Ý nghĩa tên con: Danh sách đầy đủ giúp mẹ đặt tên bé dễ dàng – Mamamy

Từ thời xưa, việc đặt tên cho bé sẽ có rất nhiều quy tắc với quan niệm đem lại bình an và may mắn cho con. Ý nghĩa tên con chính là một phần quan trọng không chỉ thể hiện tình yêu thương của bố mẹ mà còn ảnh hưởng đến cuộc sống của bé. Dưới đây là danh sách đầy đủ giúp mẹ đặt tên bé dễ dàng.

1. Ý nghĩa tên quyết định tương lai con cả đời: Thực hư ra sao?

Tên gọi là một trong những tín hiệu phân biệt tiên phong mà cha mẹ dành cho con sau khi bé sinh sinh ra. Ý nghĩa tên gọi của con sẽ mang lại ấn tượng tiên phong khi tiếp xúc và khởi đầu những mối quan hệ xung quanh. Cái tên mang một ý nghĩa thật đẹp và tươi tắn sẽ khiến mọi người có thiện cảm ngay từ lần tiên phong. Một cái tên hay cũng sẽ tạo sự tự do và tự tin ngay từ đầu cho bé khi tiếp xúc. Ngược lại những tên gọi mang ý nghĩa thô thiển hay mang tính vui nhộn và châm biếm sẽ khiến mọi người có một cái nhìn không mấy thiện cảm ngay từ đầu, gây trở ngại khó khăn vất vả cho bé khi lớn lên. Ngoài ra, chúng cũng sẽ khiến con trở thành tâm điểm quan tâm, bị bè bạn trêu ghẹo .
Ý nghĩa tên gọi sẽ mang lại ấn tượng đầu tiên của người khác dành cho bé
Theo tử vi & phong thủy, mẹ đặt tên cho con thường thuận theo ngũ hành để bổ trợ khuyết thiếu, khắc phục những điều xấu. Như vậy, tên con sẽ mang đến những điều tốt đẹp, như mong muốn và thuận tiện. Tuy nhiên mẹ cần nhớ, không phải tên gọi có năng lực tác động ảnh hưởng trọn vẹn đến đời sống của bé sau này. Cuộc sống của bé còn chịu tác động ảnh hưởng bởi sự cố gắng và tính cách cá thể ..
Theo quan niệm xưa, ý nghĩa tên con nên dựa theo phong thủy để mang lại may mắn

Ý nghĩa tên gọi cũng hàm chứa những lời nhắc nhở của mẹ, mong con trở thành người tốt, sống hướng thiện và có nhiều hoài bão ước mơ. Tuy nhiên, mẹ cũng nên lưu ý không chọn những tên gọi mang ý nghĩa quá quyết đoán, nặng nề sẽ vô tình gây áp lực cho con trong cuộc sống.

Ý nghĩa tên bé mang đến những mong muốn của bố mẹ cho tương lai con sau này
Tên gọi của con sẽ không hề chi phối trọn vẹn vận mệnh tương lai con sau này. Tuy nhiên, theo nhiều nghiên cứu và điều tra ý nghĩa tên gọi cũng sẽ bộc lộ một phần tính cách, việc làm và quan điểm sống của bé. Vì vậy mẹ nên thận trọng khi chọn tên tên gọi mang ý nghĩa tương thích cho bé để mang lại nhiều như mong muốn và bình an

2. Ý nghĩa tên con gái phổ biến

2.1. Ý nghĩa tên con gái theo nhóm vần A-B

  • Ý nghĩa tên Anh:‘ ’ Anh ’ ’ theo nghĩa Hán Việt là “ người tài năng ” với hàm ý sự nổi trội, mưu trí .
  • Ý nghĩa tên Ánh: ” Ánh ” Có nghĩa là ánh sáng, tia sáng ý chỉ sự khai sáng, chiếu rọi vạn vật, mang lại ánh sáng và sự ấm cúng .
  • Ý nghĩa tên Ân: ‘ ’ Ân ’ ’ theo nghĩa Hán Việt mang đến ý nghĩa là lòng biết ơn. trọng tình nghĩalà trạng thái tình cảm đẹp tươi của con người .
  • Ý nghĩa tên An: Tên An là một cái tên nhẹ nhàng và có ý nghĩa an lành biểu lộ sự bình an, tránh mọi tai ương .
  • Ý nghĩa tên Bình: Tên Bình mang ý nghĩa của sự cân đối, thường để chỉ người có tính khí ôn hòa, biết điều phối việc làm, thái độ trước đời sống luôn tỉnh bơ không nóng nảy .
  • Ý nghĩa tên Bích: Tên‘ ’ Bích ’ ’ chỉ màu xanh tươi : Màu xanh tượng trưng cho hy vọng, màu xanh ngọc bích cũng biểu lộ cho sự sang trọng và quý phái .
  • Ý nghĩa tên Băng: Tên ‘ ’ Băng ’ ’thường được sử dụng để miêu tả một người con gái có dung thanh khiết, khí tiết thanh cao, tấm lòng trong sáng .
  • Ý nghĩa tên Bối: Bối mang ý nghĩa là bảo vật, bảo vật của mái ấm gia đình. Ngoài ra tên Bối còn chỉ người đa tài, mưu trí và nhí nhảnh vô tư .

Ý nghĩa tên con gái theo vần A-B

2.2. Ý nghĩa tên con gái theo nhóm vần C-D

  • Ý nghĩa tên Cúc: Cúc là một loài hoa thường nở rộ vào mùa thu, mang hình dáng mộc mạc, chỉ sự dịu dàng êm ả, uyển chuyển, bộc lộ một tấm lòng nhân hậu .
  • Ý nghĩa tên Châu: Châu theo nghĩa Hán Việt là ngọc trai có vẻ như đẹp tinh khiết, chỉ sự quý giá luôn được nâng niu .
  • Ý nghĩa tên Cát:Cát có ý nghĩa là cát tường như ý, mang lại điềm lành. Đặt tên con là Cát mang ý nghĩa cuộc sống con sẽ được như mong muốn, khỏe mạnh và niềm hạnh phúc toàn vẹn .
  • Ý nghĩa tên Cẩm:Cẩm mang hình ảnh của lụa là gấm vóc, lấp lánh lung linh, bùng cháy rực rỡ. Cẩm là tên dành cho những bé gái với ý nghĩa mong consống rảnh rỗi, phong phú .
  • Ý nghĩa tên Duyên: Duyên trong từ ‘ ’ duyên dáng ’ ’. Thể hiện qua cách ứng xử, thái độ nhã nhặn, lễ phép luôn được mọi người yêu quý .
  • Ý nghĩa tên Dung: Theo Hán Việt, dung trong từ ‘ ’ dung mạo ’ ’, mẹ hoàn toàn có thể phối hợp tên đệm như Hạnh Dung, Kiều Dung, Mỹ Dung để đặt tên cho bé gái ý chỉ người con gái có dung mạo xinh đẹp kiều diễm
  • Ý nghĩa tên Diệu: Tên Diệu sẽ mang ý nghĩa của sự tuyệt diệu, mang ý niệm mong có nhiều điều diệu kỳ đến với con trong đời sống .
  • Ý nghĩa tên Diễm: Theo tiếng Hán Việt ‘ ’ Diễm ’ ’ mang đến sự lộng lẫy, huy hoàng chỉ cô gái xinh đẹp cao quý luôn là điểm trung tâm đám đông .

Ý nghĩa tên con gái theo nhóm vần C-D

2.3. Ý nghĩa tên con gái theo nhóm vần G-H

  • Ý nghĩa tên Giang: Giang có nghĩa là dòng sông, mẹ hoàn toàn có thể đặt tên con gái tên Giang mang hình ảnh con sông êm đềm, bình thản nhưng luôn vững vàng trước mọi thăng trầm đời sống
  • Ý nghĩa tên Giao:Theo Hán Việt, giao chỉ một loại cỏ lau mỏng dính bình dị nhưng can đảm và mạnh mẽ, tràn trề sức sống .
  • Ý nghĩa tên Gia: Trong nghĩa Hán – Việtgia làgialàmái ấm gia đình. Ngoài ra chữ Gia còn có nghĩa là xinh đẹp, ý chỉ cô gái hiếu thuận, công dung ngôn hạnh .
  • Ý nghĩa tên Giàu: Giàu biểu lộ cho tiền tại, sự giàu sang và danh vọng, người xưa thường hay lựa chọn tên này cho con gái với ý niệm mong con sống sung túc một đời, tuy nhiên thời nay thường ít phát hiện tên gọi này .
  • Ý nghĩa tên Hạnh: Hạnh trong từ niềm hạnh phúc, mẹ đặt tên con gái là Hạnh cầu mong sự suôn sẻ, phước lành và con gái có tâm hồn đẹp, đức hạnh và vị tha .
  • Ý nghĩa tên Hương: Hương thường được chọn để đặt tên cho con gái với ý nghĩa là mang hương thơm dễ chịu và thoải mái và lôi cuốn, toát lên được sự dịu dàng êm ả, điệu đàng và đằm thắm của người con gái
  • Ý nghĩa tên Hà: “ Hà ” cũng có nghĩa là sông nhưng cũng mang ý nghĩa là loại cỏ thơm, tuy sống trong thiên nhiên và môi trường khắc nghiệt nhưng vẫn tỏa hương thơm đặc biệt quan trọng .
  • Ý nghĩa tên Huệ: “ Huệ ” là trí tuệ, ý chỉ mưu trí sáng suốt còn có nghĩa là lòng thương, lòng nhân ái .

Ý nghĩa tên con theo vần G-H

2.4. Ý nghĩa tên con gái theo nhóm vần K-L

  • Ý nghĩa tên Kim: Tên Kim thường được cha mẹ đặt với hàm ý mong ước đời sống sung túc, giàu sang vững chắc .
  • Ý nghĩa tên Khuê:Khuê được hiểu như một vì sao sáng, là nét đẹp thanh thanh tú trong sáng nhưng luôn tỏa sáng
  • Ý nghĩa tên Kiều: Kiều trong yêu kiều, kiều diễm bộc lộ một cô gái có nhan sắc thanh thoát, không màu mè nhưng luôn làm lay động lòng người .
  • Ý nghĩa tên Khuyên: Tên Khuyên biểu lộ sự nhẹ nhàng, sang chảnh được dùng để đặt tên cho con với mong ước bé gái khi lớn lên sẽ luôn đáng yêu, hiền thục, đoan trang và được mọi người quý mến .
  • Ý nghĩa tên Lan: Lan là tên của loài hoa quý, có hương thơm nhẹ nhàng. Mẹ đặt tên bé gái là Lan với ý niệm bé sẽ mang một dung mạo xinh đẹp, tâm hồn thanh cao ,
  • Ý nghĩa tên Linh: Tên “ Linh ” thường mang hàm ý tốt đẹp. Có ý chỉ sự mưu trí, tâm lý sáng suốt
  • Ý nghĩa tên Lam: Lam là một loại ngọc quý màu xanh mang sự suôn sẻ bình an luôn mang lại những điều tốt đẹp .
  • Ý nghĩa tên Liên: Liên mang hình ảnh của loài hoa sen mang đến vẻ đẹp thuần khiết, tâm hồn thanh cao luôn tỏa sáng dù ở trong bất kỳ thực trạng nào .

Ý nghĩa tên con theo vần K-L

2.5. Ý nghĩa tên con gái theo nhóm vần M-N

  • Ý nghĩa tên Mi: Mi trong từ họa mi là tên một loài chim với tiếng hót hay, tượng trưng cho sự tự do tự tại, niềm hạnh phúc và luôn mang lại niềm vui cho đời
  • Ý nghĩa tên Mai: Mai là loài hoa mang hình tượng của sự niềm hạnh phúc. Thường mang ý niệm mong ước bé gái có một dáng người thanh thoát, có tâm hồn tràn trề sức sống .
  • Ý nghĩa tên Mẫn:Tên Mẫn hoàn toàn có thể hiểu bằng rất nhiều ý nghĩa khác nhau, mẫn trong ‘ ’ cần mẫn ’ ’ chỉ người siêng năng siêng năng hay chỉ sự mưu trí sáng dạ và mưu trí
  • Ý nghĩa tên Mộc:Mộc chỉ mùa xuân, sự đâm chồi nảy lộc của muôn loài vạn vật thiên nhiên cây cối, Mộc còn được hiểu là loại gỗ quý, có nhiều sức sống can đảm và mạnh mẽ nhưng luôn bình dị và mộc mạc
  • Ý nghĩa tên Nhi: Nhi có ý nghĩa là sự tươi tắn biểu lộ trong hành vi với năng động, tràn trề nhiệt huyết. Mong bé có một đời sống vô tư, vui tươi và tự do .
  • Ý nghĩa tên Như: Như có ý nghĩa là vị tha. Tấm lòng nhân hậu, trái tim yêu thương, hết lòng trợ giúp mọi người .
  • Ý nghĩa tên Ngân:Ngân mang hàm ý là thứ tài sản vật chất quý giá. Đặt cho con gái tên Ngân mang ý nghĩa con là gia tài quý giá hãy trân trọng và bảo vệ bản thân .
  • Ý nghĩa tên Ngọc:Ngọc được xem viên ngọc quý luôn được bảo vệ và phủ bọc. Mang ý niệm con là điều quý giá của tạo hóa và sẽ nhận được tràn ngập sự yêu thương .

Ý nghĩa tên con theo vần M-N

2.6. Ý nghĩa tên con gái theo nhóm vần O-P

  • Ý nghĩa tên Tuyết Oanh: Oanh mang ý nghĩa trong sáng mẹ mong con sẽ luôn yêu đời, trắng trẻo như tuyết luôn mưu trí mưu trí và mang đến nguồn năng lượng tích cực cho mọi người .
  • Ý nghĩa tên Hoàng Oanh: Con xinh đẹp như chú chim hoàng oanh, có tấm lòng tinh xảo và thâm thúy, mang lại những thanh âm trong trẻo cho cuộc sống .
  • Ý nghĩa tên Phương Oanh: Phương Oanh mang ý nghĩa của người thích đi mọi nơi, mang niềm tin sẵn sàng chuẩn bị mày mò và học học, là tình nhân cái đẹp và biết cảm nhận nghệ thuật và thẩm mỹ
  • Ý nghĩa tên Nhật Oanh:Mẹ mong con luôn tràn trề sức sống mới, nhiệt huyết và can đảm và mạnh mẽ, luôn căng tràn sự tươi mới và sống hết mình .
  • Ý nghĩa tên Phương:TừTtừHán-Việt, có nghĩa là tiếng thơm, chứa đựng ước mong về đời sống an yên bình dị, không gặp nhiều tai ương nguy hiểm .
  • Ý nghĩa tên Phụng: “ Phụng ” là loài chim phượng, là hình tượng của đức hạnh và vẻ duyên dáng, hàm ý mẹ mong con sống hết mình với đam mê và luôn có niềm tin cháy bỏng vào tình yêu và đời sống .
  • Ý nghĩa tên Phúc: “ Phúc ” trong từ niềm hạnh phúc, mẹ mong con gái luôn gặp những điều phúc đức trong đời, có đời sống an lành và tràn trề niềm tin .
  • Ý nghĩa tên Phước: “ ‘ Phước ’ ’ trong phước lành, mẹ kỳ vọng cuộc sống con gái sẽ gặp nhiều như mong muốn không có sóng gió và khổ đau .

Ý nghĩa tên con theo vần O-P

2.7. Ý nghĩa tên con gái theo nhóm vần T-U

  • Ý nghĩa tên Tâm: Tâm được hiểu như thể trái tim, tâm hồn. Mẹ mong con sống cuộc sống hướng thiện, không ác ý và luôn nhân hậu .
  • Ý nghĩa tên Thảo:Thảo tượng trưng cho những loài hoa cỏ mỏng dính nhưng luôn căng tràn nhựa sống. Đồng thời, Thảo còn được hiểu là có nghĩa, có hiếu. Mẹ mong con sống như loài thảo mộc tươi đẹp, rạng rỡ, đồng thời có tấm lòng hiếu thảo với cha mẹ, luôn biết cách cư xử tỉnh bơ, nhẹ nhàng, không nóng nảy .
  • Ý nghĩa tên Thương: Thương trong từ ‘ ’ yêu thương ’ ’, con gái tên Thương sẽ là cô gái giàu tình cảm, biết yêu và chăm sóc đến mọi người .
  • Ý nghĩa tên Thiên:Thiên là trời, chỉ sự to lớn. Mẹ mong con gái cũng có tấm lòng bát ngát to lớn, biết đúng biết sai và có tầm nhìn sâu rộng .
  • Ý nghĩa tên Phương Uyên: Phương Uyên tượng trưng cho sự ngọt ngào, tinh tế. Ý chỉ người con gái nhã nhặn, mềm mỏng nhưng cũng nghị lực và vô cùng khôn khéo.

  • Ý nghĩa tên Thảo Uyên: Chỉ người con gái dịu dàng êm ả nết na, mềm mỏng đúng chỗ và cứng rắn khi cần .
  • Ý nghĩa tên Ngọc Uyển: Người con gái nhẹ nhàng, đa tài, hiền hậu, xuất ngoại sẽ thuận tiện, cả đời yên bình không lo âu .
  • Ý nghĩa tên Hà Uyển : Tên “ Hà Uyển ” thường chỉ những người con gái nhu mì, tâm hồn hiền hòa, dung mạo ưa nhìn luôn được thương mến .

2.8. Ý nghĩa tên con gái theo nhóm vần V-Y

  • Ý nghĩa tên Hạ Vân: Chỉ đám mây mùa hạ, nhẹ nhàng lãng đãng. Mẹ đặt tên con gái Hạ vân mong con có một đời sống không vội vã, luôn tự do và đầy mộng mơ .
  • Ý nghĩa tên Du Vân: Mang ý nghĩa đám mây chu du khắp nơi, mày mò nhiều điều mới lạ. Mẹ kỳ vọng con là cô gái nhỏ bé nhưng luôn có ý thức sẵn sàng chuẩn bị học hỏi, sẵn sàng chuẩn bị thưởng thức .
  • Ý nghĩa tên Vy:Vy gợi nên sự nhỏ xíu thanh thoát, con gái tên Vy sẽ là cô gái thánh thiện, hòa đồng nhận được nhiều yêu thương .
  • Ý nghĩa tên Viên:Theo nghĩa Hán – Việt, viên mang ý niệm của sự toàn vẹn và viên mãn. Mẹ mong con luôn có đời sống tròn đầy, niềm hạnh phúc .
  • Ý nghĩa tên Nhã Yến: Mang ý niệm mong con luôn dịu dàng êm ả, thùy mị, có đời sống thảnh thơi. Cuộc sống của con sẽ êm đềm ít gặp sóng gió .
  • Ý nghĩa tên Ngọc Yến: Ngọc Yến mang ý nghĩa một loài chim quý giá, có đời sống tự do nhưng vẫn luôn cần mẫn siêng năng với tham vọng tham vọng của mình .
  • Ý nghĩa tên Bảo Yên: Con là món quà vô cùng quý giá, mẹ đặt tên bé Bảo Yên mang ý nghĩa cuộc sống con sẽ luôn yên bình ít gặp sóng gió .
  • Ý nghĩa tên Hồng Yên: Tên“ Hồng Yên ” thường được đặt cho con gái gợi sự vui tươi, xinh đẹp, là hình ảnh giàu sức sống .

Ý nghĩa tên con theo nhóm vần V-Y 

3. Ý nghĩa tên con trai phổ biến

3.1. Ý nghĩa tên con trai theo nhóm vần A-B

  • Ý nghĩa tên An:An là tên gọi dễ đặt cho cả nam và nữ. Cầu mong cho bé có đời sống bình an là những gì mẹ kỳ vọng và muốn gửi gắm qua ý nghĩa tên An .
  • Ý nghĩa tên Ân:Con trai tên Ân thường được đặt là Bảo Ân ,mang nghĩa con sinh sinh ra là một ân huệ quý báu của tạo hóa, đồng thời mang ý nghĩa hướng thiện nhắc nhở bé sống có trước có sau, có nghĩa vụ và trách nhiệm với bản thân và mọi người .
  • Ý nghĩa tên Anh: Tên ‘ ’ Anh ’ ’ trong tinh anh, bộc lộ sự mưu trí, khôn ngoan .
  • Ý nghĩa tên Ẩn:‘ ’ Ẩn ’ ’ mang ý nghĩa khiêm nhường, nhã nhặn, không phô trương .
  • Ý nghĩa tên Bình: Bình trong bình an, ngoài những con biểu lộ cho sự công minh bình đẳng mong con sống theo những điều chính nghĩa, hợp lẽ đạo, phân định đúng sai rõ ràng .
  • Ý nghĩa tên Bằng:

    Tên Bằng ẩn chứa sự đủ đầy vô biên. Là một loại chim quý sải cánh kín cả bầu trời biểu hiện cho sự mạnh mẽ uy quyền.

  • Ý nghĩa tên Bảo: Bảo mang ý nghĩa là bảo vật, luôn được mọi người yêu thương trân quý .
  • Ý nghĩa tên Bắc: Bắc là hướng bắc, được xem là hướng vua chúa, tốt đẹp, chính trực .

Ý nghĩa tên bé trai theo nhóm vần A-B

3.2. Ý nghĩa tên con trai theo nhóm vần C-D

  • Ý nghĩa tên Cường:Tên gọi mang ý niệm, mẹ mong ước tương lai con có tính cách rắn rỏi là chỗ dựa vững chãi cho mái ấm gia đình .
  • Ý nghĩa tên Chung:Chung có ý nghĩa vĩnh cửu. Ý chỉ sự hoạt động liên hồi, ý chỉ sự kiên cường siêng năng thao tác, có ý chí nhất quyết không ai đổi khác được .
  • Ý nghĩa tên Cảnh:“ Cảnh ” trong tiếng Hán – Việt có nghĩa là sáng tỏ, giác ngộ. Tên “ Cảnh ” mang ý nghĩa mẹ mong con luôn biết tâm lý thấu đáo, xem xét kĩ lưỡng trước khi quyết định hành động một việc nào đó .
  • Ý nghĩa tên Cẩn:‘ ’ Cẩn ’ ’ trong thận trọng, cẩn trọng. Mẹ mong con luôn độc lập, mưu trí xuất chúng, thao tác cương nghị, quả quyết .
  • Ý nghĩa tên Duy: Duy có nghĩa là nho nhã tràn trề viên mãn. Cái tên này bộc lộ mong ước bé sau này lớn lên sẽ có một đời sống đủ đầy niềm hạnh phúc .
  • Ý nghĩa tên Danh:Danh có ý nghĩa xuất sắc. Những thành tựu, tác dụng đạt được có giá trị to lớn bộc lộ bé là người xuất chúng hiểu biết sâu rộng .
  • Ý nghĩa tên Định: “ Định ” có nghĩa là sự kiên trì, không biến hóa. Tên Định ý chỉ về tính cách con người rạch ròi .
  • Ý nghĩa tên Đông: Đông có nghĩa là chuẩn mực : Người tên Đông thường là người sống có nghĩa vụ và trách nhiệm, sống theo kế hoạch và có một khuôn mẫu .

Ý nghĩa tên bé trai theo nhóm vần C-D

3.3. Ý nghĩa tên con trai theo nhóm vần G-H

  • Ý nghĩa tên Gia: Gia trong từ mái ấm gia đình. mẹ kỳ vọng con trai sẽ là điểm tựa vững chãi cho mái ấm gia đình khi lớn lên .
  • Ý nghĩa tên Giáp: Giáp có ý nghĩa che chở, ngăn không cho những tác động ảnh hưởng, xâm hại từ bên ngoài, tạo cảm xúc bảo đảm an toàn, sự tin yêu tuyệt đối .
  • Ý nghĩa tên Giang:Tên Giang thường đặt cho bé trai chỉ những điều cao quý lớn lao, giúp con luôn tự tin trước mọi khó khăn vất vả và đủ to lớn để che chở những người yêu thương .
  • Ý nghĩa tên Hùng:Hùng ý chỉ sự can đảm và mạnh mẽ .Thể hiện sức mạnh c ̠ ủa ̠ con người có ý chí vươn lên trong mọi thực trạng .
  • Ý nghĩa tên Hưng: Hưng trong từ ‘ ’ thịnh vượng ’ ’ mang ý nghĩa của sự thịnh vượng, biết phấn đấu và luôn tiến về phía trước .
  • Ý nghĩa tên Hoàng:  Để chỉ sắc vàng rực rỡ của bậc đế vương hay những người chỉ huy. Bố mẹ đặt tên con là Hoàng với mong ước con sẽ trở thành người vĩ đại, có cốt cách cao sang, quyền quý và cao sang và vương giả .
  • Ý nghĩa tên Huy:Cha mẹ đặt tên con là Huy với mong ước con có cuộc sống, sự nghiệp công danh sự nghiệp luôn tỏa sáng, bùng cháy rực rỡ, thuận buồm xuôi gió .
  • Ý nghĩa tên Hòa: Tên “ Hòa ” thường để chỉ về đức tính là con người hiền lành, thái độ nhã nhặn, mềm mỏng .

Đặt tên bé trai theo vần G-H

3.4. Ý nghĩa tên con trai theo nhóm vần K-L

  • Ý nghĩa tên Khôi: Khôi chỉ người khôi ngô tuấn tú, cha mẹ đặt tên con là Khôi với mong ước con có chức vị và thành đạt trong đời sống .
  • Ý nghĩa tên Khanh:Khanh mang ý nghĩa của sự hòa đồng, tâm hồn vui tươi thuận tiện hòa nhập và luôn thân thiện với mọi người
  • Ý nghĩa tên Khánh: Khánh chỉ người có nhân cách sống đẹp, sống đức hạnh. Khánh được ví như một chiếc chuông mang đến âm thanh vui mắt, hoan hỉ mang đến đến sự như mong muốn và niềm vui cho mái ấm gia đình .
  • Ý nghĩa tên Khải:Khải có ý nghĩa vui mừng, hân hoan chỉ những người tốt bụng, linh động có trái tim nhân hậu .
  • Ý nghĩa tên Long:Long trong tiếng Hán – Việt là rồng chỉ sự khỏe mạnh có sức mạnh vô biên làm được việc lớn .
  • Ý nghĩa tên Lâm: Tên Lâm dùng để chỉ những người bình dị, có tính cách mộc mạc nhưng kiên cường và có quyền uy .
  • Ý nghĩa tên Lợi:Lợi chỉ người sắc bén, chớp lấy được tâm lý tính cách của người khác qua hành vi hoặc lời nói. Người tên Lợi thường tinh anh, thân thiện và nhạy bén .
  • Ý nghĩa tên Lân: Lân chỉ người mưu trí, có sức mạnh khác thường nhưng vẫn có sự uyển chuyển nhẹ nhàng. Mẹ đặt tên bé trai là Lân mong con có đời sống thịnh vượng, đường quan lộ rộng mở .

Ý nghĩa tên bé trai theo nhóm vần K-L

3.5. Ý nghĩa tên con trai theo nhóm vần M-N

  • Ý nghĩa tên Minh: Minh có ý nghĩa là sáng suốt. Có năng lực nhận thức rõ ràng và xử lý yếu tố một cách đúng đắn .
  • Ý nghĩa tên Mạnh:Mạnh trong từ điển Việt được dịch là trẻ trung và tràn trề sức khỏe, mẹ mong con trở thành người khỏe mạnh, sức khỏe thể chất tốt ít bệnh tật, sống kiên cường .
  • Ý nghĩa tên Miên:Miên có nghĩa là người mưu trí, đa tài, nhanh trí, luôn có tính cách nhẫn nại, không than vãn trước mọi khó khăn vất vả .
  • Ý nghĩa tên Mỹ: Đối với bé trai, mẹ thường đặt tên con là Hưng Mỹ là tên gọi mang đến sự thịnh vượng đủ đầy .
  • Ý nghĩa tên Nhân: “ Nhân ” ý chỉ người sống có nhân cách, nhân đức. Là người biết phải trái, sống nhân nghĩa .
  • Ý nghĩa tên Nam: Như kim nam châm hút trong la bàn, luôn luôn chỉ đúng về phía nam. Mẹ mong rằng con luôn có người chỉ dẫn đường lối đúng đắn trở thành một bậc đàn ông xuất chúng .
  • Ý nghĩa tên Nghĩa: “ ‘ ’ Nghĩa ’ ’ chỉ người sống biết trước sau, biết phải trái. Cư xử phải phép và có chí khí .
  • Ý nghĩa tên Nguyên:Nguyên là toàn vẹn, khởi đầu khá đầy đủ, theo Hán – Việt còn được xem là hình ảnh của thảo nguyên xanh dài rộng. Mẹ mong tương lai con sau này sẽ rộng mở .

Ý nghĩa tên con trai theo nhóm vần O-P

3.6. Ý nghĩa tên con trai theo nhóm vần O-P

  • Ý nghĩa tên Phú:“ Phú ” thường bộc lộ mơ ước về một đời sống giàu sang, sung túc .
  • Ý nghĩa tên Phát: Phát còn mang ý nghĩa hưng thịnhsự tăng trưởng vượt bậc. Mẹ mong con sẽ trở thành một người thành công xuất sắc trong đời sống .
  • Ý nghĩa tên Phi: Phi chỉ người nhanh gọn trong tính cách cũng trong hành vi
  • Ý nghĩa tên Phúc:“ Phúc ” bộc lộ người có phẩm chất tốt, luôn gặp suôn sẻ. Có thể đặt tên bé trai là Duy Phúc mang ý nghĩa duy trì phúc đức của mái ấm gia đình hay Minh Phúc là người vừa có tài vừa có đức .
  • Ý nghĩa tên Phong:Phong chỉ sự can đảm và mạnh mẽ. Đồng thời, có ý chỉ sự quyền lực tối cao, là người kiên cường độc lập thao tác lớn và mang lại giá trị tốt đẹp
  • Ý nghĩa tên Phước: Phước có ý nghĩa là phước lành. Có ý chỉ đời sống bình an, vui mắt, không có gì phải lo nghĩ nhiều .
  • Ý nghĩa tên Phương: P.hương có ý nghĩa đức hạnh. Phẩm chất đạo đức tốt đẹp, tâm hồn cao quý, trong sáng. Mẹ hoàn toàn có thể đặt tên Phương cho con trai là Công Phương chỉ người can đảm và mạnh mẽ có chí lớn. Bình Phương chỉ người can đảm và mạnh mẽ có tham vọng .

Ý nghĩa tên bé trai theo nhóm vần 0-P

3.7. Ý nghĩa tên con trai theo nhóm vần Q-S

  • Ý nghĩa tên Quân: N

    gười tên Quân thường là người ngay thật, chính trực. Họ luôn sống theo nguyên tắc rõ ràng và công minh .

  • Ý nghĩa tên Quý:

     Quý có ý nghĩa giá trị quý giá, mẹ mong con biết trân trọng bản thân cũng như trân quý mọi người xung quanh.

  • Ý nghĩa tên Quốc: “ Quốc ” là vương quốc, dân tộc bản địa, mang ý nghĩa to lớn, nhằm mục đích gửi gắm mong ước con sẽ trở thành người có ích cho xã hội, làm được những điều mang giá trị cho xã hội .
  • Ý nghĩa tên Quang: Quang trong từ quang minh chính đại, mẹ mong con sống là người công bằng, trung trực.

  • Ý nghĩa tên Sơn: Sơn mang ý nghĩa là ngọn núi vững chãi, mẹ mong con sẽ luôn trầm tính như núi mạnh mẽ trước bão táp và sóng gió cuộc đời.

  • Ý nghĩa tên Sinh: Sinh mang ý nghĩa của sự sinh sôi phát triển. Mẹ mong con lớn lên mỗi ngày trở thành người có tài năng xuất chúng.

  • Ý nghĩa tên Sang:

    Sang chỉ sự cao sang giàu sang. Người mang phẩm chất sang trọng và quý phái sang chảnh sẽ được nhiều người kính trọng và yêu dấu .

  • Ý nghĩa tên Sâm:

    “ Sâm ” mang ý nghĩa một loại thực vật quý báu, mẹ mong con cũng giống loài sâm dù có gặp nhiều gian nan nhưng vẫn lớn khôn can đảm và mạnh mẽ, và được nhiều người trân trọng ..

Ý nghĩa tên con theo nhóm vần T-S

3.8. Ý nghĩa tên con trai theo nhóm vần T-U

  • Ý nghĩa tên Tùng: Tùng là một cây cổ thụ to lớn, đồng thời đại diện thay mặt cho người quân tử. Có ý chỉ sự ngay thật, hùng mạnh, vững chãi, to lớn hoàn toàn có thể che chở, bảo vệ được người khác .
  • Ý nghĩa tên Thịnh: Thịnh trong thịnh vượng, mẹ đặt tên con là Thịnh mong ước con có đời sống đủ đầy .
  • Ý nghĩa tên Tài:Tài có nghĩa là năng lực và trí tuệ. Me mong con là người mưu trí, có tài trí thiên bẩm, mưu trí linh động .
  • Ý nghĩa tên Tiến:Tiến là sự vươn lên, bộc lộ ý chí nỗ lực không ngừng nghỉ. Tên Tiến còn mang hàm ý nghĩa mong con sẽ là người thành công xuất sắc, tiến bước không ngừng .
  • Ý nghĩa tên Toàn: Toàn trong từ toàn vẹn mang ý nghĩa con sẽ là bé trai có đức tính tốt, luôn nỗ lực trong mọi việc để mang lại thành công xuất sắc nhờ sự nỗ lực của chính bản thân .
  • Ý nghĩa tên Thắng:Thắng Là thắng lợi, là thành công xuất sắc, đạt được nhiều thành tựu. Mẹ mong con sẽ luôn có ý chí quyết tâm và giành được tác dụng tốt trong mọi việc .
  • Ý nghĩa tên Thành: Thành có nghĩa là cường tráng, khoẻ mạnh. Ba mẹ đặt con tên này với mong ước con có một sức khoẻ tốt, vững chãi trong tâm lý và hành vi
  • Ý nghĩa tên Uy: Uy trong từ uy quyền, mang ý nghĩa mong ước con sẽ trở thành một người thủ lĩnh tốt, có nhiều người tôn trọng và yêu quý .

3.9. Ý nghĩa tên con trai theo nhóm vần V-Y

  • Ý nghĩa tên Vũ: Vũ còn có ý nghĩa là sức mạnh to lớn, ý chí kiên cường mong con học nhiều biết rộng, có ý chí khác thường để đạt được nhiều thành công xuất sắc .
  • Ý nghĩa tên Vinh: Vinh có nghĩa là niềm vinh hạnh, vinh dự, niềm hạnh phúc. Khi đặt tên cho con trai là Vinh, mẹ mong con sẽ trở thành một người có công danh sự nghiệp sự nghiệp thành công xuất sắc và vẻ vang .
  • Ý nghĩa tên Vĩnh:“ Vĩnh ” là vĩnh cửu, vĩnh cửu chỉ người có tính kiên trì, chuẩn mực và tráng lệ trong mọi việc .
  • Ý nghĩa tên Việt: Việt trong từ “ ưu việt ” là một tính từ chỉ sự mưu trí tiêu biểu vượt trội, có kĩ năng điển hình nổi bật
  • Ý nghĩa tên Vương: “ Vương ” là tên thường đặt cho con trai, có ý nghĩa là con nhà vương giả, Mong con có đời sống giàu sang, sung túc tron đời
  • Ý nghĩa tên Văn:Tên Văn chỉ người có tính cách nho nhã, có tri thức. Khéo ăn khéo nói .
  • Ý nghĩa tên Vỹ: Vỹ mang ý nghĩa của sự cao đẹp, có tâm hồn hướng thiện. Có bản lĩnh để vượt qua mọi khó khăn vất vả trong đời sống
  • Ý nghĩa tên Yên:Yên trong từ An yên, mẹ mong con có đời sống bình dị niềm hạnh phúc trọn đời, không tranh đua đấu đá .

Ý nghĩa tên con trai theo vần V-Y

Ý nghĩa tên luôn là một phần rất quan trọng để mẹ tìm được cho bé yêu một tên gọi phù hợp thể hiện sự yêu thương, niềm mong ước dành cho con. Trên đây là danh sách gợi ý cách đặt tên con từ Góc của mẹ. 

Mẹ có thể tham khảo thêm hướng dẫn sau:

Tên vừa hay lại vừa ý nghĩa cho bố mẹ tham khảo

Để ý nghĩa tên con được trọn vẹn mà vẫn hay!

6 cách đặt biệt danh cho bé để mẹ tham khảo