Top 200 tên hay cho con trai họ Nguyễn mạnh mẽ, thông minh nhất – Trường THPT Thành Phố Sóc Trăng

Bố họ Nguyễn đặt tên con là gì? Con trai họ Nguyễn đặt tên gì cho hay? Đây là những câu hỏi mà THPT Sóc Trăng nhận được rất nhiều trong thời gian gần đây. Cũng không quá bất ngờ bởi họ Nguyễn là họ đông nhất ở Việt Nam, và các gia đình nào cũng đều muốn tìm những cái tên thật độc đáo, ý nghĩa để đặt cho con mình. Dưới đây là 200 tên hay cho con trai cho Nguyễn mà chúng mình đã tổng hợp được, bạn cùng tham khảo nhé.

Top 200 tên hay cho con trai họ Nguyễn

Bố họ Nguyễn đặt tên con là gì? 200 tên hay cho con trai họ Nguyễn
1. Nguyễn Bảo Khánh – bảo vật, niềm tự hào của mái ấm gia đình, luôn sáng sủa, bình yên .Bạn đang xem : Top 200 tên hay cho con trai họ Nguyễn mạnh mẽ, mưu trí nhất

2. Nguyễn Trọng Hùng – mạnh mẽ, làm việc theo lẽ phải, sống nguyên tắc, ý chí.

3. Nguyễn Kiến Văn – tên hay cho con trai họ Nguyễn này chỉ người có tri thức, thông minh.

4. Nguyễn Hữu Đạt – tương lai mọi tiềm năng, tham vọng trong đời sống .
5. Nguyễn Trung Kiên – kiên cường, kiên cường, can đảm và mạnh mẽ vượt qua khó khăn vất vả .
6. Nguyễn Chí Nhân – Con người ôn hòa, hiền hậu, có chí hướng lớn .
7. Nguyễn Đức An – phúc đức, bình an, như mong muốn sẽ đến với con .
8. Nguyễn Thanh Tùng – ngay thật, có ý chí lớn, không chịu lùi bước trước khó khăn vất vả .
9. Nguyễn Thuận Hiếu – Hiếu thuận với cha mẹ, sống có đạo đức, giàu tình cảm .
10. Nguyễn Đức Cường – Kiên cường, can đảm và mạnh mẽ, phát minh sáng tạo, mưu trí .

11. Nguyễn Bá Phước – đặt tên cho con họ Nguyễn này là  may mắn, phước đức sẽ đến với con.

12. Nguyễn Bình An – luôn bình anh, thuận tiện trong mọi điều .
13. Nguyễn Hữu Tâm – luôn hướng thiện, biết giúp sức, chở che cho mọi người .

14. Nguyễn Minh Khôi –  tên hay cho con trai họ Nguyễn: khôi ngô, tuấn tú, có chí hướng, tài giỏi.

15. Nguyễn Đức Phúc – phúc đức, như mong muốn của mái ấm gia đình, sau này là người vừa có tài, vừa có tâm .
16. Nguyễn Phúc Hưng : phúc đức của mái ấm gia đình, sự nghiệp sau này sẽ hưng thịnh, thuận tiện .
17. Nguyễn Gia Khánh – con là niềm tự hào, hãnh diện của mái ấm gia đình .
18. Nguyễn Trung Đức – chàng trai trung trực, tốt bụng, điềm đạm, có tài .
19. Nguyễn Minh Triết – con là người có trí tuệ, sáng suốt, chí lớn .
20. Nguyễn Chí Dũng – Sau này con sẽ là người can đảm và mạnh mẽ, chí hướng lớn .
21. Nguyễn Đức Tài – Chàng trai vừa có tài, vừa có đức .

22. Nguyễn Bảo Long – đặt tên con trai họ Nguyễn có nghĩa: tài năng, dũng cảm, thành công.

23. Nguyễn Quốc Bảo – bảo vật của cha mẹ, sau này sẽ có tài năng, làm lên nghiệp lớn .
24. Nguyễn Xuân Trường – kiên cường, không chịu khuất phục trước khó khăn vất vả .
24. Nguyễn Hùng Dũng – Mạnh mẽ, quyết đoán, theo đuổi đam mê, tham vọng đến cùng .
25. Nguyễn Khôi Nguyên – Chàng trai xinh xắn, khôi ngô, tuấn tú, tài năng .
26. Nguyễn Quang Khải – Thông minh, sáng suốt, quyết đoán, có tài năng .
27. Nguyễn Tuấn Kiệt – Chàng trai vừa có tài năng, lịch sự, đẹp trai .
28. Nguyễn Phúc Lâm – kiên trì, can đảm và mạnh mẽ, tài năng, là phúc đức của mái ấm gia đình .
29. Nguyễn Gia Bảo : Con là bảo vật của mái ấm gia đình, mong con sau này sẽ giỏi giang, sung túc .
30. Nguyễn Bảo Long – Mạnh mẽ, tự do, khát khao thao tác lớn, được theo đuổi đam mê .
31. Nguyễn Hữu Nghĩa – Người có nghĩa vụ và trách nhiệm, nghĩa khí, làm theo lẽ phải .
32. Nguyễn Thái Sơn – Sau này sự nghiệp của con sẽ sáng lạn, rộng mở .
33. Nguyễn Gia Hưng – Con sẽ làm rạng danh mái ấm gia đình, dòng họ .
34. Nguyễn Mạnh Hùng – Chàng trai can đảm và mạnh mẽ, quyết đoán, tham vọng .
35. Nguyễn Minh Đức – Tài năng, phát minh sáng tạo, có chí hướng lớn và tốt bụng .
36. Nguyễn Uy Vũ – Người nắm giữ quyền hành, có sự nghiệp vững vàng .

37. Nguyễn Anh Minh – đặt tên con trai họ Nguyễn này là mong con lỗi lạc, tài giỏi.

38. Nguyễn Chí Hiếu – Chàng trai có chí hướng, hiếu thảo với cha mẹ .
39. Nguyễn Đức Duy – luôn làm những việc đúng đắn, thao tác lớn .
40. Nguyễn Tuấn Dũng – Chàng trai có tuấn tú, can đảm và mạnh mẽ, nghị lực, mưu trí .
41. Nguyễn Thiên Ân – Con là ơn nghĩa trời ban, con sẽ có tương lai sáng lạn, suôn sẻ .
42. Nguyễn Đức Thắng : Ý chí của con sẽ vượt qua được mọi khó khăn vất vả, thử thách .
43. Nguyễn Minh Quân – Sau này con sẽ là người chỉ huy sáng suốt, được mọi người nể phục .
44. Nguyễn Chấn Phong – Mạnh mẽ, kinh khủng, của người chỉ huy .
45. Nguyễn Toàn Thắng – Con làm gì được nấy, có chí, tham vọng lớn .
46. Nguyễn Hữu Thiện – Đem lại như mong muốn, an lành cho mọi người xung quanh .
47. Nguyễn Anh Dũng – Chàng trai can đảm và mạnh mẽ, có khí chất, ý chí làm ra nghiệp lớn .
48. Nguyễn Chí Thanh – vừa có chí hướng vừa kiên trì, bền chắc phấn đấu cho tương lai .
49. Nguyễn Hải Long – Tự lập, can đảm và mạnh mẽ, ý chí thiết kế xây dựng nghiệp lớn .

50. Nguyễn Thanh Thế – tên hay cho con trai họ Nguyễn chỉ người có tiếng tăm, uy quyền.

51. Nguyễn Thành Đạt – con sẽ thành công xuất sắc, đạt được mơ ước, tham vọng của mình .
52. Nguyễn Mạnh Trường – Mạnh mẽ, cơ đồ sự nghiệp của con vững chãi, lâu bền hơn .
53. Nguyễn Thiên An – ân huệ trời ban cho mái ấm gia đình, uôn được che chở, bình an, niềm hạnh phúc .
54. Nguyễn Đức Bình – luôn bình tĩnh, sáng suốt làm mọi việc .
55. Nguyễn Thiện Tâm – luôn có tấm lòng trong sáng, thiện lành .
56. Nguyễn Trường Phúc – Con sẽ đem lại phúc đức vĩnh cửu, vĩnh viễn cho mái ấm gia đình .
57. Nguyễn An Tường – Sau này con sẽ có đời sống an nhàn, vui tươi, sung túc .

58. Nguyễn Thanh Lâm – đặt tên con trai họ Nguyễn ý chỉ mạnh mẽ, ý chí lớn như rừng xanh.

59. Nguyễn Hải Đăng – Tương lai của con sẽ sáng lạn như ngọn đèn hải đăng .
60. Nguyễn Đăng Khoa – Con sẽ đỗ đạt trong mọi cuộc thi, có năng lực, chí hướng, xuất chúng .
61. Nguyễn Thanh Liêm – Con sẽ sống và thao tác trong sáng, ngay thật, trung thực .
62. Nguyễn Minh Quang – Chàng trai có ý chí, mưu trí, sáng suốt, năng lực .
63. Nguyễn Anh Quân – Mạnh mẽ, cương trực, nghị lực, đam mê lớn .
64. Nguyễn Sơn Thạch – Mạnh mẽ, cứng rắn, quyết đoán, mưu trí, nghị lực .
65. Nguyễn Hải Phong – Kiên cường, ý chí làm lên nghiệp lớn .
66. Nguyễn Hữu Tâm – luôn yêu thương mọi người, biết tâm lý cho tương lai .
67. Nguyễn Trường Giang – Tiền đồ rộng mở, nhiều thời cơ cho con sau này trong sự nghiệp .
68. Nguyễn Thành Long – Chàng trai can đảm và mạnh mẽ, có tài năng, đa tài .
69. Nguyễn Gia Phúc – Sau này con sẽ có đời sống yên bình, niềm hạnh phúc .
70. Nguyễn An Khánh – Con sẽ luôn bình an, thành công xuất sắc và là niềm tự hào của cha mẹ .
Bố họ Nguyễn đặt tên con là gì? Cách đặt tên con trai họ Nguyễn
71. Nguyễn Minh Tuấn : Chàng trai khôi ngô tuấn tú, mưu trí, đa tài .
72. Nguyễn Thanh Tuấn – Chàng trai tuấn tú, tài năng, mưu trí, ngay thật .
73. Nguyễn Công Danh : Sau này con sẽ thành công xuất sắc, có khét tiếng, sự nghiệp lớn .
74. Nguyễn Đức Minh – Chàng trai mưu trí, có đạo đức, ý chí vươn lên .
75. Nguyễn Viết Huy – Sau này con sẽ thành đạt, có tiếng tăm, được nhiều người nể phục .
76. Nguyễn Khải Anh – Mạnh mẽ, phát minh sáng tạo, mưu trí, tham vọng lớn .
77. Nguyễn Tiến Dũng – Chàng trai can đảm và mạnh mẽ, không ngừng nỗ lực cho tương lai .
78. Nguyễn Đức Thảo – Chàng trai đẹp, luôn sáng sủa, hiểu biết, không ngừng nỗ lực, vươn lên .
79. Nguyễn Quốc Trường – Mạnh mẽ, không từ bỏ tham vọng, thời cơ, suôn sẻ sẽ lan rộng ra với con .

80. Nguyễn Nhật Minh – đặt tên con trai họ Nguyễn là mong con sẽ có tiền đồ sáng lạn, lâu dài.

81. Nguyễn Bảo Lâm : Chàng trai can đảm và mạnh mẽ, nghị lực, cương trực và có chí hướng, tham vọng lớn .
82. Nguyễn Tuấn Tú – Chàng trai khôi ngô tuấn tú, tài năng .
83. Nguyễn Hùng Thuận – Con thao tác gì cũng thuận tiện, suôn sẻ, can đảm và mạnh mẽ, quyết đoán .
84. Nguyễn Tuấn Phong – can đảm và mạnh mẽ, mưu trí, tham vọng lớn, dám nghĩ dám làm .
85. Nguyễn Minh Tú – Con sẽ là người xuất sắc ưu tú, sáng suốt, biết chứng minh và khẳng định bản thân mình .
86. Nguyễn Hùng Anh – Chàng trai can đảm và mạnh mẽ, năng lực, tự tin .
87. Nguyễn Hoàng Trung – Chàng trai trung thực, tỉnh bơ, ngay thật, khí chất .
88. Nguyễn Thế Long – Con sẽ thành đạt, là niềm tự hào, hãnh diện của cha mẹ .
89. Nguyễn Bình Nguyên – Con sẽ có đời sống vui tươi, niềm hạnh phúc, thuận tiện trong việc làm .
90. Nguyễn Tấn Phong – Chàng trai có tài năng, nghị lực, sẽ làm được việc lớn, thành công xuất sắc .
91. Nguyễn Việt Dũng – Con sẽ là người can đảm và mạnh mẽ, năng lực, có chí hướng lớn .
92. Nguyễn Minh Hoàng – Bố mẹ mong con sau này sẽ có đời sống sung túc, vui tươi .
93. Nguyễn Quang Long – Chàng trai mưu trí, lanh nhẹn, sáng suốt, cầu thị .
94. Nguyễn Tùng Anh : Quyết đoán, can đảm và mạnh mẽ, có chí hướng lớn, ngay thật .
95. Nguyễn Minh Tâm – Chàng trai tốt, luôn yêu thương trợ giúp mọi người .
96. Nguyễn Thế Hiển – Con sau này sẽ thành đạt, làm rạng danh dòng họ, mái ấm gia đình .
97. Nguyễn Đình Vũ – Sau này con sẽ làm được nghiệp lớn, có chỗ đứng trong xã hội .
98. Nguyễn Nhật Khang – Con là ánh sáng mặt trời của cha mẹ, mưu trí, tài năng .
99. Nguyễn Quang Huy : Thông minh, đa tài, phát minh sáng tạo, nghị lực, có chí hướng lớn .

100. Nguyễn Tuấn Khải – tên hay cho con trai họ Nguyễn ý chỉ đẹp trai, tài giỏi, thông minh.

101. Nguyễn Hiền Minh – Con là người có đức, sáng suốt, tốt bụng, có ý chí .
102. Nguyễn Đức Linh – Đẹp trai, hiểu biết, can đảm và mạnh mẽ, mưu trí .
103. Nguyễn Phúc Điền – người có tài năng, có tiền đồ, nhiều thời cơ đến với con, con sẽ làm điều thiện .
104. Nguyễn Thành Vinh : Con sẽ có tài năng, có sự nghiệp vững chãi, làm rạng danh dòng họ .
105. Nguyễn Tiến Linh : Chàng trai nhiệt huyết, không ngừng nỗ lực, phấn đấu .
106. Nguyễn Phú Bình : Sau này con sẽ có đời sống giàu sang, an nhàn, bình yên .
107. Nguyễn Đình Quyết – Quyết liệt, chắc như đinh theo đuổi đam mê, tham vọng tới cùng .
108. Nguyễn Hải Nam – Chàng trai có chí lớn, sáng sủa, vui tính, mưu trí .
109. Nguyễn Minh Chiến – Nghị lực, phát minh sáng tạo, mưu trí, đạt được những tiềm năng lớn .
110. Nguyễn Thành Hưng – sau này con sẽ thành đạt, sự nghiệp luông hưng thịnh, bền vững .
111. Nguyễn Đăng Quang – luôn đạt được thành tích cao, có chí hướng, có tài năng .
112. Nguyễn Tâm Phúc – con là phúc đức của mái ấm gia đình, là chàng trai tốt, hướng thiện .
113. Nguyễn Hùng Cường – Con luôn can đảm và mạnh mẽ, kiên cường, không lùi bước trước khó khăn vất vả .
114. Nguyễn Hoàng Minh : Chàng trai mưu trí, đà tài, có năng lực làm chỉ huy .
115. Nguyễn Nhật Quang : Con luôn tỏa sáng, có chỗ đứng, vị thế trong xã hội .
116. Nguyễn Hoàng Dương – Con là ánh sáng cuộc sống cha mẹ, sau này con sẽ tỏa sáng, thành công xuất sắc .
117. Nguyễn Minh Sâm – Hào hiệp trượng nghĩa, trợ giúp mọi người .
118. Nguyễn Anh Đức – Chàng trai kĩ năng, mưu trí, hiểu biết, vui tươi .
119. Nguyễn Hoàng Long : Sau này con sẽ có tài năng, có đời sống sung túc, tốt đẹp, an nhàn .
120. Nguyễn Thiên Tùng – Tài giỏi, mưu trí, can đảm và mạnh mẽ, sống ngay thật .
121. Nguyễn Hoàng Anh : Chàng trai can đảm và mạnh mẽ, đẹp trai, vui tươi, mưu trí .
122. Nguyễn Trọng Khang – đời sống không thay đổi, sung túc và biết tôn trọng, yêu thương mọi người .
123. Nguyễn Tấn Dũng – Chàng trai có khí chất, can đảm và mạnh mẽ, hoàn toàn có thể thao tác lớn, có tài năng, mưu trí .
124. Nguyễn Duy Linh – Con là tình yêu duy nhất của cha mẹ, au này sẽ thành đạt, giỏi giang .
125. Nguyễn Thanh Phong – Sau này con sẽ ngay thật, cương trực, can đảm và mạnh mẽ, có tài, phát minh sáng tạo .
126. Nguyễn Khải Phong – Con như cơn gió lớn, can đảm và mạnh mẽ, kiên cường, tự do .
127. Nguyễn Thành Vinh – Con sẽ thành tài, thiết kế xây dựng được sự nghiệp, tiền đồ lớn .
128. Nguyễn Việt Hùng – Mạnh mẽ, đậm chất ngầu, tài năng, mưu trí .
129. Nguyễn Nhân Nghĩa – Con là sống nghĩa vụ và trách nhiệm, tình nghĩa, có trước có sau .
130. Nguyễn Minh Kiệt – Con sẽ là chàng trai sáng suốt, mưu trí, có tài năng .
131. Nguyễn Trường Thành – Con có lập trường, ý chí, kiên trì, thành công xuất sắc .
132. Nguyễn Khôi Vỹ – Chàng trai khôi ngô, can đảm và mạnh mẽ, tài năng .
133. Nguyễn Trí Việt – Con có năng lực, xuất chúng, tri thức .
134. Nguyễn Quang Hùng – Mạnh mẽ, mưu trí, sáng suốt và nghị lực .

135. Nguyễn Thế Sơn – Đặt tên con trai họ Nguyễn này ý chỉ mạnh mẽ, cương trực, chí lớn.

136. Nguyễn Minh Vương – Sáng suốt, giỏi giang, con hoàn toàn có thể tự thiết kế xây dựng cơ nghiệp lâu bền hơn .
137. Nguyễn Sơn Tùng – can đảm và mạnh mẽ, ngay thật, sống có nghĩa vụ và trách nhiệm, luôn khát khao chinh phục đam mê .
138. Nguyễn Hải Tiến – Công danh, sự nghiệp của con sẽ thăng quan tiến chức, rộng mở .
139. Nguyễn Trung Dũng – Bố mẹ mong con sẽ can đảm và mạnh mẽ, quả cảm, năng lực .
Tên hay cho con trai họ Nguyễn, cách đặt tên cho con trai họ Nguyễn
140. Nguyễn Nguyên Khải – Con sẽ có tài năng, thành công xuất sắc trong mọi nghành .
141. Nguyễn Khang Vĩ – sau này con sẽ có đời sống sung túc, tốt đẹp .
142. Nguyễn Duy Mạnh – Con sau này sẽ can đảm và mạnh mẽ, kĩ năng, cương trực, có tham vọng lớn .
143. Nguyễn Đức Trí – Con vừa có tri thức vừa có đạo đức, hiểu biết .
144. Nguyễn Trọng Hiếu – Chàng trai hiếu thảo, trọng chữ hiếu, luôn nghĩ về mái ấm gia đình .
145. Nguyễn Hoàng Phát – Sự nghiệp phát đạt, đời sống sung túc, vui tươi .
146. Nguyễn Tuấn Phong – ngoại hình đẹp, có tài năng, can đảm và mạnh mẽ, có sự nghiệp không thay đổi .
147. Nguyễn Lâm Sơn – Con sẽ can đảm và mạnh mẽ, có tài năng và tự lập, có sự nghiệp sớm .
148. Nguyễn Khánh Toàn – Chàng trai can đảm và mạnh mẽ, thời cơ, điều như mong muốn sẽ đến với con .
149. Nguyễn Trí Thức – tên con trai họ Nguyễn chỉ người hiểu biết sâu rộng, có tài năng .
150. Nguyễn Tuấn Vũ – Chàng trai khôi ngô, mưu trí, can đảm và mạnh mẽ, giỏi giang .
151. Nguyễn Hải Phong – Chàng trai can đảm và mạnh mẽ, đẹp trai, có tài năng, sáng suốt .
152. Nguyễn Hồng Ân : Con là ân huệ trời ban cho mái ấm gia đình, cha mẹ .
153. Nguyễn Quang Hải – chàng trai có tài, luôn tỏa sáng, can đảm và mạnh mẽ, ý chí lớn như biển .
154. Nguyễn Minh Khang – Con là chàng trai mưu trí, kĩ năng, sáng suốt .
155. Nguyễn Quốc Cường – Chàng trai can đảm và mạnh mẽ, kiên cường, đa tài, có chí hướng .
156. Nguyễn Hoàng Quân – Con sẽ là người quân tử, đoàng hoàng, kĩ năng, tốt bụng .
157. Nguyễn Tấn Sang – mong con sau này sẽ giàu sang, không thiếu về vật chất và tình cảm .
158. Nguyễn Hữu Thiện – Tốt bụng, yêu thương mọi người và luôn gặp như mong muốn .
159. Nguyễn Thế Bảo – Chàng trai cương trực, can đảm và mạnh mẽ, vui tươi, năng lực .
160. Nguyễn Đức Bình – Chàng trai tốt bụng, sẵn sàng chuẩn bị hi sinh vì mọi người .
161. Nguyễn An Tường – Cuộc sống sau này của con sẽ an nhàn, có tài năng, sáng suốt .
162. Nguyễn Thái Dương – Con sẽ tỏa sáng như mặt trời, luôn điển hình nổi bật, thành công xuất sắc .
163. Nguyễn Bảo Dương – Con là bảo vật quý ông trời trao cho con .

164. Nguyễn Uy Vũ – Tên hay cho con trai họ Nguyễn chỉ người kiên cường, khí chất.

165. Nguyễn Thanh Sang – Cuộc sống của con sau này sẽ sang giàu, thanh thản .
166. Nguyễn Hiển Minh – luôn sáng suốt, bình tĩnh, mưu trí trong mọi thực trạng .
167. Nguyễn Quốc Thái – Cuộc đời con sau này sẽ an nhàn, vui tươi, khá đầy đủ .
168. Nguyễn Hoàng Bách – Chàng trai can đảm và mạnh mẽ, khí chất, mưu trí .
169. Nguyễn Tùng Quân – Con là chỗ dựa, tình yêu, niềm vui của mái ấm gia đình .
170. Nguyễn Minh Nhật – Con là người thẳng thắn, cương trực, vui tươi .
171. Nguyễn Trung Nghĩa – Chàng trai gan góc, chung thủy, can đảm và mạnh mẽ .
173. Nguyễn Gia Minh – Thông minh, có tương lai sáng lạn, yêu thương mái ấm gia đình .
174. Nguyễn Quốc Thiên – Con là người kĩ năng, xuất chúng, can đảm và mạnh mẽ .
175. Nguyễn Trọng Nghĩa – Con hãy coi trọng danh dự, nhân phẩm, chữ tín của bản thân .

176. Nguyễn Hữu Phước – Đặt tên cho con trai họ Nguyễn là mong con gặp nhiều may mắn, tài lộc.

177. Nguyễn Trường An – Sau này con sẽ đời sống an nhàn, niềm hạnh phúc, suôn sẻ .
178. Nguyễn Minh Quân – Con có khí chất, can đảm và mạnh mẽ như một minh quân .
179. Nguyễn Thiên Phú – mưu trí, tài hoa, con là lộc trời ban cho cha mẹ .
180. Nguyễn Đông Phong – Con ngọn gió can đảm và mạnh mẽ, thoáng mát, vui tươi, có chí hướng lớn .
181. Nguyễn Tiến Công – Chàng trai sống có trước có sau, tốt bụng, sự nghiệp dễ thăng quan tiến chức .

182. Nguyễn Phước Lộc – tên hay cho con trai họ Nguyễn sẽ đem lại tài lộc, phước đức của bố mẹ.

183. Nguyễn Nhật Nam – chàng trai năng lực, mưu trí, có nghị lực .
184. Nguyễn Trung Nguyên – Chàng trai có tham vọng dám, dám theo đuổi đam mê, tham vọng .
185. Nguyễn Đông Quân – mặt trời mùa xuân, luôn can đảm và mạnh mẽ, tràn trề nguồn năng lượng, khí chất .
186. Nguyễn Anh Tuấn – đẹp trai, mưu trí, có tài năng, nhiệt huyết .
187. Nguyễn Hạo Nhiên – Con là chàng trai ngay thật, can đảm và mạnh mẽ, vui tươi .
188. Nguyễn Duy Tân – chàng trai mưu trí, thích sự thay đổi, phát minh sáng tạo, tự lập .
189. Nguyễn Khải Minh – Sau này con sẽ có tương lai sáng lạn, gặp nhiều suôn sẻ .
190. Nguyễn Quang Vinh – Mai này con sẽ thành đạt, làm rạng rỡ dòng họ, là niềm tự hào của cha mẹ .
191. Nguyễn Huy Hoàng – Con sẽ mưu trí, có tài năng, sáng suốt làm lên nghiệp lớn .
192. Nguyễn Bảo Khang – Tương lai con sẽ có nhiều suôn sẻ, thịnh vượng, giàu sang .
193. Nguyễn Phúc Thịnh – Con là phúc đức của mái ấm gia đình, sau này con sẽ làm lên nghiệp lớn .
194. Nguyễn Thiện Tâm – chàng trai hướng thiện, tốt bụng, biết giúp sức người khác .
195. Nguyễn Đông Phương – Con sau này sẽ có đời sống bình yên, an này, vui tươi .
196. Nguyễn Tiến Đạt – Con sẽ đạt được thành công xuất sắc, thăng quan tiến chức trong việc làm .

197. Nguyễn Phú Qúy – Đặt tên con trai họ Nguyễn với mong muốn giàu sang, may mắn, thuận lợi.

198. Nguyễn Tài Đức – Con sẽ là người tài đức vẹn toàn, được mọi người ngưỡng mộ

199. Nguyễn Anh Huy –  con là người có tài, có đức, tương lai tươi sáng.

200. Nguyễn Thế Khang – tương lai con là người có quyền lực, giàu sang giàu sang .
Tham khảo thêm một số ít bài viết tương quan khác :

  1. Bố họ Bùi nên đặt tên con là gì?
  2. Cách đặt tên con họ Vũ 2021

Trên đây là 200 tên hay cho con trai họ Nguyễn hay nhất, ý nghĩa nhất mà chúng mình gợi ý. Mong rằng nó đã giúp bạn giải đáp được thắc mắc bố họ Nguyễn đặt tên con trai là gì? Chúc gia đình bạn tìm được một cái tên thật ưng ý để dành tặng cho hoàng tử bé nhà mình nhé.