Ý nghĩa tên Nguyệt và những tên lót, tên đệm hay cho tên Nguyệt

Tên Nguyệt có ý nghĩa gì ? Có nên đặt tên con là Nguyệt không ? Hãy cùng tenhay.net đi khám phá ý nghĩa tên Nguyệt và những tên hay cho con gái tên Nguyệt để bạn tìm hiểu thêm và đặt cho bé gái yêu của mình nhé .

Tên Nguyệt có ý nghĩa gì?

Ý nghĩa tên Nguyệt
Theo từ điển Hán Việt, “ Nguyệt ” có nghĩa là “ Trăng ”, và vẻ đẹp thanh cao của vầng trăng sáng, lúc tròn lúc khuyết những vẫn tràn trề huyền bí. Ngoài ra tên Nguyệt còn có nhiều ý nghĩa khác, và dưới đây là 3 ý nghĩa cơ bản nhất :

  1. Nguyệt là Mặt Trăng: là ánh trăng đẹp đẽ, huyền diệu, soi rọi bóng tối, dẫn dắt mọi người đi đến ánh sáng, ngoài ra mặt trăng cũng tượng trưng cho sự dịu dàng, nết na.
  2. Nguyệt là Cây Đàn: là thứ tạo ra âm thanh cho cuộc sống thêm sinh động, làm tâm hồn bay bổng, lãng mạn, luôn tích cực, yêu đời.
  3. Nguyệt là Thuốc quý: tên một loại thuốc, có tác dụng chữa bệnh, và cũng mang ý nghĩa là cuộc sống tuy đơn giản những lúc nào cũng phải vui vẻ, bình an.

=> Có thể thấy rằng, tên Nguyệt là một cái tên hay dành cho con gái, miêu tả người con gái xinh đẹp, êm ả dịu dàng, nết na, luôn tích cực yêu đời và đời sống luôn bình an, niềm hạnh phúc .

Bạn muốn đặt tên cho con ý nghĩa, hợp mệnh & may mắn, giàu sang? Liên hệ đội ngũ chuyên gia chúng tôi để được tư vấn chi tiết nhất.

Các tên đệm cho con gái tên Nguyệt

Các tên đệm hay cho tên Nguyệt
Bạn đã nắm được ý nghĩa tên Nguyệt chưa ? Giờ là bước đi tìm những tên hay cho con gái tên Nguyệt thôi. Tên Nguyệt hoàn toàn có thể ghép với nhiều tên đệm khác nhau, và dưới đây là những tên đệm, tên lót cho tên Nguyệt hay nhất để bạn tìm hiểu thêm :

– A Nguyệt: Nguyệt là mặt trăng, A Nguyệt là sự khởi đầu từ mặt trăng, thể hiện trí tuệ, tình cảm chân thành.

– Ái Nguyệt: tên hay cho con gái tên Nguyệt này chỉ mặt trăng nhỏ, có tấm lòng lương thiện, luôn nhân hậu, chan hòa, yêu thương mọi người.

– An Nguyệt: Nguyệt là mặt trăng, còn An là “bình an’. Tên An Nguyệt chỉ mặt trăng đem đến những điều yên bình, tốt đẹp, giống như tương lai của con vậy.

– Anh Nguyệt: chữ “Anh” có nghĩa chỉ người tài giỏi, vì vậy tên Nguyệt An có ý nghĩa là chỉ cô con gái xinh đẹp như tạo hóa, có trí thông minh, tài giỏi, luôn được mọi người ngưỡng mộ.

– Ánh Nguyệt: tên đệm cho con gái tên Nguyệt này chỉ ánh sáng của mặt trăng, luôn soi rọi tâm hồn của mọi người.

– Ân Nguyệt: chỉ gười con gái dịu dàng nhu thuận, mang lại tình cảm sâu sắc.

– Ẩn Nguyệt: là mặt trăng giấu kín, hàm nghĩa cái đẹp kín đáo, sự dịu dàng hoàn mỹ không bộc lộ ra.

– Bạch Nguyệt: tên lót cho tên Nguyệt này chỉ ánh trăng sáng rực, như cốt các của con người luôn trong sáng, dịu dàng.

– Bích Nguyệt: “Bích” là ngọc bích, “Nguyệt’ là mặt trăng, mặt trăng hôm nay luôn tròn trịa và đong đầy như ngọc bích, hệt như vẻ đẹp của con vậy.

– Dạ Nguyệt: tên hay cho con gái tên Nguyệt này chỉ ánh trăng tỏa sáng trong đêm tối.

– Hạ Nguyệt: ánh trăng sáng soi rọi những đêm hè, đem đến niềm vui cho mọi người.

– Minh Nguyệt: là sự kết hợp hài hòa của nét đẹp trong sáng dịu dàng như vầng trăng & sự thông minh, tinh anh.

– Như Nguyệt: xinh đẹp, hiền dịu như ánh trăng là những điều bố mẹ mong muốn khi đặt tên này cho con gái.

– Quế Nguyệt: con là loài hoa xinh đẹp, luôn tỏa hương thơm ngát cho đời.

– Tâm Nguyệt: thể hiện một nét đẹp tâm hồn vô cùng sâu sắc, luôn hướng thiện, vô tư, lạc quan.

– Thanh Nguyệt: chỉ người có tâm hồn trong sáng, nét đẹp bình dị, vô tư, hồn nhiên, có phẩm chất thanh cao, liêm khiết.

– Thảo Nguyệt: “Thảo là cỏ”, vì vậy tên Thảo Nguyệt miêu tả vẻ đẹp của trăng hòa lẫn với thiên nhiên, cây cỏ. Đặt tên con gái là Thảo Nguyệt là mong con có tấm lòng thơm thảo, nhân hậu, tâm hồn trong sáng, vô tư.

– Thi Nguyệt: “Thi” là những vần thơ, vậy tên đệm cho tên Nguyệt này chỉ người con gái có nét đẹp như những bài thơ miêu tả mặt trăng.

– Thu Nguyệt: mặt trăng của mùa thu bao giờ cũng tròn đầy, sáng rực nhất.

– Thương Nguyệt : cái tên mang ý nghĩa về tình thương yêu, tấm lòng bát ngát, bác ái dành cho những người xung quanh .

– Thúy Nguyệt: Thúy là loại ngọc quý, Thúy Nguyệt gợi đến hình ảnh người con gái xinh đẹp, quyền quý nhưng cũng mộc mạc, giản dị, vui tươi, hồn nhiên.

– Thủy Nguyệt: Thủy là nước, tên lót cho tên Nguyệt này miêu tả người con gái dịu dàng, trong sáng như ánh trăng soi cả đáy nước.

– Thy Nguyệt: gợi đến người con gái xinh đẹp, dịu dàng, công dung ngôn hạnh, giản dị, vui tươi, hồn nhiên.

– Trâm Nguyệt: Tên Trâm Nguyệt gợi đến người con gái xinh đẹp, đài cát, thùy mị, giản dị, vui tươi, hồn nhiên.

– Trân Nguyệt: con là cô con gái xinh đẹp như mặt trăng, bố mẹ luôn yêu thương và trân quý con.

– Trang Nguyệt: gợi đến hình ảnh người con gái xinh đẹp, nhã nhặn, đoan trang, vui tươi, hồn nhiên.

– Trúc Nguyệt: vẻ đẹp bình dị, vô tư, vừa nói lên tính cách kiên cường, đầy bản lĩnh, không ngại khó khăn của người con gái.

– Tú Nguyệt: mô tả người con gái vẻ ngoài xinh đẹp, nhưng nội tâm bên trong luôn mạnh mẽ, quyết liệt.

– Tuệ Nguyệt: tên đệm cho tên Nguyệt này chỉ người con gái xinh đẹp, thông minh, tinh anh, giản dị, hồn nhiên

Có thể bạn chăm sóc :
Trên đây là giải đáp về ý nghĩa của tên Nguyệt kèm những gợi ý về những tên lót hay cho tên Nguyệt, tên đệm hay cho tên Nguyệt. Mong rằng qua bài viết này, bạn sẽ chọn được một cái tên thật vừa lòng để đặt cho tiểu công chúa nhà mình nhé. Chúc bé nhà bạn luôn xinh đẹp, ngoan ngoãn như đúng những kỳ vọng của ba mẹ .