bình an trong tiếng Tiếng Anh – Tiếng Việt-Tiếng Anh | Glosbe
Nhóm tín hữu nhỏ đó đã hoàn thành buổi họp của họ một cách bình an vô sự.1
The small flock completed their meeting in peace.1
LDS
Nhiều người khắp nơi đang nếm được sự bình an như thế nào?
How are many far and near coming to know peace?
jw2019
Chúng ta có thể giữ bình an bằng cách kết hợp với những người bạn tốt (Xem đoạn 11-15)
We can remain at peace by associating with good friends (See paragraphs 11-15)
jw2019
3 Mái nhà đáng lẽ là một nơi bình an.
3 The home should be a haven of peace.
jw2019
Người ta sẽ nhớ rằng ngài đã bảo toàn họ bình an, thưa Tổng thống.
People will remember that you kept them safe, Mr. President.
OpenSubtitles2018. v3
1 Sống một cuộc đời hạnh phúc và bình an là mục tiêu của phần lớn nhân loại.
1 It is the goal of most humans to live a happy, peaceful life.
jw2019
Thượng lộ bình an, cậu Allen.
Godspeed, Mr. Allen.
OpenSubtitles2018. v3
Tìm Kiếm Sự Bình An Lâu Dài và Xây Đắp Gia Đình Vĩnh Cửu
Finding Lasting Peace and Building Eternal Families
LDS
Tư lệnh Esperato và phi hành đoàn, tất cả đều bình an vô sự.
Commander Esperato and crew are all safe.
OpenSubtitles2018. v3
Chúa Bình–an.
Prince of Peace.
jw2019
Niềm vui đó đến như một sự bình an giữa những lúc khó khăn và đau lòng.
That joy comes as peace amidst hardship or heartache.
LDS
Xã Bình An, huyện Thăng Bình, tỉnh Quảng Nam.
Zu Ahojka siehe oben den Abschnitt nazdar, ahoj, čao.
WikiMatrix
Bạn có khao khát được bình an nội tâm không?
Do you yearn for inner peace?
jw2019
Tên “Sa Lem” rất tương tự với một chữ Hê Bơ Rơ có nghĩa là “bình an.”
The name Salem is very similar to a Hebrew word meaning “peace.”
LDS
* An Ma đã khẩn cầu Chúa và đã tìm được sự bình an, AnMa 38:8.
* Alma cried unto the Lord and found peace, Alma 38:8.
LDS
thì sự bình–an ngươi như sông, và sự công-bình ngươi như sóng biển”.
Then your peace would become just like a river, and your righteousness like the waves of the sea.”
jw2019
□ Tín đồ đấng Christ có được sự bình an qua những cách nào?
□ In what ways do Christians have peace?
jw2019
Tôi đã biết rằng tôi sẽ được bình an.
I knew I would be all right.
LDS
Sự bình an đó là “phần cơ-nghiệp của các tôi-tớ Đức Giê-hô-va” (Ê-sai 54:17).
(Isaiah 54:17) No one can forcibly deprive us of our peace and spiritual prosperity.
jw2019
Sự bình an và bảo đảm như vậy chỉ có thể có được qua sự ngay chính.
Such peace, such assurance can come only through righteousness.
LDS
Để được sự sống và bình an, hãy bước theo thần khí
For Life and Peace, Walk in Accord With the Spirit
jw2019
(b) Hiện nay điều gì cản trở chúng ta tìm được sự bình an trọn vẹn?
(b) What prevents us from finding complete peace at this time?
jw2019
Bạn có thể tìm được bình an trong thế giới hỗn loạn?
Can You Find Peace in This Troubled World?
jw2019
Sha·lohmʹ, hoặc “bình–an”, là lời chào hỏi cổ truyền của người Do Thái.
(Luke 10:5, 6) Sha·lohmʹ, or “peace,” is a traditional Jewish greeting.
jw2019
Lời cầu nguyện khiêm nhường, có sự tin tưởng mang đến sự hướng dẫn và bình an.
Humble, trusting prayer brings direction and peace.
LDS
Source: https://helienthong.edu.vn
Category: Tiếng anh