‘xấu hổ’ là gì?, Tiếng Việt – Tiếng Anh

Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ ” xấu hổ “, trong bộ từ điển Tiếng Việt – Tiếng Anh. Chúng ta hoàn toàn có thể tìm hiểu thêm những mẫu câu này để đặt câu trong trường hợp cần đặt câu với từ xấu hổ, hoặc tìm hiểu thêm ngữ cảnh sử dụng từ xấu hổ trong bộ từ điển Tiếng Việt – Tiếng Anh

1. Thật đáng xấu hổ.

Such a shame .

2. Anh làm em xấu hổ.

You’re humiliating me .

3. Dừng lại, tôi thấy xấu hổ.

Stop, I feel ashamed .

4. Nó sẽ bất tiện, xấu hổ.

It would have been awkward, embarrassing .

5. Bạo lực là đáng xấu hổ.

Violence is shameful .

6. Xấu hổ trước mặt hắn hả?

Ashamed in front of him ?

7. Có thể lúc đầu sẽ xấu hổ.

Maybe at first he will be .

8. Ngươi sẽ xấu hổ về Ai Cập+

You will become ashamed of Egypt too, +

9. Cô ta đỏ mặt vì xấu hổ.

She blushed with shame .

10. Hans, anh làm tôi xấu hổ đó.

Hans, you embarrass me .

11. Ngươi không thấy xấu hổ sao, Lucius?

How can you live with yourself, Lucius ?

12. Bố phải tự xấu hổ vì bản thân.

You’re embarrassing yourself, Dad .

13. Đừng bao giờ xấu hổ về bản thân.

Don’t ever be ashamed of who you are .

14. Nên sự xấu hổ sẽ phủ trên ngươi,+

Shame will cover you, +

15. Nỗi xấu hổ ngươi cũng sẽ lộ ra.

Your shame will be exposed .

16. Ngươi sẽ quên nỗi xấu hổ thời trẻ,

For you will forget the shame of your youth ,

17. Thiên hạ sẽ thấy sự xấu hổ ngươi,+

And your shame will be seen, +

18. Mặt nạ giúp ngăn chặn sự xấu hổ

The mask prevents embarrassment .

19. Sẽ phải thoái lui, xấu hổ ê chề.

Thos e who say to metal statues : * “ You are our gods. ”

20. Mà chỉ mang đến xấu hổ nhuốc nhơ”.

Only shame and disgrace. ”

21. Nó khác với việc e dè xấu hổ

It’s different from being shy .

22. Con xấu hổ khi phải mặc quần xà lỏn.

I’m ashamed to wear short pants !

23. Chuyện xấu hổ này chỉ ở trong đầu cậu.

This embarrassment thing is all in your head .

24. Chịu xấu hổ, nhục nhã nhưng rồi vui mừng

Shame and Humiliation, Then Rejoicing

25. 11 Ngày ấy, ngươi sẽ không phải xấu hổ

11 On that day you will not be put to shame

26. Chúng tôi làm gì đó đáng xấu hổ sao?

Were we doing something embarrassing ?

27. Tôi cảm thấy xấu hổ một cách sâu sắc.

I felt a profound sense of a shame .

28. Lần đầu nó có vẻ thật đáng xấu hổ.

lt was embarrassing at first .

29. Mỗi thợ kim hoàn sẽ xấu hổ vì tượng chạm,+

Every metalworker will be put to shame because of the carved image ; +

30. Họ nói năng bất kính; hạnh kiểm đáng xấu hổ.

Their speech was disgraceful ; their conduct was “ shocking. ”

31. Đã làm còn bày đặt xấu hổ. & lt; Br& gt;

After doing that, being so coy .

32. Tôi không phải kẻ thua mà không biết xấu hổ.

I recognise that I’m defeated .

33. Chàng ơi, anh nên xấu hổ về bản thân mình.

Oh, you oughta be ashamed of yourself
34. Chớ mắc-cỡ ; vì ngươi chẳng còn xấu-hổ nữa .
Do not be afraid, for you will not be put to shame ; and do not feel humiliated, for you will not be disappointed .

35. Tôi xấu hổ vì tâm trạng ức chế của mình.

I’m ashamed of my frustration .

36. là cái từ anh quá xấu hổ để nói ra.

is the word you’re too embarrassed to use .

37. Không muốn xấu hổ trước mặt Sugar Ray chứ Mick?

Don’t want to embarrass yourself in front of Sugar Ray, huh ?

38. Được yên tĩnh, hoặc ánh sáng, ánh sáng – xấu hổ!

Be quiet, or — More light, more light ! — For shame !

39. Thật là ngượng quá và xấu hổ, và thật tuyệt.

This is awkward and embarrassing, and so nice .

40. Bây giờ con không cần phải xấu hổ vì ta.

Now you don’t have to be embarrassed by me .

41. Các anh nên thấy tự xấu hổ với bản thân.

You should be ashamed of yourselves .

42. Tôi cảm thấy rất xấu hổ về hành-động tôi”.

I felt really ashamed of myself. ”

43. Xấu hổ quá, cậu chạy thẳng vào nhà vệ sinh.

Shocked, she escapes to the toilet .

44. Chẳng có gì xấu hổ khi thua bạn gái cả.

No shame in being beat by a girl .

45. Hành động của anh là đáng xấu hổ nhất đấy.

Yours just happens to be more dishonorable than most .

46. Bà ấy phải biết xấu hổ với bản thân chứ.

She should be ashamed of herself .

47. Kẻ dệt vải trắng trên khung đều sẽ xấu hổ.

And those making white fabric on the loom will be put to shame .

48. Phụ nữ kích cỡ to không phải điều đáng xấu hổ.

There is nothing wrong with a woman of size .

49. Đứa hành động đáng xấu hổ ngủ mê trong mùa gặt.

But the son acting shamefully is fast asleep during the harvest .

50. Vinh dự và xấu hổ như 2 mặt của đồng xu.

Honor and shame May be two sides of the same coin .