imprisonment; others had sympathized with and supported those in prison.

jw2019

Hãy nhớ rằng Đức Giê-hô-va thông cảm.

Remember that Jehovah is understanding.

jw2019

Thông cảm với tình huống của tôi, anh ấy đã lịch sự thay đổi đề tài.

Being sensitive to my circumstance, he gently let the matter drop.

LDS

Có được sự thông cảm của Jack và Lucy không?

Was that tough on little Jack and Lucy?

opensubtitles2

Hãy thông cảm và thương xót khi người khác gặp khó khăn.

Show empathy and compassion when others are in trouble.

jw2019

Làm sao chúng ta biết rằng Đức Giê-hô-va có lòng thông cảm?

How do we know that Jehovah has fellow feeling?

jw2019

Họ sẽ phải thông cảm

They’d have to be sympathetic

OpenSubtitles2018. v3

Cô ấy không thông cảm cho anh.

She’s proving to be less than sympathetic.

OpenSubtitles2018. v3

Nhiều người từng ghét tôi và tôi thông cảm họ.

Many people hated me, and I don’t blame them.

jw2019

Cô không thông cảm với người ta chút nào.

You don’t make it easy on a fella.

OpenSubtitles2018. v3

Những gã đó không dễ thông cảm đâu.

Those guys aren’t known for being the most understanding.

OpenSubtitles2018. v3

Anh rất thông cảm, nhưng anh chỉ…

Well, understandably, but I just…

OpenSubtitles2018. v3

Cộng thêm tiền sự của Hank, anh ta sẽ không nhận được nhiều sự thông cảm đâu.

Given Hank’s history, he’s not likely to get much leniency .

OpenSubtitles2018. v3

Vâng, lần này thì tôi thông cảm cho anh.

Well, you get my nuts on the cup on this one.

OpenSubtitles2018. v3

Thông cảm là một cảm giác quan tâm và thấu hiểu cho người cần giúp đỡ.

Sympathy is a feeling of care and understanding for someone in need.

WikiMatrix

b) Khi các trưởng lão tỏ ra “thông cảm” thì có kết quả nào?

(b) What results when elders show “fellow feeling”?

jw2019

Bất luận trưởng lão nghĩ gì về người đó, anh phải tử tế, kiên nhẫn và thông cảm.

Regardless of what the elder may think of the individual, he must be kind, patient, and understanding.

jw2019

Chúng ta cần đau xót hoặc thông cảm với những ai đang gặp sự khốn khổ nào đó.

(1 Corinthians 12:12-26) We need to suffer along with, or empathize with, those who are going through some ordeal.

jw2019

Ngươi có sự thông cảm của ta bởi vì kẻ đó sẽ không phải là ta!

You have my sympathy because it will not be me!

OpenSubtitles2018. v3

Nhiều tín đồ Đấng Christ ngày nay có thể dễ dàng thông cảm với hoàn cảnh của Gióp.

Many Christians today can easily relate to his experience.

jw2019

Em thông cảm với anh… nhưng em không hiểu con thú trong lòng em.

I feel for you still… but I know not this monster beside me.

OpenSubtitles2018. v3

Dù chuyện gì, em cũng sẽ thông cảm

Whatever it is I’ # understand

opensubtitles2