ế trong tiếng Tiếng Anh – Tiếng Việt-Tiếng Anh | Glosbe

Chỉ là các ông đã rõ hết, người ta hay thắc mắc: ” !

Just so you’re clear, people have been wondering, ” Eh!

OpenSubtitles2018. v3

Kev, em không khoe vếu cho ai mỗi khi ế chổng vó đâu.

Kev, I am not flashing someone every time something goes wrong .

OpenSubtitles2018. v3

Chính phủ công bố đang bơm 15 nghìn tỷ yên ( 182 tỷ đô-la Mỹ ; 113 tỷ bảng Anh ) vào nền kinh tế để hỗ trợ các thị trường – đã bị ế ẩm khi mở cửa .

The government announced it was pumping 15 trillion yen ( $182bn ; £113bn ) into the economy to prop up the markets – which slumped on opening .

EVBNews

, sao nóng tính thế.

Let’s not be too hasty.

OpenSubtitles2018. v3

, đây là Jin!

Wait, that’s Jin!

OpenSubtitles2018. v3

Ai không có nhà vệ sinh là ế vợ dài dài.

No loo, no ” I do. ”

QED

Sế… ế… p 2 người định phá buổi tối của tôi thế nào đây?

So how do you two plan to fuck up my evening tonight?

OpenSubtitles2018. v3

Mùa ế mà không còn phòng sao?

No room in the off season …

QED

Cô không thể chịu trách nhiệm về một tai nạn nào xảy ra với chiếc máy như th ế.

She could not be responsible for some accident to such a costly machine .

Literature

(Ê-sai 4:1) Nạn trai thiếu trầm trọng đến nỗi sáu bảy phụ nữ bám lấy một người nam xin được mang danh của người—tức là xin công khai làm vợ chàng—như thế để khỏi bị xấu hổ vì ế chồng.

( Isaiah 4 : 1 ) The shortage of marriageable men will become so severe that several women will attach themselves to one man in order to be called by his name — that is, to be publicly known as his wives — and thus be không lấy phí of the reproach of being without a husband .

jw2019

Ai không có nhà vệ sinh là ế vợ dài dài.

No loo, no I do.”

ted2019

Hãy chắc chắn rằng bạn bảo vệ tiền đầu tư của mình và nắm giữ tiền mặt dự trữ đủ để giúp bạn vượt qua hết những xu hướng đi xuống của thị trường và sự ế ẩm theo mùa .

Make sure you protect your investment and keep enough reserve cash to carry you through market downtrends and seasonal slowness .

EVBNews

, đứng lại đó!

Hey, stop right there !

QED

Mấy đứa con bảo tôi rằng buôn bán ế ẩm, và, cô biết đấy, tôi ở trong này thì làm gì được.

My boys had told me business was bad, and, you know … from in here, there’s nothing I can do .

OpenSubtitles2018. v3

Khuyến khích sự áp dụng (chia sẻ chứng ngôn): Bảo mỗi lớp viết xuống một tờ giấy một điều mà chúng ta có ngày nay nhờ vào Chức Tư Tế A Rôn được phục hồi (ví dụ, phép báp têm và Tiệc Thánh) và một điều mà chúng ta có nhờ vào Chức Tư Mên Chi Xê Đéc được phục hồi (ví dụ, lễ xác nhận và các phước lành cho người bệnh).

Encourage application ( sharing testimonies ) : Have each class write on a piece of paper one thing that we have today because the Aaronic Priesthood was restored ( for example, baptism and the sacrament ) and one thing we have because the Melchizedek Priesthood was restored ( for example, confirmation and blessings for the sick ) .

LDS

Charlie Anna v-ạn tu-ế!

H-HaiI charlie Anna!

OpenSubtitles2018. v3

Chúng ta có thể tự hỏi, như Nót đã hỏi: “Làm sao điều này lại có thể xảy ra được?”

We may wonder, as did Enos, “How is it done?”

LDS

Trong video này, một lớp học thảo luận Xuất Díp Tô Ký 17, có chứa đựng câu chuyện về Môi Se đã phải giơ đôi tay của mình lên để quân đội Y Sơ Ra Ên có thể thắng trận.

In this video, a class discusses Exodus 17, which contains the account of Moses having to hold up his hands so that the Israelite army could prevail in battle .

LDS

Mô Rô Ni giải thích rằng Chúa đã lập một giao ước với các “thánh đồ đã chết trước tôi” (Mặc Môn 8:23)—trong đó có các vị tiên tri như Nê Phi, Gia Cốp, Nót, và An Ma.

Moroni explained that the Lord had made a covenant with the “saints who have gone before me” (Mormon 8:23)—including prophets such as Nephi, Jacob, Enos, and Alma.

LDS

Tôi đã có những k ế họach rất tuyệt

I really had such great plans.

OpenSubtitles2018. v3

Tối nay hơi ế, phải không?

A little slow tonight, isn’t it?

OpenSubtitles2018. v3

Bố không được nói từ C-H--T.

You’re not supposed to say the S-H-IT word.

OpenSubtitles2018. v3

Thế nên dường như 1 khu buôn bán ế ẩm ở St. Louis được tái định cư thành không gian nghệ thuật.

So this happens to be a dead mall in St. Louis that’s been re – inhabited as art – space .

QED

Chẳng ai nói gì đến bữa ăn bị ế.

No one said anything for the remainder of the meal.

Literature

Chúng tôi cũng tìm thấy nhiều ví dụ về các cửa hàng ” hộp lớn ” ế ẩm được chuyển đổi mục đích sử dụng phục vụ cộng đồng — các trường học, nhà thờ và thư viện như thế này.

We also found a lot of examples of dead big- box stores that have been converted into all sorts of community- serving uses as well lots of schools, lots of churches and lots of libraries like this one.

QED