vé số trong tiếng Tiếng Anh – Tiếng Việt-Tiếng Anh | Glosbe

Trung bình mỗi hộ gia đình Mĩ tiêu 1000 đô la mỗi năm vào vé số.

The average American household spends 1, 000 dollars a year on lotteries .

QED

Ông nói: “Mỗi tuần tôi mua một vé số.

“I bought a lottery ticket every week,” he says.

jw2019

Hãy mua vé số tại các chi nhánh sửa chữa xe hơi ở địa phương.

Buy your tickets at the Wing Hut or local Tri-State Tire stores.

OpenSubtitles2018. v3

Úc : 1 scratchy ( vé số ) với cơ may có đủ tiền cho chuyến đi tiếp theo .

Australia : a scratchy ( lottery ticket ) with the chance of getting enough cash together for your next trip .

EVBNews

Nhớ nhắc ta mua vé số nhé.

Remind me to get a lottery ticket.

OpenSubtitles2018. v3

Bán tôi 25 tờ vé số nhanh lên Apu.

Give me 25 Powerball quick picks, Abu.

OpenSubtitles2018. v3

Hóa ra giá trị khi mua 1 vé số không phải là thắng hay thua.

It turns out that the value of buying a lottery ticket is not winning.

QED

Cái lần mà trúng vé số

This time we won.

OpenSubtitles2018. v3

Tại Brazil, mỗi năm người ta tiêu 4 tỷ vào việc cờ bạc, phần lớn mua vé số.

In Brazil, at least $4 billion is spent each year on gambling, much of it on lottery tickets.

jw2019

Chẳng thu được dấu tay nào, lại còn cả mớ vé số này nữa.

We got no fingerprints, a bunch of losing lottery tickets.

OpenSubtitles2018. v3

Những người thu nhập thấp tiêu nhiều hơn nhiều 1000 đô vào vé số.

Low-income people spend a lot more than a thousand on lotteries.

ted2019

Trung bình mỗi hộ gia đình Mĩ tiêu 1000 đô la mỗi năm vào vé số.

The average American household spends 1,000 dollars a year on lotteries.

ted2019

Bao nhiêu trong số các bạn dành 1000 đô la mỗi năm mua vé số? không ai

How many of you spend a thousand dollars a year on lotteries ?

QED

Ông trúng vé số phải không?

You strike lottery.

OpenSubtitles2018. v3

Người mua 100 tờ vé số có nhiều cơ hội trúng hơn người chỉ mua vỏn vẹn 1 tờ.

A person who has 100 tickets has a much better chance of winning the lottery than a person with only 1 ticket.

Literature

Có vẻ bà ấy đã thắng được vé số trái tim ông Chambers.

It appears she won the Mr. Chambers lottery.

OpenSubtitles2018. v3

Úc : 1 scratchy ( vé số ) với cơ may có đủ tiền cho chuyến đi tiếp theo .

Australia : a scratchy ( lottery ticket ) with chance of getting enough cash together for next trip .

EVBNews

Lúc còn là đứa trẻ, cậu bé đã làm đánh giày, bán báo và vé số.

As a child he worked shining shoes and selling newspapers and lottery tickets.

WikiMatrix

Trung bình mỗi hộ gia đình tiêu 4000 đô la mĩ mỗi năm vào vé số

The average household spends $4, 000 a year on lottery tickets.

QED

Những người thu nhập thấp tiêu nhiều hơn nhiều 1000 đô vào vé số.

Low – income people spend a lot more than a thousand on lotteries .

QED

Bao nhiêu trong số các bạn dành 1000 đô la mỗi năm mua vé số?

How many of you spend a thousand dollars a year on lotteries?

ted2019

“Chỉ mua một tấm vé số.”

“The purchase of just one lottery ticket.”

LDS

Anh ấy ra ngoài một đêm khoảng 3 năm rưỡi về trước đi lai rai cầm theo mấy tờ vé số

He went out one night about three and a half years ago to get a couple beers and a Powerball ticket.

OpenSubtitles2018. v3

Nhưng chắc chắn tôi hiểu ý anh: rằng có thể 1 số thích mua vé số không chỉ vì thắng thua.

But certainly I see your point: that there can be some utility to buying a lottery ticket other than winning.

QED

Người nhân viên lo việc loan báo thò tay vào thùng đựng vé số và lấy ra một tấm vé.

The announcer reached into the container and pulled out a ticket.

LDS