á khoa in English – Vietnamese-English Dictionary | Glosbe

Tôi phát hiện ra cả hai đứa đều đỗ thủ khoaá khoa vào trường Parang.

I found out that the both of them got into Parang University ranked 1 st or 2 nd in their schools .

QED

Cô ấy là á khoa nhập học đại học Parang đấy.

She entered as the second best in Parang University ,

QED

Ishiguro đã được liệt kê là một trong 15 Nhà khoa học châu Á Nên Theo dõi bởi Tạp chí Khoa học châu Á vào ngày 15 tháng 5 năm 2011.

Shah has been listed as one of the 15 Asian Scientists To Watch by Asian Scientist Magazine on 15 May 2011.

WikiMatrix

Khoa Nghiên cứu châu Á và Trung Đông, Đại học Pennsylvania.

Dept. of Asian and Middle Eastern Studies, University of Pennsylvania.

WikiMatrix

Ông là thành viên trong đoàn thám hiểm khoa học Pháp sang Châu Á và Thái Bình Dương.

He was a member of a French scientific expedition to Asia and the Pacific.

WikiMatrix

nhóm khoa học điều trị của cậu á?

Wait, your remedial science group?

OpenSubtitles2018. v3

Nó là loài có tầm quan trọng về y khoa cho Clonorchis sinensis ở Đông Á.

This species is medically important as a host for the liver fluke Clonorchis sinensis in East Asia.

WikiMatrix

Theo nhà nhân loại học John R. Lukacs, “Tiểu lục địa Ấn Độ chiếm phần lớn đại lục của Nam Á“, trong khi giáo sư khoa học chính trị Tatu Vanhanen cho rằng “bảy quốc gia Nam Á về mặt địa lý tạo thành một khu vực kết tụ quanh tiểu lục địa Ấn Độ”.

According to anthropologist John R. Lukacs, “the Indian Subcontinent occupies the major landmass of South Asia“, while the political science professor Tatu Vanhanen states, “the seven countries of South Asia constitute geographically a compact region around the Indian Subcontinent”.

WikiMatrix

Nó được xếp hạng là trường khoa học và công nghệ tốt nhất của châu Á bởi Asiaweek vào năm 2000.

It was ranked as the best Asian science and technology school by Asiaweek in 2000.

WikiMatrix

Việc phân loại cũng bị tranh luận, vài nhà khoa học xemTarbosaurus bataar từ châu Á là một loài Tyrannosaurus và số khác vẫn cho rằng Tarbosaurus là một chi riêng.

Its taxonomy is also controversial, as some scientists consider Tarbosaurus bataar from Asia to be a second Tyrannosaurus species while others maintain Tarbosaurus is a separate genus.

WikiMatrix

Các mẫu vật từ Trung Á cũng được biết đến với tên khoa học Latrodectus lugubris; tuy nhiên tên gọi này được coi là lỗi thời, mặc dù nó vẫn còn phổ biến trong nhiều tài liệu.

Specimens from central Asia are also known by the binomial name Latrodectus lugubris; that name, however, is now considered improper, though it is still commonly found in the literature.

WikiMatrix

Những nhà khoa học tại Hoa Kỳ, châu Á và châu Âu bắt đầu lập quỹ cho các chương trình nghiên cứu dùng các phương pháp hứa hẹn thúc đẩy sự tiến hóa.

Scientists in the United States, Asia, and Europe launched well-funded research programs using methods that promised to speed up evolution.

jw2019

Nhiều loài gặp nguy hiểm và các nhà khoa học nói rằng Đông Nam Á, bao gồm Philippines, phải đối mặt với tỷ lệ tuyệt chủng thê thảm là 20% vào cuối thế kỷ XXI.

Many species are endangered and scientists say that Southeast Asia, which the Philippines is part of, faces a catastrophic extinction rate of 20% by the end of the 21st century.

WikiMatrix

Các nhà khoa học ở Ấn Độ cho rằng mây nâu châu Á không phải là hiện tượng đặc thù của châu Á.

Scientists in India claimed that the Asian Brown cloud is not something specific to Asia.

WikiMatrix

Có một ý kiến khoa học cho rằng ở Nam Á các sự kiện khí hậu như vậy có thể sẽ thay đổi về tính không thể đoán trước được, tần suất và mức độ nghiêm trọng.

There is one scientific opinion which states that in South Asia such climatic events are likely to change in unpredictability, frequency, and severity.

WikiMatrix

Đông Nam Á học (tiếng Anh: Southeast Asian studies – SEAS) là môn khoa học nghiên cứu và giáo dục về ngôn ngữ, văn hoá và lịch sử của các quốc gia và các nhóm dân tộc khác nhau ở Đông Nam Á.

Southeast Asian studies (SEAS) refers to research and education on the language, culture, and history of the different states and ethnic groups of Southeast Asia.

WikiMatrix

Đặc biệt sinh viên trường Đại học Bách khoa đã ba lần đạt chức vô địch Robocon châu Á – Thái Bình Dương năm 2002 (Nhật Bản), 2004 (Hàn Quốc) và 2006 (Malaysia).

The students have also brought back the Championship of Asia-Pacific Mini Robots Contest in 2002 (held in Japan), 2004 (South Korea) and 2006 (Malaysia).

WikiMatrix

Năm 1989, AIT nhận giải Ramon Magsaysay dành cho những cống hiến cho hòa bình và đoàn kết quốc tế: “… tạo ra một thế hệ mới các kỹ sư và nhà quản lý của châu Á, trong một môi trường nghiên cứu khoa học tuyệt vời và tình đoàn kết khu vực”.

In 1989, AIT received a Ramon Magsaysay Award for Peace and International Understanding “for shaping a new generation of engineers and managers committed to Asia, in an atmosphere of academic excellence and regional camaraderie.”

WikiMatrix

Rất nhiều người Mỹ gặp khó khăn trong việc học môn toán; và nghiên cứu cho thấy họ bị tụt hậu so với các đồng môn của họ tại châu á và châu âu về cả toán học lẫn khoa học.

Many American students have trouble with math ; and studies show they lag behind their counterparts in Asia and Europe in both math and science .

QED

Bằng chứng khoa học cho thấy người bản địa Bắc Mỹ có liên quan tới người châu Á, đặc biệt là người Siberia.

Scientific evidence links indigenous Americans to Asian peoples, specifically eastern Siberian populations.

WikiMatrix

Năm 1928 Viện Harvard-Yên Kinh, được Đại học Yên Kinh và Đại học Harvard đồng sáng lập để truyền dạy các môn khoa học xã hội và nhân văn khu vực Đông Á.

In 1928, the Harvard-Yenching Institute was jointly founded by Yenching University and Harvard University for the teaching of the humanities and social sciences in East Asia.

WikiMatrix

Tại Hàn Quốc, các nhà khoa học bắt đầu hình thành các nhóm tập trung vào khu vực Đông Nam Á vào những năm 1990.

In Korea, academics began forming groups focusing on the region of Southeast Asia in the 1990s.

WikiMatrix

Việc lạm dụng đàn áp người da đỏ của chính quyền Tây Ban Nha bị chỉ trích bởi các nhà truyền giáo Công giáo như Bartolomé de Las Casas (Ba Thác Lạc Mai · Đức Lạp Tư · Tạp Tát Tư) và Francisco de Vitoria (Phất Lãng Tây Tư Khoa · Duy Đa Lợi Á) tố cáo, dẫn đến tranh luận về bản chất nhân quyền và sự ra đời của luật pháp quốc tế hiện đại.

Further abuses against the Amerindians committed by Spanish authorities were denounced by Catholic missionaries such as Bartolomé de Las Casas and Francisco de Vitoria which led to debate on the nature of human rights and the birth of modern international law .

WikiMatrix

Sự nổi tiếng của BoA giúp cô trở thành “Đại sứ văn hóa”; cô là đại diện của Hàn Quốc trong các sự kiện ảnh hưởng của âm nhạc châu Á và xuất hiện trong một cuốn sách giáo khoa xuất bản bằng tiếng Anh của Đại học Báo chí Oxford University Press.

In Her widespread popularity has also made her a “cultural ambassador”; she has represented South Korea in inter-Asian musical events and has appeared in an Oxford University Press-published English-language textbook.

WikiMatrix

Tuy thế, tiệm thuốc bắc và Đông y sĩ của khoa y học dân tộc tiếp tục là phần cơ bản của đời sống ở Châu Á.

Nonetheless, the Chinese pharmacy and its doctor of traditional medicine continue to be an integral part of life in Asia.

jw2019