Giải mã ý nghĩa tên Quỳnh Nhi được dùng đặt cho Baby

“Quỳnh Nhi” là một cái tên hay được nhiều bậc phụ huynh lựa chọn đặt cho con yêu. Cùng tìm hiểu ý nghĩa tên Quỳnh Nhi trong bài viết dưới đây của chuyên mục phong thủy nhé!

Tên Quỳnh Nhi

(Tên xưng hô) thường gọi ngắn gọn là Nhi

Khi đặt tên nên chọn tên nào đẹp, ý nghĩa, hợp tử vi & phong thủy tuổi của bé, của cha mẹ. Tên phải dễ nghe dễ gọi dễ nuôi và dễ thành đạt … Vì cái tên sẽ gắn bó với bé suốt cả cuộc sống, tác động ảnh hưởng đến tương lai sau này. Quỳnh Nhi là một tên dành cho con gái. Theo thống kê tại website của chúng tôi, hiện có 1 người thích tên Quỳnh Nhi và đã có 1 nhìn nhận với điểm trung bình là 5/5 cho tên Quỳnh Nhi. Những người nhìn nhận có vẻ như thấy rất thỏa mãn nhu cầu với tên này. Hãy cùng Tenynghia. com xem ý nghĩa tên Quỳnh Nhi như thế nào nhé .

Ý nghĩa của tên Quỳnh Nhi

Quỳnh Nhi có ý nghĩa là Bông quỳnh nhỏ êm ả dịu dàng, xinh đẹp, thơm tho, trong trắng

Thiên cách tên Quỳnh Nhi

Thiên Cách là đại diện thay mặt cho cha mẹ, bề trên, sự nghiệp, danh dự. Nếu không tính sự phối hợp với những cách khác thì còn ám chỉ khí chất của người đó. Ngoài ra, Thiên cách còn đại diện thay mặt cho vận thời niên thiếu .
Thiên cách của bạn được tính bằng tổng số nét là 7
Thuộc hành Dương Kim
Quẻ này là quẻ CÁT : Quyền uy độc lập, mưu trí xuất chúng, thao tác cương nghị, quả quyết nên vận cách thắng lợi. Nhưng bản thân quá cứng rắn, độc đoán, độc hành sẽ bị khuyết điểm, gãy đổ .

Địa cách tên Quỳnh Nhi

Địa cách còn gọi là “ Tiền Vận ” ( trước 30 tuổi ) đại diện thay mặt cho bề dưới, vợ con, và thuộc hạ, người nhỏ hơn mình, nền móng của người mang tên đó. Về mặt thời hạn trong cuộc sống, Địa cách bộc lộ ý nghĩa cát hung ( xấu tốt trước 30 tuổi ) của tiền vận .

Địa cách của bạn được tính bằng tổng số nét là 1 + số nét của tên Nhi(2) = 3

Thuộc hành Dương Hoả
Quẻ này là quẻ ĐẠI CÁT : Là số hình thành vạn vật trong trời, đất người, có chí kiên cường, ấy là biểu trưng cho phúc lộc kiết tường, mọi sự suôn sẻ, phát đạt thành công xuất sắc, ấy là vận kiết tường trời ban

Nhân cách tên Quỳnh Nhi

Nhân cách : Còn gọi là “ Chủ Vận ” là TT của họ và tên, vận mệnh của cả đời người do Nhân Cách chi phối, đại diện thay mặt cho nhận thức, ý niệm nhân sinh. Giống như mệnh chủ trong mệnh lý, Nhân cách còn là hạt nhân bộc lộ cát hung trong tên họ. Nếu đứng đơn độc, Nhân cách còn ám chỉ tính cách của người đó. Trong Tính Danh học, Nhân cách đóng vai trò là chủ vận .
Nhân cách tên bạn có số nét là 15 thuộc hành Dương Thổ. Nhân cách thuộc vào quẻ ĐẠI CÁT ( Quẻ Từ tường hữu đức ) : Phúc thọ viên mãn, hưng gia tụ tài, giàu sang vinh quang, được bề trên, bè bạn, cấp dưới ủng hộ. Có thể có được con cháu hiền thảo và tài phú. Tuổi vãn niên có phúc vô cùng .

Ngoại cách tên Quỳnh Nhi

Ngoại cách là đại diện thay mặt mối quan hệ giữa mình với quốc tế bên ngoài như bè bạn, người ngoài, người bằng vai phải lứa và quan hệ xã giao với người khác. Ngoại cách ám chỉ phúc phận của thân chủ hòa hợp hay lạc lõng với mối quan hệ quốc tế bên ngoài. Ngoại cách được xác lập bằng cách lấy tổng số nét của tổng cách trừ đi số nét của Nhân cách .
Tên Quỳnh Nhi có ngoại cách là Nhi nên tổng số nét hán tự là 3 thuộc hành Dương Hỏa. Do đó ngoại cách theo tên bạn thuộc quẻ Danh lợi song thu là quẻ ĐẠI CÁT. Đây là quẻ dị quân đột khởi, âm khí và dương khí điều hòa, tái hưng gia tộc, phồn vinh phú quý, tử tôn đẹp tươi. Là điềm tốt toàn lực tiến công, tăng trưởng thành công xuất sắc .

Mối quan hệ giữa các cách

Quan hệ giữa “Nhân cách – Thiên cách” sự bố trí giữa thiên cách và nhân cách gọi là vận thành công của bạn là: Thổ – Kim Quẻ này là quẻ Kiết: Thành công thuận lợi, tự mình có thể đạt được mục đích

Quan hệ giữa “ Nhân cách – Địa cách ” sự sắp xếp giữa địa cách và nhân cách gọi là vận cơ sở Thổ – Mộc Quẻ này là quẻ Hung : Hoàn cảnh không yên, đời sống biến hoá dễ dời đổi, có nỗi lo về bệnh bao tử, đường ruột
Quan hệ giữa “ Nhân cách – Ngoại cách ” gọi là vận xã giao : Thổ – Hoả Quẻ này là quẻ Kiết : Vì người thành thực, mộc mạc, nhưnh dễ bị người hiểu nhầm, ở đầu cuối thì nước trong thấy cá, dĩ vãng trợ giúp thành công xuất sắc
Sự phối hợp tam tài ( ngũ hành số ) : Thiên – Nhân – Địa : Vận mệnh của phối trí tam tài : Kim – Thổ – Mộc Quẻ này là quẻ : Có thể đạt được mục tiêu thành công xuất sắc khá thuận tiện, nhưng cơ sở không ổn định, dễ có dịch chuyển, có bệnh gan, bao tử, ruột vả lại mái ấm gia đình gặp trở ngại bất hoà ( hung )