tín chỉ in English – Vietnamese-English Dictionary | Glosbe
Em không tích lũy đủ điểm tín chỉ.
I don’t have enough credits.
QED
Năm 1950, anh rời trường 16 giờ tín chỉ ngắn ngủi để mở Mecham Pontiac và Rambler ở Ajo.
In 1950, he left school 16 credit hours short of a degree to start Mecham Pontiac and Rambler in Ajo.
WikiMatrix
Anh nghĩ hình như em còn thiếu vài tín chỉ.
I think you were a few credits shy.
OpenSubtitles2018. v3
Tín chỉ ôm mặt thôi.
I covered my face.
hrw.org
Năm 2006, Sibande tốt nghiệp Cử nhân, chuyên ngành Khoa học Máy tính với tín chỉ.
In 2006, Sibande graduated with a Bachelors, majoring in Computer Science with a credit.
WikiMatrix
Mật báo cho biết thân tín chỉ còn sót lại vài sicario trung thành.
Intel suggests that his inner circle has been reduced to a few loyal sicarios .
OpenSubtitles2018. v3
Cần phải hoàn tất thành công các bài đánh giá học tập cho khóa học để có được tín chỉ.
The successful completion of the learning assessments for the course is required for credit.
LDS
Trong vài lãnh vực chẳng hạn như Vật lý, giải này thường được coi là giải rất uy tín, chỉ sau giải Nobel.
In some fields such as physics, the prize is often considered the most prestigious award after the Nobel Prize.
WikiMatrix
Sự thịnh vượng của những người cuồng tín chỉ đã từng đỡ đầu cho những hoạt động trên nay đang dần hiếm hoi.
The wealthy fanatics who were previously sponsoring this kind of activity are now less generous .
QED
Học phí cho sinh viên sau đại học là $369,65 một tín chỉ cho sinh viên nội bang, và $1.194,05 cho sinh viên ngoại bang.
Graduate tuition costs were $369.65 per credit hour for in-state students, and $1,194.05 per credit hour for out-of-state students.
WikiMatrix
Riếng đối với khí nhà kính, nguyên nhân gây ra biến đổi khí hậu, đơn vị cho phép thường được gọi là tín chỉ carbon.
For greenhouse gases, which cause climate change, permit units are often called carbon credits.
WikiMatrix
Ông học hành siêng năng để kiếm được một học bổng, rồi ông lấy càng nhiều tín chỉ càng tốt khi trường đại học cho phép.
He worked hard to earn a scholarship, then he took as many credit hours as the university would allow.
LDS
Theo đó, một trong những đối tác của Topica ở Việt Nam, Đại học Vinh, sẽ công nhận tín chỉ từ 1800 khóa học online của Coursera.
Through this pact, one of Topica’s partners in Vietnam – Vinh University – recognized credits from some of Coursera’s 1,800 online courses.
WikiMatrix
Ông đã hoàn thành 80 tín chỉ đại học (120 tín chỉ và tín chỉ ECTS) trong đề tài này trước khi rời trường đại học năm 1971 mà không tốt nghiệp.
He completed 80 college credits (120 ECTS credits) in the subject before he left the college in 1971 without graduating.
WikiMatrix
bạn có thể phải trả tiền để có được tín chỉ thông qua một học viện nào đó, nhưng bạn sẽ không trả gì cả khi tham gia vào khóa học.
you might pay to get the credit through an institution, but you’re not paying for participating in the course.
QED
Vì vậy, chúng ta có thể kết luận rằng những lời của ngài về đầy tớ trung tín chỉ ứng nghiệm sau khi những ngày sau cùng bắt đầu vào năm 1914.
Therefore, we may conclude that his words about that faithful slave began to be fulfilled only after the last days began in 1914.
jw2019
Tôi cân nhắc giữa hai sự lựa chọn: đóng tiền thập phân hay đánh liều sự có thể không đạt được đủ tín chỉ cần thiết để được nhận học tiếp.
I pondered between the two choices: to pay tithing or to risk the possibility of not obtaining the necessary credits to be approved in school.
LDS
Để nhận được tín chỉ cho mỗi khóa học, sinh viên được đòi hỏi phải hoàn tất một trong ba lựa chọn sau đây của Kinh Nghiệm Nâng Cao Việc Học Tập:
Completion of one of the following three ELE options is required to earn credit for each course:
LDS
Bằng cách so sánh, John Holmes, ngôi sao nam được xếp hạng cao nhất tiếp theo của các ngôi sao khiêu dâm AVN Top 50, có 384 tín chỉ hành động liệt kê trên IAFD.
By way of comparison, John Holmes, the next highest-ranked male star on the AVN Top 50 porn stars, has 384 acting credits listed on the IAFD.
WikiMatrix
Các tên khác cho giấy phép phát thải là tín chỉ carbon, Kyoto units, đơn vị số lượng được giao và đơn vị giảm phát thải được chứng nhận Certified Emission Reduction units (CER).
Other names for emissions permits are carbon credits, Kyoto units, assigned amount units, and Certified Emission Reduction units (CER).
WikiMatrix
Có tín hiệu chỉ đặc biệt, chỉ dùng trong trường hợp khẩn cấp.
The band alone, to be unravel and use in case of emergency.
OpenSubtitles2018. v3
Chúng không phải là điện tín, ta chỉ gọi chúng là điện mừng, không hiểu tại sao.
Well, they’re not actually telegrams, we just call them telegrams.
OpenSubtitles2018. v3
Tín điều chỉ nói “chúng tôi tin kính Thánh Thần”.
All it says is that “we believe. .. in the Holy Spirit.”
jw2019
Mỗi tín đồ chỉ chịu phép này một lần trong đời, chứ không phải lặp đi lặp lại.
The Christian did so once, not over and over again.
jw2019
Source: https://helienthong.edu.vn
Category: Tiếng anh