Tên Hán Việt Hay Nhất 2022 ❤️️ Tên Tiếng Hán Ý Nghĩa

Tên Hán Việt Hay Nhất 2022 ❤ ️ ️ 1001 Tên Tiếng Hán ✅ Trọn Bộ Tên Tiếng Hán Việt Phổ Biến, Đẹp, Ý Nghĩa Nhất Cho Nam Và Nữ, Tên Hán Việt Hay Cho Facebook, trò chơi, …

Ý Nghĩa Tên Hán Việt

Nếu bạn là những fan cuồng của những nhân vật cổ trang và muốn biết ý nghĩa tên hán việt. Thì bạn đọc ngay phần này nhé !

  • An (安): yên bình, may mắn.
  • Cẩm (锦): thanh cao, tôn quý.
  • Chính (政): thông minh, đa tài.
  • Cử (举): hưng khởi, thành đạt về đường học vấn.
  • Cúc (鞠): ước mong con sẽ là đứa trẻ được nuôi dạy tốt.
  • Dĩnh (颖): tài năng, thông minh.
  • Giai (佳): ôn hòa, đa tài.
  • Hàn (翰): thông tuệ.
  • Hành (珩): một loại ngọc quý báu.
  • Hạo (皓): trong trắng, thuần khiết.
  • Hào (豪): có tài xuất chúng.
  • Hậu(厚): thâm sâu; người có đạo đức.
  • Hinh (馨): hương thơm bay xa.
  • Hồng (洪): vĩ đại; khí chất rộng lượng, thanh nhã.
  • Hồng (鸿): thông minh, thẳng thắn, uyên bác.
  • Huỳnh (炯): tương lai sáng lạng.
  • Hy (希): anh minh đa tài, tôn quý.
  • Khả (可): phúc lộc song toàn.
  • Kiến (建): người xây dựng sự nghiệp lớn.
  • Ký (骥): con người tài năng.
  • Linh (灵): linh hoạt, tư duy nhanh nhạy.
  • Nghiên (妍): đa tài, khéo léo, thanh nhã.
  • Phú (赋): có tiền tài, sự nghiệp thành công.
  • Phức (馥): thanh nhã, tôn quý.
  • Tiệp (捷): nhanh nhẹn, thắng lợi vẻ vang trong mọi dự định.
  • Tinh (菁): hưng thịnh.
  • Tư (思): suy tư, ý tưởng, hứng thú.
  • Tuấn (俊): tướng mạo tươi đẹp, con người tài năng.
  • Vi (薇): nhỏ nhắn nhưng đầy tinh tế.

Bạn tham khảo thêm những cách đặt tên bên dưới đây:

? ? Bạn hoàn toàn có thể tìm hiểu thêm thêm Họ Tiếng Nhật Hay Cho Bé Trai Bé Gái ❤ ️ ️ Đặt Họ Đẹp Nhất

Những Tên Hán Việt Hay

Dưới đây là gợi ý về Những Tên Hán Việt Hay Nhất bạn hoàn toàn có thể tìm hiểu thêm .

Thần Phù chén fú 晨芙 hoa sen lúc bình minh
Thi Nhân shī yīn 诗茵 nho nhã, lãng mạn
Ý Hiên yì xuān 懿轩 tốt đẹp; 轩 hiên ngang
Việt Bân yuè bīn 越彬 彬 văn nhã, lịch sự, nho nhã, nhã nhặn
Hào Kiện háo jiàn 豪健 khí phách, mạnh mẽ
Hi Hoa xī huá 熙华 sáng sủa
Tịnh Thi jìng shī 婧诗 người con gái có tài
Thịnh Hàm shèng hán 晟涵 晟 ánh sáng rực rỡ, 涵 bao dung
Thịnh Nam shèng nán 晟楠 晟 ánh sáng rực rỡ, 楠 kiên cố, vững chắc
Thư Di shū yí 书怡 dịu dàng nho nhã, được lòng người
Uyển Đình wǎn tíng 婉婷 hòa thuận, tốt đẹp, ôn hòa
Vũ Đình yǔ tíng 雨婷 thông minh, dịu dàng, xinh đẹp
Vũ Gia yǔ jiā 雨嘉 thuần khiết, ưu tú
Y Na yī nà 依娜 phong thái xinh đẹp
Tú Ảnh xiù yǐng 秀影 thanh tú, xinh đẹp
Thuần Nhã chún yǎ 淳雅 thanh nhã, mộc mạc
Uyển Dư wǎn yú 婉玗 xinh đẹp, ôn thuận
Trạch Dương zé yang 泽洋 biển rộng
Giai Thụy kǎi ruì 楷瑞 楷 chỉ tấm gương, 瑞 chỉ sự may mắn, cát tường
Khang Dụ kāng yù 康裕 khỏe mạnh, thân hình nở nang
Thanh Di qīng yí 清怡 hòa nhã, thanh bình
Tuyết Lệ xuě lì 雪丽 đẹp đẽ như tuyết
Tuyết Nhàn xuě xián 雪娴 nhã nhặn, thanh tao, hiền thục
Thanh Nhã qīng yǎ 清雅 nhã nhặn, thanh tao
Tư Duệ sī ruì 思睿 người con gái thông minh
Vĩ Kỳ wěi qí 伟祺 伟 vĩ đại, 祺 may mắn, cát tường
Di Hòa yí hé 怡和 tính tình hòa nhã, vui vẻ
Tư Duệ sī ruì 思睿 người con gái thông minh
Thanh Hạm qīng hàn 清菡 thanh tao như đóa sen

?? Bạn tham khảo thêm Tên Tiếng Trung Hay Nhất

Tên Tiếng Hán Việt Đẹp

Bên dưới đây là top những tên tiếng hán việt đẹp nhất mọi thời đại cho những bạn tìm hiểu thêm :

STT Tên Tiếng Hán Việt Phiên Âm Chữ Hán Ý Nghĩa Tên Tiếng Hán Việt
1 Cẩn Mai jǐn méi 瑾梅 瑾 ngọc đẹp, 梅 hoa mai
2 Di Giai yí jiā 怡佳 phóng khoáng, xinh đẹp, ung dung tự tại, vui vẻ thong dong
3 Giai Kỳ jiā qí 佳琦 mong ước thanh bạch giống như một viên ngọc quý – đẹp
4 Hải Quỳnh hǎi qióng 海琼 琼 một loại ngọc đẹp
5 Hâm Đình xīn tíng 歆婷 歆: vui vẻ, 婷 tươi đẹp, xinh đẹp
6 Hân Nghiên xīn yán 欣妍 xinh đẹp, vui vẻ
7 Hi Văn xī wén 熙雯 đám mây xinh đẹp
8 Họa Y huà yī 婳祎 thùy mị, xinh đẹp
9 Kha Nguyệt kē yuè 珂玥 珂 ngọc thạch, 玥 ngọc trai thần
10 Lộ Khiết lù jié 露洁 trong trắng tinh khiết, đơn thuần như giọt sương
11 Mộng Phạn mèng fàn 梦梵 梵 thanh tịnh
12 Mỹ Lâm měi lín 美琳 xinh đẹp, lương thiện, hoạt bát
13 Mỹ Liên měi lián 美莲 xinh đẹp như hoa sen
14 Ninh Hinh níng xīn 宁馨 ấm áp, yên lặng
15 Nghiên Dương yán yáng 妍洋 biển xinh đẹp
16 Ngọc Trân yù zhēn 玉珍 trân quý như ngọc
17 Nguyệt Thiền yuè chán 月婵 xinh đẹp hơn Điêu Thuyền, dịu dàng hơn ánh trăng
18 Nhã Tịnh yǎ jìng 雅静 điềm đạm nho nhã, thanh nhã
19 Như Tuyết rú xuě 茹雪 xinh đẹp trong trắng, thiện lương như tuyết
20 Nhược Vũ ruò yǔ 若雨 giống như mưa, duy mĩ đầy ý thơ

? Xem Thêm Tên Tiếng Trung Hiếm Cho Nam Nữ ❤️️ Độc Nhất Vô Nhị

Tên Hán Việt Của Bạn

Bạn biết tên Hán Việt của bạn là gì chưa ? Bạn từng tò mò không biết tên tiếng Hán Việt đọc như thế nào, ý nghĩa là gì ? Hãy cùng đọc tiếp phần này bạn nhé !

Tiếp theo là tuyển tập Tên Hán Việt Của Bạnc phần 2, bạn xem trong video này để tìm tên của mình nhé !

?? Gợi ý bộ Tên Tiếng Trung Của Bạn ❤️ Dịch Sang Tên Trung Quốc

Tên Tiếng Hán Hay Cho Nữ

Dưới đây là những Tên Tiếng Hán Hay Cho Nữ bạn đọc hoàn toàn có thể tìm hiểu thêm. Tên Hán Việt cho nữ cần phải mang những ý nghĩa tốt đẹp .

“Ái” (mang ý nghĩa chỉ tình yêu): Nhiều người cũng sử dụng chữ này để đặt tên cho bé gái như: Thiên Ái, Ái Ngọc, Ái Như…

“Thanh” (chỉ người con gái có tài năng):  Thanh Hồng, Thanh Phương, Nghi Thanh, Nhã Thanh…

“Nghiêm” (tươi đẹp): Nghiêm Từ, Nghiêm Ni…

“Yên” (màu hồng, tươi sáng): Bố mẹ có thể sử dụng chữ Yên để đặt tên. Dùng ở giữa hoặc sau đều hay: Tuyết Yên, Yên Vân, Thu Yên…

“Vũ” (người con gái có thân hình đẹp): Kết hợp chữ Vũ với tên loài chim, loài hoa để tạo thành một cái tên đẹp. Bao gồm: Vũ Quyên, Vũ Xuân…

⚡️ Trọn bộ ❤️️ TÊN HÁN VIỆT CỦA BẠN ❤️️ Đầy Đủ Nhất

Tên Hán Việt Của BạnTên Hán Việt Của Bạn

“Kiều” (người con gái dịu dàng, xinh đẹp): Dùng  “Kiều” đặt tên có thể bộc lộ đầy đủ vẻ đẹp của người con gái: Kiều Dung, Kiều Ngọc, Kiều Mi…

“Thục” (người con gái đẹp): Nó có thể dễ dàng kết hợp với những chữ khác: Thục Quyên, Thục Ái, Uyển Thục…

“Na” (xinh đẹp, dịu dàng): Một số tên có thể đặt là: Vân Na, Lệ Na, Hiểu Na..

“Quyên” (đẹp, lộng lẫy): vì ý nghĩa rất hay nên nếu muốn tránh trùng tên, ta có thể kết hợp một số chữ khác. Ví dụ như: Quyên Di, Quyên Như…

“Nga” (mỹ nữ): Rất dễ kết hợp với những chữ có ý nghĩa khác để thành một tên đẹp cho bé gái: Huỳnh Nga, Nga Khiết, Tịnh Nga…

“Uyển” (nhu mì, hòa thuận): Trong tên bé gái nếu có chữ Uyển nghe sẽ rất hay: Uyển Trúc, Uyển Tâm, Ngọc Uyển, Hà Uyển… cũng hợp lý

Tham khảo thêm Dịch Tên Tiếng Trung Hay Nhất ❤️️ Đổi Tên Sang Tiếng Trung

Tên Tiếng Hán Hay Cho Nam

Các chàng trai đang muốn đặt tên tiếng hán nhưng không biết nên chọn tên như thế nào cho thật hay và ý nghĩa nhất. Mời bạn đọc cùng tìm hiểu thêm TOP Tên Tiếng Hán Hay Cho Nam bên dưới :

Ý Hiên  懿轩  tốt đẹp; 轩 hiên ngang
Việt Trạch  越泽 泽  nguồn nước to lớn
Việt Bân  越彬  彬văn nhã, lịch sự, nho nhã, nhã nhặn
Vĩ Thành  伟诚  Sự chân thành
Vĩ Kỳ           伟祺  伟 vĩ đại, 祺 may mắn, cát tường
Tu Kiệt 修杰  chữ Tu mô tả dáng người dong dỏng cao; Kiệt người tài giỏi hay người xuất chúng
Minh Viễn  明远  người có suy nghĩ sâu sắc, thấu đáo
Minh Thành  明诚  chân thành, người sáng suốt, tốt bụng
Lập Thành  立诚  thành thực, chân thành,  trung thực
Lãng Nghệ  朗诣  độ lượng, người thông suốt vạn vật
Khải Trạch           凯泽  hòa thuận và vui vẻ
Kiến Công  建功  kiến công lập nghiệp
Hùng Cường  雄强  mạnh mẽ, khỏe mạnh
Hi Hoa  熙华  sáng sủa
Hào Kiện  豪健  khí phách, mạnh mẽ
Hạo Hiên  皓轩  quang minh lỗi lạc
Giai Thụy  楷瑞 楷  chỉ tấm gương, 瑞 chỉ sự may mắn, cát tường
Gia Ý  嘉懿  Gia và Ý – cùng mang một nghĩa tốt đẹp
Đức Huy  德辉  ánh sáng rực rỡ của nhân từ, nhân đức
Đức Hậu  德厚  nhân hậu
Đức Hải  德海  công đức to lớn giống với biển cả
Di Hòa  怡和  tính tình hòa nhã, vui vẻ
Cao Tuấn  高俊  người cao siêu, khác người – phi phàm
Cao Lãng  高朗  khí chất và phong cách thoải mái
Bác Văn  博文  giỏi giang, là người học rộng tài cao
Anh Kiệt  英杰  懿 anh tuấn – kiệt xuất

? Bật Mí Cho Bạn Họ Tiếng Trung Hay Cho Nam Nữ ❤️️ Họ Tiếng Trung Đẹp Nhất

Tên Hán Việt Hay Cho Facebook

Bạn muốn đặt tên facebook của mình bằng tiếng hán, nhưng bạn chưa biết chọn tên nào cho hay để tạo ấn tượng mạnh cho mọi người. Dưới đây là 1 số ít Tên Hán Việt Hay Cho Facebook mời bạn xem nhé !

  1. Bạch Tiểu Nhi
  2. Bạch Uyển Nhi
  3. Băng Ngân Tuyết
  4. Cẩn Duệ Dung
  5. Cố Tịnh Hải
  6. Diệp Băng Băng
  7. Đào Nguyệt Giang
  8. Đoàn Tiểu Hy
  9. Đường Bích Vân
  10. Hạ Như Ân
  11. Hà Tĩnh Hy
  12. Hàn Băng Tâm
  13. Hàn Kỳ Âm
  14. Hàn Kỳ Tuyết
  15. Hàn Tiểu Hy
  16. Hàn Tĩnh Chi
  17. Hàn Yên Nhi
  18. Hiên Huyên
  19. Hồng Minh Nguyệt
  20. Lạc Tuyết Giang
  21. Lam Tuyết Y
  22. Lãnh Cơ Uyển
  23. Lãnh Cơ Vị Y
  24. Lãnh Hàn Băng
  25. Liễu Huệ Di
  26. Liễu Nguyệt Vân
  27. Liễu Thanh Giang
  28. Liễu Vân Nguệt
  29. Lục Hy Tuyết
  30. Minh Nhạc Y
  31. Nam Cung Nguyệt
  32. Nhã Hân Vy
  33. Nhạc Y Giang
  34. Nhược Hy Ái Linh
  35. Phan Lộ Lộ
  36. Tà Uyển Như
  37. Tuyết Băng Tâm
  38. Tuyết Linh Linh
  39. Tử Hàn Tuyết
  40. Thanh Ngân Vân
  41. Thẩm Nhược Giai
  42. Thiên Kỳ Nhan
  43. Thiên Ngột Nhiên
  44. Triệu Vy Vân
  45. Trần Di Duy
  46. Triệt Vân Thiên
  47. Uông Tô Lang
  48. Ưu Vô Song Hoàng
  49. Vọng Xuyên Mạn
  50. Vô Hi Triệt

? ? Bạn Xem Thêm Tên Facebook Tiếng Trung Hay Nhất ❤ ️ ️ Tên FB Chất

Tên Hán Việt Hay Trong Game

Trọn bộ Tên Hán Việt Hay Trong trò chơi cho những bạn game thủ dùng trong những game show mà mình yêu thích nhé !

Yến Vương Xung Điền Tổng Tư Xuân Nguyệt Vương Thiên Ân
Vương Tử Tinh Thần Vũ Vũ Vu Tử Ân Vu Dịch
Vô Nguyệt Đông Phương Trầm Lăng Thương Nguyệt Thiên Vi
Thiên Trọng Thiên Thư Ngọc Hân Thiên Phong Thiên Nhi Tử Hàn
Thiên Nhạc Phong Tường Vy An Tử Vĩnh Tuân Tứ Trọng
Tử Trạch Tử Thiên Vũ Tử Thiên Tử Tinh thần
Tử Nhạc Huân Tử Mặc hàn lâm Tử Kiều Tử Hàng Ba
Tử Hạ Vũ Tử Giải Minh Tử Du Sát Địch Giả
Quý Thuần Khanh Quân Ngọc Từ Mạc Quan Thượng Thần Phong Quan Thượng Phong
Quan Thục Di Phượng Tư Sở Phúc Tử Minh Phú Hào
Phong Anh Kỳ Phi Điểu Phan Cảnh Liêm Nhu Bình
Nhất Tiếu Chi Vương Nhất Lục Nguyệt Nhân Thiên Minh Hạo Kỳ
Minh Hạ Mặc Thi Phàm Mặc Tử Hoa Mặc Tư Hải
Mặc Nhược Vân Dạ Mặc Khinh Vũ Mặc Khiết Thần Lục Hạ Tiên
Lục Giật Thần Long Trọng Mặc Liên Tử Lệnh Băng
Hàn Kỳ Hàn Dương Phong Hàn Cửu Minh Hàn Băng Phong
Dương Nhất Hàn Dương Lâm Nguyệt Dương Hàn Phong Dương Dương
Dương Diệp Hải Duy Minh Doanh Chính Doãn Bằng
Diệp Linh Phong Diệp Lạc Thần Diệp Hàn Phòng Diệp Chi Lăng
Dịch Khải Liêm Dạ Thiên Ẩn Tử Dạ Thiên Dạ Tinh Hàm
Dạ Nguyệt Cửu Hàn Cơ Uy Cố Tư Vũ
Cẩm Mộ Đạt Đào Cảnh Nhược Đông Băng Vũ Hàn Băng Tân Đồ
Băng Liên Băng Hàn Chi Trung Bắc Thần Vô Kì Bài Cốt
Bạch Vũ Hải Bạch Vĩnh Hy Bạch Thiên Du Bạch Thiển
Bạch Tử Long Bạch Tử Liêm Bạch Tử Hy ương Hàn Thiên
Âu Dương Dị Anh Nhược Đông An Vũ Phong Ái Tử Lạp

? ? Xem Ngay Những Tên Tiếng Thái Hay Cho Con Gái Con Trai ❤ ️ ️ Top Tên Thái Đẹp

Tên Con Gái Hán Việt Ý Nghĩa

Muốn đặt tên hay và lạ cho con gái tại sao cha mẹ không thử đặt một cái tên bằng tiếng hán việt sẽ giúp bé trở nên đặc biệt quan trọng mỗi khi được gọi tên. Dưới đây là 1 số ít Tên Con Gái Hán Việt Ý Nghĩa cho bạn đọc tìm hiểu thêm :

  1. Khánh Giang – Dòng sông vui vẻ
  2. Lan Chi – Cỏ lan, cỏ chi, hoa lau
  3. Lệ Băng – Một khối băng đẹp
  4. Liên Chi- Cành sen
  5. Linh Chi – Thảo dược quý hiếm
  6. Ly Châu – Viên ngọc quý
  7. Mai Chi – Cành mai
  8. Bảo Châu – Hạt ngọc
  9. Hạ Băng – Tuyết giữa ngày hè
  10. Hạ Giang – Sông ở hạ lưu
  11. Hạc Cúc – Tên một loài hoa
  12. Hạnh Dung: xinh đẹp, đức hạnh
  13. Hiền Chung – Hiền hậu, chung thủy
  14. Hoài An – Cuộc sống bình an
  15. Hồng Giang – Dòng sông đỏ
  16. Huyền Anh Tinh anh, huyền ảo
  17. Huyền Diệu – Điều kỳ lạ
  18. Hương Chi – Cành thơm
  19. Hướng Dương – Hướng về ánh mặt trời
  20. Kiều Dung – Vẻ đẹp yêu kiều
  21. Minh Châu: viên ngọc sáng
  22. Minh Đan – Màu đỏ lấp lánh
  23. Ngọc Bích – Viên ngọc quý màu xanh
  24. Nhật Dạ – Ngày đêm
  25. Quỳnh Chi – Cành hoa quỳnh
  26. Quỳnh Dao – Cây quỳnh, cành dao
  27. Tú Anh – Xinh đẹp, tinh anh
  28. Tuyết Băng – Băng giá
  29. Từ Dung – Dung mạo hiền từ
  30. Thiên Duyên – Duyên trời
  31. Thùy Anh – Thùy mị, tinh anh
  32. Thụy Du- Đi trong mơ
  33. Trúc Đào – Tên một loài hoa
  34. Vân Du – Rong chơi trong mây
  35. Vinh Diệu – Vinh dự

?? ĐỪNG BỎ LỠ TOP Tên Tiếng Đức Cho Nữ Nam Hay ❤️️ 1001 Tên Đẹp

Tên Con Trai Hán Việt

Những bậc cha mẹ khi sinh con trai thường mong ước cho con lớn lên sẽ can đảm và mạnh mẽ, khôi ngô, tuấn tú, tài năng, hiếu nghĩa. Chính thế cho nên, bạn hãy tìm hiểu thêm những Tên Con Trai Hán Việt dưới đây :

  1. Đông Quân – Vị thần của mặt trời, mùa xuân
  2. Hạo Nhiên – Ngay thẳng, chính trực
  3. Hiền Minh – Người tài đức và sáng suốt
  4. Khôi Vỹ – Chàng trai đẹp và mạnh mẽ.
  5. Hữu Tâm: Tâm là trái tim, cũng là tấm lòng.
  6. Kiến Văn: người sáng suốt và thông minh.
  7. Khải Ca – Khúc hát khải hoàn
  8. Quang Vinh: Hi vọng con sẽ luôn rạng danh cho gia đình.
  9. Gia Khánh: Con chính là niềm vui và niềm tự hào của gia đình.
  10. Sơn Quân – Vị minh quân của núi rừng
  11. Tuấn Kiệt: Mong bé lớn lên sẽ tài giỏi và xinh đẹp.
  12. Uy Cũ – Sức mạnh và uy tín
  13. Yên Bằng – Bình an
  14. Minh Khôi: Sảng sủa, khôi ngô, đẹp đẽ.
  15. Thiên Ân: Bé là ân đức của trời dành cho gia đình.
  16. Đăng Khoa: Cái tên với niềm tin về tài năng, học vấn của con.
  17. Phúc Lâm: Bé là phúc lớn trong dòng họ, gia tộc
  18. Bảo Long: Bé như một con rồng quý của cha mẹ.
  19. Quang Khải: Bố mẹ mong con là chàng trai thông minh, sáng suốt.
  20. Chí Thanh: Hi vọng con sẽ có ý chí, bền bỉ và có một tương lai sáng lạng.
  21. Hữu Thiện: Hi vọng con là người lương thiện, sống biết trước biết sau.
  22. Phúc Thịnh: Con chính là phúc đức của gia tộc, dòng họ giúp gia tộc.

? ? ĐỪNG BỎ LỠ Top Tên Tiếng Pháp Hay Cho Nam Nữ ❤ ️ ️ Top Tên Đẹp

Đặt Tên Hán Việt Cho Con Gái

Bên cạnh những cái tên thuần Việt thường thì có phần hơi truyền thống cuội nguồn và kém sang chảnh. Thì xu thế lúc bấy giờ những ông bố bà mẹ thường Đặt Tên Hán Việt Cho Con Gái .

  1. Tuệ Mẫn: Cái tên gợi nên ý nghĩa sắc sảo, thông minh, sáng suốt.
  2. Nguyệt Minh: Bé như một ánh trăng sáng, dịu dàng và đẹp đẽ.
  3. Bảo Ngọc: Bé là viên ngọc quý của bố mẹ.
  4. Bảo Châu: Bé là viên ngọc trai quý giá.
  5. Ngọc Hoa: Bông hoa đẹp và sang trọng.
  6. Ngọc Khuê: Một loại ngọc trong sáng, thuần khiết.
  7. Lan Hương: Dòng Sông tỏa hương thơm mát!
  8. Ái Khanh: Người con gái luôn được yêu thương!
  9. Phúc Lâm: Những điều may mắn tốt đẹp luôn đến với con
  10. Thảo Nguyên: Con sẽ như thảo nguyên xanh mênh mông.
  11. Bác Ái: Con có lòng thương yêu rộng rãi hết thảy mọi người.
  12. Phương Anh: Cô gái không chỉ có ngoại hình xinh đẹp, duyên dáng.
  13. Bình An: Mong con có cuộc sống bình an, êm đềm.
  14. Quỳnh Anh: Con gái đẹp, kiêu sa, duyên dáng với một tâm hồn thanh tao.
  15. Nguyệt Ánh: Ánh sáng nhẹ nhàng và dịu dàng
  16. Kim Chi: Cành vàng lá ngọc, kiều diễm và quý phái!
  17. Thanh Hà: Dòng sông xanh thuần khiết và êm đềm!
  18. Gia Hân: Con là niềm vui và sự hân hoan của gia đình.

? Bạn hoàn toàn có thể tìm hiểu thêm thêm Tên Tiếng Hàn Hay Cho Nữ ❤ ️ ️ Tên Nước Hàn Ý Nghĩa

Tên Hán Việt Cho Bé Trai

Một sốTên Hán Việt Cho Bé Trai cực hay và đáng yêu và dễ thương, bạn hoàn toàn có thể tìm hiểu thêm thêm nhé !

STT Tên Hán Việt Cho Bé Trai Phiên âm Chữ Hán Ý Nghĩa Tên Hán Việt Cho Bé Trai
1 Quang Dao Guāng Yáo 光 瑶 Ánh sáng của ngọc
2 Vong Cơ Wàng Jī 忘 机 Lòng không tạp niệm
3 Vu Quân Wú Jūn 芜 君 Chúa tể một vùng cỏ hoang
4 Cảnh Nghi Jǐng Yí 景 仪 Dung mạo như ánh Mặt Trời
5 Tư Truy Sī zhuī 思 追 Truy tìm ký ức
6 Trục Lưu Zhú Liú 逐 流 Cuốn theo dòng nước
7 Tử Sâm Zi Chēn 子 琛 Đứa con quý báu
8 Trình Tranh Chéng Zhēng 程 崢 Sống có khuôn khổ, tài hoa xuất chúng
9 Ảnh Quân Yǐng Jūn 影君 Người mang dáng dấp của bậc Quân Vương
10 Vân Hi Yún Xī 云 煕 Tự tại như đám mây phiêu dạt khắp nơi nơi, phơi mình dưới ánh nắng ngắm nhìn thiên hạ
11 Lập Tân Lì Xīn 立 新 Người gây dựng. Sáng tạo lên những điều mới mẻ, giàu giá trị
12 Tinh Húc Xīng Xù 星 旭 Ngôi sao đang toả sáng
13 Tử Văn Zi Wén 子 聞 Người hiểu biết rộng, giàu tri thức
14 Bách Điền Bǎi Tián 百 田 Chỉ sự giàu có, giàu sang (làm chủ hàng trăm mẫu ruộng)

Tên Tiếng Nhật Hay Cho Nam Nữ ❤ ️ ️ 1001 Tên Nhật Bản

Tên Hán Việt Cho Bé Gái

Phần tiếp theo, SCR.VN mang đến cho những bạn top những những Tên Hán Việt Cho Bé Gái. Tên tiếng hán sẽ giúp trẻ có sự duyên dáng, êm ả dịu dàng và đáng yêu hơn .

  • Khuê (khuê cát, tao nhã): Lan Khuê, Hoàng Khuê, Liên Khuê, Cát Khuê, Thiên Khuê, Duy Khuê, Nhật Khuê, Như Khuê,…
  • Trâm (người con gái xinh đẹp): Thùy Trâm, Ngọc Trâm, Vi Trâm, Hạ Trâm, Túc Trâm, Anh Trâm, Nhã Trâm, Thanh Trâm,…
  • San (đẹp như ngọc): Ngọc San, Huỳnh San, Như San, Hoài San, Hải San, Vân San, Khánh San, Anh San, Ly San,…
  • Trà (loài hoa thanh khiết): Thanh Trà, Ngọc Trà, Như Trà, Vi Trà, Anh Trà, Tú Trà, Xuân Trà, Lý Trà, Mộc Trà, Diệu Trà,…
  • Như (sự thông minh): Hoài Như, Ngọc Như, Thanh Như, Ý Như, Vân Như, Yến Như, Phúc Như, Hoàng Như, Thùy Như, Khánh Như,…
  • Bích (viên ngọc quý): Ngọc Bích, Như Bích, Thu Bích, Hải Bích, Tuyền Bích, Hoa Bích, Yên Bích, Khả Bích, Hà Bích, Nhật Bích,…
  • Châm (cây kim): Ngọc Châm, Nhật Châm, Hoài Châm, Hạ Châm, Nhã Châm, Khánh Châm, Yến Châm, Huỳnh Châm, Vân Châm,…
  • Châu (hạt ngọc): Anh Châu, Vân Châu, Quỳnh Châu, Lan Châu, Túc Châu, Thiên Châu, Ánh Châu, Băng Châu, Ngọc Châu,…
  • Diệp (lá xanh): Thùy Diệp, Thúy Diệp, Trúc Diệp, Khả Diệp, Khôi Diệp, Lan Diệp, Hoàng Diệp, Kha Diệp, Vân Diệp, Anh Diệp,Hoa Diệp,…
  • Diệu (sự hiền hòa): Hiền Diệu, Hoài Diệu, Thu Diệu, Bích Diệu, Hà Diệu, Bảo Diệu, Thùy Diệu, Hồng Diệu, Xuân Diệu, Trúc Diệu…

Khám Phá Thêm Tên Tiếng Hàn Hay Nhất ❤️️ 1001 Tên Hàn Quốc Đẹp


Một cái tên tiếng Hán Việt sẽ giúp bạn sanh chảnh hơn và gây sự quan tâm của người khác hơn. Trên đây là những gợi ý nhỏ của SCR.VN cho những bạn để bạn hoàn toàn có thể chọn được cho mình một cái tên hán việt đẹp và ý nghĩa nhất .