máy tiện trong tiếng Tiếng Anh – Tiếng Việt-Tiếng Anh | Glosbe

Máy tiện này là đầy đủ chức năng và cài đặt xong

This Lathe is fully functional and installation is complete

QED

Đơn thuần chỉ là một máy tiện, vậy là các linh kiện dc sản xuất ra.

It’s not a laborer — it’s simply an electronic lathe, so the parts can all be cut at the same time.

ted2019

Đi bộ hàng ngày, quanh quẩn bên máy tiện và các bài toán hình học chứ?

The daily walk, the lathe, the geometry lessons?

OpenSubtitles2018. v3

Máy tiện khởi động trở lại nên Jack dẫn Nathan vào văn phòng và đóng cửa lại để chặn tiếng ồn.

The grinder started once more and Jack showed Nathan into his office and shut the door against the noise.

Literature

Các thợ làm đồng hồ tiên phong của thế kỷ 17 và 18 đúng là những người chế tạo máy tiện tiên phong.

The pioneer clockmakers of the seventeenth and eighteenth centuries proved to be the pioneer lathe-makers.

Literature

Máy tiện CNC, máy phay CNC và máy mài trục cam CNC sẽ được sử dụng trong quá trình sản xuất.

CNC lathes, CNC milling machines, and CNC camshaft grinders will be used during production.

WikiMatrix

Anh rót đầy cốc cà phê, và khi anh đi từ văn phòng phía ngoài vào xưởng xe, tiếng ồn từ máy tiện dừng lại.

He refilled his coffee, and as he moved from the outer office into the garage, the noise from the bench grinder stopped.

Literature

tôi xây dựng các động cơ Stirling trên máy tiện và tất cả các anh chàng đi xe đạp hay xe máy đều ghé vào và hỏi, ” Cậu đang làm 1 cái chuông phải không?”

And I was building a Stirling engine over on the lathe, and all the motorcycle guys said, “You’re building a bong, aren’t you?”

ted2019

Từ năm 1944, đa số hoạt động trong VVS được thực hiện như một máy bay tiện ích chung.

By 1944, most operational units of the VVS had a Yak-6 as a utility aircraft.

WikiMatrix

Có thể thấy rằng các loại động cơ AC phổ biến nhất bị khóa ở tần số chính, điều này có thể gây nguy hiểm đáng kể đối với các máy tiện và các thiết bị quay khác.

Seeing that the most common types of AC motors are locked to the mains frequency, this can pose a considerable hazard to operators of lathes and other rotating equipment.

WikiMatrix

Những món hàng nhập khẩu chính của họ từ Hoa Kỳ là máy tính, phương tiện, bột mì, và máy móc.

Its major imports from the United States are computers, vehicles, wheat, and machinery.

WikiMatrix

Dornier Do 27 là một máy bay tiện ích-STOL một động cơ của Đức, do hãng Dornier GmbH (sau này là DASA Dornier, Fairchild-Dornier).

The Dornier Do 27 was a German single-engine STOL utility aircraft, manufactured by Dornier GmbH (later DASA Dornier, Fairchild-Dornier).

WikiMatrix

Biểu đồ tháng 1/2014 Xe máy là phương tiện giao thông phổ biến nhất ở Campuchia.

Chart of 01/2014 Motorcycles are by far the most common transport medium in Cambodia.

WikiMatrix

Hiệu ứng này cũng có thể làm cho một số máy móc hay công cụ có bộ phận quay tròn, chẳng hạn như máy tiện, trở nên nguy hiểm để hoạt động dưới ánh sáng nhân tạo bởi vì ở tốc độ nhất định các máy sẽ trông như bị dừng lại hoặc di chuyển chậm.

This same effect can make some rotating machines, such as lathes, dangerous to operate under artificial lighting because at certain speeds the machines will falsely appear to be stopped or to be moving slowly.

WikiMatrix

Chúng tôi thu thập dữ liệu từ vệ tinh, máy bay, phương tiện đi lại dưới mặt đất, từ con người.

Well, we collect data from satellites, from airplanes, from ground vehicles, from people .

ted2019

Lizzy không tiện nghe máy.

Lizzy isn’t available right now.

OpenSubtitles2018. v3

Lúc bấy giờ, máy hát là phương tiện giúp chúng tôi bành trướng công việc rao giảng.

By now the phonograph was coming into use to help us give a grand witness.

jw2019

Tiện ích máy in phun mực EPSON

EPSON InkJet Printer Utilities

KDE40. 1

Xe bò và xe máy là các phương tiện giao thông phổ biến tại Ratanakiri.

Ox-cart and motorcycle are common means of transportation in Ratanakiri.

WikiMatrix

Ở Mỹ, trước khi có động cơ xe máy phương tiện giao thông chủ yếu là ngựa, không ngần ngại đi bậy và thải 25 tới 50 pound phân trên đường mỗi ngày và 1 gallon ( gần 4 lít ) nước tiểu.

In America, before the motor vehicle, transportation depended entirely on the urban horse, which dropped, without restraint, 25 to 50 pounds of manure on the streets every day together with a gallon of urine .

QED

Đối diện với thử thách khổng lồ này, suy nghĩ của Suzuki quay trở lại phương tiện gắn máy.

Faced with this colossal challenge, Suzuki returned to the production of motor vehicles.

WikiMatrix

Ý tưởng về một máy tính hoặc tiện ích thông tin rất phổ biến vào cuối những năm 1960, nhưng đã bị phai mờ vào giữa những năm 1990.

This idea of a computer or information utility was very popular during the late 1960s, but faded by the mid-1990s.

WikiMatrix

Du lịch bằng máy bay là phương tiện duy nhất của giao thông vận tải với các vùng khác của đất nước.

Travel by airplane is the only means of transportation with other regions of the country.

WikiMatrix

Thế nên họ xây thành phố, đường xá, phương tiện đi lại, máy móc.

So he built cities, roads, vehicles, machinery.

OpenSubtitles2018. v3