Đặt tên Triết cho con trai sinh năm Tân Sửu 2021 – Đặt tên con

Tìm cho con một cái tên hay, là một yếu tố không phải ai cũng hoàn toàn có thể làm được. Vậy bạn nên đặt tên gì cho con sinh năm Tân Sửu 2021 ? Hãy cùng chúng tôi tìm hiểu và khám phá cái tên Triết .

Hãy đọc bài này nếu bạn định đặt tên cho con trai mình là Triết

Chữ Triết khi sử dụng để đặt tên có những thuộc tính sau :

  • Chữ gốc trong tiếng Trung: 哲
  • Số nét: 10
  • Mang hành: Hỏa
  • Chữ này mang nghĩa: Khôn, Trí tuệ, Triết học

Chữ Triết hoàn toàn có thể ghép thành những bộ chữ lót như sau : Thành Triết, Mạnh Triết, Duy Triết, Quang Triết, Hoàng Triết, Văn Triết, Bảo Triết, An Triết, Vương Triết, Trọng Triết, Thanh Triết, Minh Triết, Huy Triết, Thịnh Triết

Các tên này mang nghĩa là:

  • Quang Triết:
    • Quang (光, 6 nét, hành Mộc): Ánh sáng
    • Triết (哲, 10 nét, hành Hỏa): Khôn, Trí tuệ, Triết học
  • Mạnh Triết:
    • Mạnh (孟, 8 nét, hành Thủy): Anh cả, anh lớn, họ Mạnh, mạnh mẽ, tiến lên
    • Triết (哲, 10 nét, hành Hỏa): Khôn, Trí tuệ, Triết học
  • Trọng Triết:
    • Trọng (重, 9 nét, hành Hỏa): Kính trọng, coi trọng
    • Triết (哲, 10 nét, hành Hỏa): Khôn, Trí tuệ, Triết học
  • Vương Triết:
    • Vương (王, 4 nét, hành Thổ): Vua, Họ Vương
    • Triết (哲, 10 nét, hành Hỏa): Khôn, Trí tuệ, Triết học
  • Duy Triết:
    • Duy (維, 14 nét, hành Thổ): Gìn giữ (trong duy trì)
    • Triết (哲, 10 nét, hành Hỏa): Khôn, Trí tuệ, Triết học
  • Hoàng Triết:
    • Hoàng (皇, 9 nét, hành Thủy): Vua, to lớn, họ Hoàng
    • Triết (哲, 10 nét, hành Hỏa): Khôn, Trí tuệ, Triết học
  • Bảo Triết:
    • Bảo (寳, 19 nét, hành Thủy): Quý giá
    • Triết (哲, 10 nét, hành Hỏa): Khôn, Trí tuệ, Triết học
  • An Triết:
    • An (安, 6 nét, hành Thổ): Yên tĩnh, an lành
    • Triết (哲, 10 nét, hành Hỏa): Khôn, Trí tuệ, Triết học
  • Minh Triết:
    • Minh (明, 8 nét, hành Hỏa): Sáng, sáng sủa, rõ ràng, minh bạch
    • Triết (哲, 10 nét, hành Hỏa): Khôn, Trí tuệ, Triết học
  • Thanh Triết:
    • Thanh (青, 8 nét, hành Kim): Màu xanh
    • Triết (哲, 10 nét, hành Hỏa): Khôn, Trí tuệ, Triết học
  • Thịnh Triết:
    • Thịnh (盛, 11 nét, hành Kim): Nhiều, đầy đủ, phồn thịnh
    • Triết (哲, 10 nét, hành Hỏa): Khôn, Trí tuệ, Triết học
  • Văn Triết:
    • Văn (文, 4 nét, hành Thổ): Văn hóa, kiến thức
    • Triết (哲, 10 nét, hành Hỏa): Khôn, Trí tuệ, Triết học
  • Huy Triết:
    • Huy (煇, 13 nét, hành Thủy): Ánh sáng, soi chiếu
    • Triết (哲, 10 nét, hành Hỏa): Khôn, Trí tuệ, Triết học
  • Thành Triết:
    • Thành (成, 6 nét, hành Kim): Hoàn thành, thành đạt, thành tựu
    • Triết (哲, 10 nét, hành Hỏa): Khôn, Trí tuệ, Triết học

Vì sao phải đặt tên con theo phong thủy?

Vì sao nên lựa tên thuận với tử vi & phong thủy, đây là câu hỏi chắc rằng nhiều người chưa biết, hoặc không thực sự hiểu rõ. Đặt tên theo tử vi & phong thủy sẽ mang đến cho bé con luôn gặp nhiều bình an, thuận tiện cát tường như ý .

Nhấn vào đây để đặt tên cho con theo phong thủy hoàn toàn miễn phí

Phân tích thử cái tên Trần Mạnh Triết theo phong thủy

Phân tích một trường hợp giả định với bé trai họ Trần như sau :

Nam mệnh

  • Sinh ngày: 16/6/2021
  • Sinh giờ: Giáp Thân (15-17h)
  • Âm lịch: Ngày 7 tháng 5 năm Tân Sửu
  • Niên mệnh: Thổ (Bích Thượng Thổ)
  • Quẻ mệnh: Càn Kim, thuộc Tây Tứ mệnh
  • Dùng phép nguyên cục ngũ hành: Giờ Giáp Thân, ngày Ất Mùi, tháng Giáp Ngọ, năm Tân Sửu
  • Thuộc nhóm: Âm Nam
  • Phân tích Tứ Trụ Mệnh theo Nguyên Cục Ngũ Hành: Kim (45), Thủy (12), Mộc (54), Hỏa (32), Thổ (37)
  • Phân tích Tứ Trụ Mệnh theo Nguyên Cục Âm Dương: Âm (10), Dương (5)

Phân tích Phong Thủy cái tên Trần Mạnh Triết

  • Chữ Trần (陳, 10 nét, hành Kim): Xếp đặt, bày biện, họ Trần
  • Chữ Mạnh (孟, 8 nét, hành Thủy): Anh cả, anh lớn, họ Mạnh, mạnh mẽ, tiến lên
  • Chữ Triết (哲, 10 nét, hành Hỏa): Khôn, Trí tuệ, Triết học

1A. Mối quan hệ ngũ hành giữa Tên và Niên Mệnh:

  • Tên Triết mang hành Hỏa
  • Hành bản mệnh là hành Thổ
  • Khi phối hợp với nhau: Hành của Tên thuộc Hỏa. Hành của Bản mệnh thuộc Thổ. Hành của Tên tương sinh cho hành của Bản mệnh. Bản mệnh được Tên bổ trợ, khí lực tăng lên.

1B. Mối quan hệ ngũ hành giữa Tên và Tứ Trụ Mệnh:

  • Tứ trụ mệnh (四柱命理學) là bốn trụ (cột) bao gồm: Thời trụ (时柱), Nhật trụ (日柱), Nguyệt trụ (月柱) và Niên trụ (年柱) của một người. Khi sinh ra đã hình thành Tứ trụ, và thường thì Tứ trụ sẽ không được cân bằng về ngũ hành. Trong khi theo thuyết Ngũ hành, thì thành phần ngũ hành phải cân bằng mới tốt. Do đó khi chọn tên cần bổ khuyết tứ trụ, giúp cân bằng ngũ hành.
  • Bát tự (tứ trụ mệnh) là: Giờ Giáp Thân, ngày Ất Mùi, tháng Giáp Ngọ, năm Tân Sửu
  • Phân tích Tứ Trụ Mệnh theo Nguyên Cục Ngũ Hành: Kim (45), Thủy (12), Mộc (54), Hỏa (32), Thổ (37)
  • Các hành đang bị quá vượng: Kim, Mộc
  • Các hành đang bị quá nhược (suy): Thủy
  • Tên Triết mang hành Hỏa
  • Phân tích Tứ Trụ Mệnh theo Nguyên Cục Ngũ Hành: Kim (45), Thủy (12), Mộc (54), Hỏa (32), Thổ (37)
  • Hành của Tên tiết chế hành đang vượng trong tứ trụ (Mộc), giúp cân bằng tứ trụ, rất tốt.
  • Hành của Tên khắc chế hành đang vượng trong tứ trụ (Kim), giúp cân bằng tứ trụ, rất tốt.

2. Số nét của Ngũ Cách:

  • Thiên Cách (天格 Tian Ge): Thiên cách không có ảnh hưởng nhiều đến cuộc đời của thân chủ nhưng nếu kết hợp với nhân cách, lại có ảnh hưởng rất lớn đến sự thành công trong sự nghiệp. Thiên Cách có: 11 nét (Hành Mộc, Cát): Thập nhất hoạch, thảo mộc phùng xuân, chi diệp triêm lộ, ổn kiện trước thực, tất đắc nhân vọng; Âm dương mới hồi phục như cỏ cây gặp mùa xuân, cành lá xanh tươi như hạn gặp mưa. Nhờ tài thiên phú mà từng bước thành công, thăng tiến chắc chắn, được phú quý vinh hoa, đắc lộc đắc thọ, là số đại kiết. (十一划 草木逢春,枝葉沾露,穩健著實,必得人望)
  • Nhân Cách (人格 Ren Ge): Nhân cách là trung tâm của lý số phẫu tượng tên người, có ảnh hưởng lớn nhất đối với cuộc đời con người về vận mệnh, tính cách, thể chất, năng lực, sức khoẻ, hôn nhân. Nhân Cách có: 18 nét (Hành Kim, Cát): Thập bát hoạch, kinh thương tố sự, thuận lợi xương long, như năng thận thỉ, bá sự hanh thông; Số này thuận lợi tốt đẹp, có quyền lực, mưu trí, trí lập thân, sẽ phá bỏ được hoạn nạn, thu được danh lợi. Nhưng quá cứng rắn, thiếu sự bao dung, cứng quá dễ gãy, sinh chuyện thị phi nên tập mềm mỏng, phân biệt thiện ác, nơi hiểm đừng đến. Gặp việc suy nghĩ kỹ hãy làm, sẽ thành công cả danh và lợi. (十八劃 經商做事,順利昌隆,如能慎始,百事亨通)
  • Địa Cách (地格 Di Ge): Địa cách chủ yếu ảnh hưởng đến cuộc đời con người từ tuổi nhỏ đến hết tuổi thanh niên (từ 1-39 tuổi), vì vậy nó còn gọi là Địa cách tiền vận. Địa Cách có: 18 nét (Hành Kim, Cát): Thập bát hoạch, kinh thương tố sự, thuận lợi xương long, như năng thận thỉ, bá sự hanh thông; Số này thuận lợi tốt đẹp, có quyền lực, mưu trí, trí lập thân, sẽ phá bỏ được hoạn nạn, thu được danh lợi. Nhưng quá cứng rắn, thiếu sự bao dung, cứng quá dễ gãy, sinh chuyện thị phi nên tập mềm mỏng, phân biệt thiện ác, nơi hiểm đừng đến. Gặp việc suy nghĩ kỹ hãy làm, sẽ thành công cả danh và lợi. (十八劃 經商做事,順利昌隆,如能慎始,百事亨通)
  • Ngoại Cách (外格 Wai Ge): Ngoại cách cũng có ảnh hưởng đến các mặt của cuộc đời nhưng không bằng Nhân cách. Từ mối quan hệ lý số giữa Ngoại cách và Nhân cách, có thể suy đoán mối quan hệ gia tộc và tình trạng xã giao. Ngoại Cách có: 11 nét (Hành Mộc, Cát): Thập nhất hoạch, thảo mộc phùng xuân, chi diệp triêm lộ, ổn kiện trước thực, tất đắc nhân vọng; Âm dương mới hồi phục như cỏ cây gặp mùa xuân, cành lá xanh tươi như hạn gặp mưa. Nhờ tài thiên phú mà từng bước thành công, thăng tiến chắc chắn, được phú quý vinh hoa, đắc lộc đắc thọ, là số đại kiết. (十一划 草木逢春,枝葉沾露,穩健著實,必得人望)
  • Tổng cách (总格 Zong Ge): Tổng cách chủ yếu ảnh hưởng đến cuộc đời con người từ tuổi trung niên đến tuổi già (từ 40 tuổi trở đi) vì vậy còn gọi là Tổng cách hậu vận. Tổng cách có: 28 nét (Hành Kim, Hung): Nhị bát hoạch, ngư lâm hạn địa, nan đào ác vận, thử số đại hung, bất như cánh danh; Số này là số đại hung trống rỗng, diệt vong, họa hoạn, biệt ly, tai họa bất ngờ không dứt, khắc với lục thân, ly dị. (二八劃 魚臨旱地,難逃厄運,此數大凶,不如更名)

3. Phối hợp Tam Tài giữa Thiên cách, Địa cách và Nhân cách:

  • Thiên cách mang hành Mộc
  • Địa cách mang hành Kim
  • Nhân cách mang hành Kim
  • Khi phối hợp với nhau được Tam Tài mang ý nghĩa: Vận không tốt, hành xử thường cố chấp, dễ nảy sinh tranh luận và bất hòa, cuộc sống cô độc, gia đình dễ tan vỡ, tổn hại đến đại não (hung). Đánh giá: Hung.

4. Ảnh hưởng của Thiên cách, Địa cách, Ngoại cách lên Nhân cách:

  • Thiên cách mang hành Mộc, Nhân cách mang hành Kim, phối hợp với nhau được điềm: Tuy gặp khó khăn nhưng nỗ lực vượt qua cũng được thành công, song mất nhiều công sức. Đánh giá: Bình
  • Địa cách mang hành Kim, Nhân cách mang hành Kim, phối hợp với nhau được điềm: Tính quá kiên cường nên gặp tai nạn bất hòa và cô độc. Nếu Thiên cách là kim thì có hại đến sức khỏe, nguy cơ càng nhiều. Đánh giá: Bình
  • Ngoại cách mang hành Mộc, Nhân cách mang hành Kim, phối hợp với nhau được điềm: Khiêm tốn lễ phép, vì người quên mình, hi sinh mọi gian khổ, cuối cùng được người tin cậy mà phát đạt thành công. Đánh giá: Cát

5. Phối quẻ dịch từ tên:

  • Lấy tổng số nét của tên (Tổng cách) làm quẻ hạ, quẻ bản mệnh (mệnh quái) làm quẻ thượng, phối được quẻ dịch là: Thiên Thủy Tụng (quẻ Hung)
  • Lời quẻ: 訟 . 有 孚, 窒, 惕 . 中 吉 . 終 凶 . 利 見 大 人 . 不 利 涉 大 川 (Tụng: Hữu phu, trất, dịch. Trung cát, chung hung Lợi kiến đại nhân, bất lợi thiệp đại xuyên.). Quẻ Tụng chỉ thời kỳ khó khăn, nhiều mâu thuấn, lòng người dễ bất hòa, khó hợp tác. Thời cuộc hay phát sinh tranh chấp, nhiều bất trắc, cần đề phòng trong mọi việc. Sự nghiệp khó thành đạt, trừ khi có chỗ dựa là những người có quyền thế và có tín nhiệm. Thời vận không đến, kinh doanh thất thoát, dễ bị lừa đảo, dễ bị cướp đoạt, tốt nhất là nên giữ mình. Xuất hành bất lợi, dễ gặp rủi ro. Kiện tụng kéo dài, khó thắng, nên hòa giải ngay từ đầu thì hơn. Bệnh tật dễ kéo dài, chẩn đoán sai, dễ bị bệnh do ăn uống cẩu thả. Thi cử khó đạt. Tình yêu và hôn nhân không thuận, khó thành. Nếu thành thì tính nết trái nhau, hay cãi nhau, dễ tan vỡ.