sân bóng trong tiếng Tiếng Anh – Tiếng Việt-Tiếng Anh | Glosbe
Cậu đã từng thấy Ruth Conners đi dạo một mình trên các sân bóng đá.
He had seen Ruth Connors walking alone out on the soccer fields.
Literature
Vào năm 1912, tàu RMS Titanic có một sân bóng quần ở khoang hạng nhất.
In 1912, the RMS Titanic had a squash court in first class.
WikiMatrix
gã khốn kiếp vênh váo nhất trên sân bóng.
Like Nick, the cockiest asshole on the football field.
OpenSubtitles2018. v3
Tại sao sân bóng bầu dục lại có bốn góc?
Why does a football field have four corners ?
Tatoeba-2020. 08
Sân bóng chày là hình kim cương
And baseball is played on a diamond.
OpenSubtitles2018. v3
Tôi quan sát Ruth đang tiến đến gần sân bóng đá, tưởng chỉ có mình ở đó.
I watched Ruth approach the soccer field, thinking she was alone.
Literature
Anh không muốn nhìn thấy anh ta trên sân bóng?
And not to watch him in the field?
OpenSubtitles2018. v3
Vào năm 2005, toàn thành phố có 91 sân bóng đá, 86 bể bơi, 256 phòng tập thể thao.
As of 2005, Ho Chi Minh City was home to 91 football fields, 86 swimming pools, 256 gyms.
WikiMatrix
Tình thế còn là vấn đề vị trí đặt công trình to bằng cái sân bóng đá.
So that was also in the mix with the site the size of a football pitch.
QED
Cấu trúc 16 gần với sân bóng phía tây bắc.
Structure 16 is close to the northwest ballcourt.
WikiMatrix
Modise đã có 71 bàn thắng trong 92 lần ra sân bóng đá quốc tế 2012.
Modise had 71 goals in 92 international caps heading into the 2012 Olympic football tournament.
WikiMatrix
Anh biết không em rất hữu dụng trên sân bóng đấy.
You know, I’m very, very useful on the court.
OpenSubtitles2018. v3
Tôi đang ở sân bóng chày với Ziggy.
I’m at tee-ball with ziggy.
OpenSubtitles2018. v3
Ông đã yêu cầu tôi xây nhà ở ba tầng trên sân bóng chày.
He asked me to build three-story housing on baseball [fields].
ted2019
Họ có một nhà nghỉ ở Nantucket với một sân bóng polo.
They’ve got a summer home in Nantucket with a polo field.
OpenSubtitles2018. v3
Chiều dài của đài phun nước trải rộng gấp đôi chiều dài của một sân bóng đá (275 mét).
The length of the fountain spreads out to be twice the length of a football field (275 meters).
WikiMatrix
Nhưng số tiền đó thuộc về sân bóng chày?
But it’s in the ballpark?
OpenSubtitles2018. v3
” Trong một cảnh quan tuyệt đẹp khó chịu trên sân bóng bầu dục ngày hôm qua,
” In a stunning upset on the rugby field yesterday ,
QED
” Nó to quá! ” có chiều dài bằng một sân bóng rổ, nặng tương đương 40 chú voi Châu Phi.
” That’s big ! ” the length of a basketball court, and as heavy as 40 African elephants .
QED
Sân bóng rổ ngoài trời.
Ballers Abroad.
WikiMatrix
Royn Hvalba chơi trên sân nhà tại sân bóng đá ở Hvalba, là một sân cỏ tự nhiên.
Royn Hvalba plays its home matches on the football field in Hvalba, which is a grass field (natural grass).
WikiMatrix
Gặp ta ở sân bóng nhé, và đừng kể cho mẹ con biết.
Meet me at the football field, but don’t tell your mother.
OpenSubtitles2018. v3
Nơi thứ hai khiến tôi cảm thấy tự do đó là sau khi ghi bàn trên sân bóng.
The second place that I feel free is after scoring a goal on the soccer pitch.
ted2019
Hay sân bóng đá của nam tốt hơn của nữ?
Is the boys’soccer field better than the girls ‘ ?
QED
Với thời gian đó bạn đã đi được một quãng đường dài hơn cả một sân bóng đá.
During that time, you would have traveled more than the length of a football field.
jw2019
Source: https://helienthong.edu.vn
Category: Tiếng anh