bay trong tiếng Tiếng Anh – Tiếng Việt-Tiếng Anh | Glosbe

Nó cũng được công nhận về mặt pháp lý tại Nunavik-một phần của Québec-một phần nhờ vào Hiệp định James Bay và Bắc Québec, và được ghi nhận trong Hiến chương ngôn ngữ Pháp là ngôn ngữ chính thức giảng dạy cho các học khu Inuit ở đó.

It also has legal recognition in Nunavik—a part of Quebec—thanks in part to the James Bay and Northern Quebec Agreement, and is recognised in the Charter of the French Language as the official language of instruction for Inuit school districts there.

WikiMatrix

Sau tai nạn, những thay đổi lớn đã được áp dụng vào quy định hàng không quốc tế và cho các máy bay.

As a consequence of the accident, sweeping changes were made to international airline regulations and to aircraft.

WikiMatrix

Hoặc trên máy bay, chúng ta có thể vượt qua những mệt mỏi.

Maybe in the airplane, we can overcome jet lag like that .

QED

Vào ngày 8 tháng 1 năm 1945, Thatcher gia nhập một đội tiếp nhiên liệu đặc biệt bao gồm sáu tàu chở dầu nhanh, hai tàu sân bay hộ tống và tám tàu khu trục để tiến hành tiếp nhiên liệu cho các tàu sân bay nhanh.

On 8 January, Thatcher joined a special fueling group composed of six of the fastest oilers, two escort carriers, and eight destroyers to conduct fueling operations in the South China Sea for the fast carriers.

WikiMatrix

Đúng, cứ để Stark dẫn dắt đến thời khắc huy hoàng cuối cùng của bọn bay đi.

Yes, let Stark lead you through your final glorious moment.

OpenSubtitles2018. v3

Thay vào đó, “phi vụ đặc biệt” đã được giao phó cho hai hãng hàng không điều lệ tư nhân bay theo hợp đồng cho hai hãng hàng không quân đội Lào là Laos Air Lines và Lao Air Transport.

Instead, the “special missions” were entrusted to two private charter airlines flying under contract to the Lao military–Laos Air Lines and Lao Air Transport.

WikiMatrix

yêu cầu được đi bộ đến xác máy bay số 2.

Request permission to move to crash site number two on foot.

OpenSubtitles2018. v3

Cho đến nay, B-25 Mitchell là chiếc máy bay quân sự Hoa Kỳ duy nhất được đặt tên theo một người.

The B-25 is named after General Billy Mitchell and is the only American military aircraft named after a specific person.

WikiMatrix

Sự bay hơi cũng có xu hướng diễn ra nhanh hơn với lưu lượng lớn hơn giữa pha khí và pha lỏng, và trong những chất lỏng có áp suất hơi cao hơn.

Evaporation also tends to proceed more quickly with higher flow rates between the gaseous and liquid phase and in liquids with higher vapor pressure.

WikiMatrix

Tàu sân bay Chitose bị hư hại nặng và Isuzu đã tìm cách kéo nó bất thành.

The aircraft carrier Chitose was hit heavily and Isuzu unsuccessfully attempted to take the ship in tow.

WikiMatrix

Nhiều vấn đề của máy bay được khắc phục ở phiên bản P-38J, nhưng vào tháng 9 năm 1944, tất cả ngoại trừ một nhóm Lightning của Không lực 8 chuyển qua sử dụng P-51.

Although many failings were remedied with the introduction of the P-38J, by September 1944, all but one of the Lightning groups in the Eighth Air Force had converted to the P-51 Mustang .

WikiMatrix

Franco-British Aviation Model 290 là một loại tàu bay lưỡng cư 4 chỗ của Pháp, do hãng Franco-British Aviation (FBA) chế tạo thay thế cho loại Model 17 thuộc biên chế của Hải quân Pháp.

The Franco-British Aviation Model 290 was a French four-seat amphibian flying boat built by the Franco-British Aviation Company (FBA) as a replacement for the Model 17 in French naval service.

WikiMatrix

Đến năm 1988, Boeing đã nhận ra rằng giải pháp duy nhất chỉ có thể là một thiết kế mới: máy bay 2 động cơ phản lực 777.

By 1988, Boeing realized that the only answer was a new clean – sheet design, which became the 777 twinjet .

WikiMatrix

Delhi, Dunedin, Durban, Despatch và Diomede được trang bị bệ cất cánh dành cho một máy bay có bánh phía đuôi tàu.

Delhi, Dunedin, Durban, Despatch and Diomede were provided with flying-off platforms for a wheeled aircraft aft.

WikiMatrix

Sân bay nổi tiếng với nhà ga chính mới khai trương vào năm 2000 và được thiết kế bởi Santiago Calatrava.

It is famous for its new main terminal opened in 2000 designed by Santiago Calatrava .

WikiMatrix

Dưới mã hiệu “AQUATONE”, Không quân trao các hợp đồng cho Bell Aircraft, Martin Aircraft, và Fairchild Engine and Airplane để phát triển những đề xuất cho chiếc máy bay trinh sát mới.

Under the code name “Bald Eagle”, it gave contracts to Bell Aircraft, Martin Aircraft, and Fairchild Engine and Airplane to develop proposals for the new reconnaissance aircraft.

WikiMatrix

SAM 27000 bay lần cuối là Không lực Một, là vào ngày 29 tháng 8, năm 2001 khi ấy đã chở tổng thống George W. Bush từ San Antonio đến Waco, Texas.

SAM 27000’s last flight as Air Force One was on 29 August 2001 when it flew President George W. Bush from San Antonio to Waco, Texas.

WikiMatrix

Với các cuộc thử nghiệm bay thành công, Không quân Argentina đã đặt mua 12 chiếc IAe 33.

With the successful completion of the proving test flights, the Argentine Air Force requested a pre-production order of 12 IAe 33 aircraft.

WikiMatrix

Sân bay này thuộc sở hữu chung của thành phố Salzburg (25%) và bang Salzburg (75%).

It is jointly owned by Salzburg municipality (25%) and Salzburg state (75%).

WikiMatrix

Sân bay này có kết nối chuyến bay đến hơn 60 quốc gia trên toàn thế giới, và hơn 12 triệu hành khách thông qua trong năm 2010.

The airport has flight connections to over 60 countries worldwide, and over 14.4 million passengers passed through it in 2015.

WikiMatrix

QF-4B, E, G và N Máy bay nghỉ hưu được cải biến thành mục tiêu giả lập điều khiển từ xa nhằm nghiên cứu vũ khí và hệ thống phòng thủ.

QRF-4C, QF-4B, E, G, N and S Retired aircraft converted into remote-controlled target drones used for weapons and defensive systems research by USAF and USN / USMC.

WikiMatrix

Chiếc máy bay hạ cánh tại căn cứ bên trong lãnh thổ Thái Lan.

The plane returned to its base inside Thailand.

WikiMatrix

Sân bay này được đặt tên theo tổng thống Mexico thế kỷ 19 Benito Juárez vào năm 2006.

The airport was formally named after the 19th-century president Benito Juárez in 2006.

WikiMatrix

Những con chim này bị săn bắt để lấy thịt và bán bằng đơn vị tấn, rất dễ để bắt chúng vì chúng sống thành từng đàn lớn và khi bay xuống đất, số lượng của chúng nhiều đến mức hàng trăm thợ săn có thể vây đến và tàn sát hàng vạn con bồ câu một lúc.

Thes e birds were hunted for meat that was sold by the ton, and it was easy to do because when those big flocks came down to the ground, they were so dense that hundreds of hunters and netters could show up and slaughter them by the tens of thousands .

ted2019

Mỗi năm có các máy bay tư nhân và thương mại rơi, cướp mạng sống nhiều người.

Each year crashes involving private and commercial planes take many lives.

jw2019